Plymouth | |
---|---|
— Ghost town — | |
Plymouth was abandoned in 1997 due to a volcanic eruption. | |
Vị trí của Plymouth within Montserrat. | |
Country | United Kingdom |
Overseas territory | Montserrat |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 0 (City completely evacuated due to volcanic eruption) |
Múi giờ | Atlantic (UTC-4) |
Plymouth là thủ đô cũng như là hải cảng duy nhất của Montserrat, một lãnh thổ hải ngoại của Anh nằm trên biển Caribe.
Dữ liệu khí hậu của Plymouth | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 32 (90) |
33 (91) |
34 (93) |
34 (93) |
36 (97) |
37 (99) |
37 (99) |
37 (99) |
36 (97) |
34 (93) |
37 (99) |
33 (91) |
37 (99) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 29 (84) |
30 (86) |
31 (88) |
31 (88) |
32 (90) |
32 (90) |
33 (91) |
33 (91) |
32 (90) |
31 (88) |
30 (86) |
29 (84) |
31 (88) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 23 (73) |
23 (73) |
24 (75) |
24 (75) |
24 (75) |
25 (77) |
25 (77) |
25 (77) |
24 (75) |
24 (75) |
24 (75) |
23 (73) |
24 (75) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 17 (63) |
18 (64) |
18 (64) |
18 (64) |
19 (66) |
21 (70) |
22 (72) |
22 (72) |
21 (70) |
19 (66) |
19 (66) |
18 (64) |
17 (63) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 122 (4.8) |
86 (3.4) |
112 (4.4) |
89 (3.5) |
97 (3.8) |
112 (4.4) |
155 (6.1) |
183 (7.2) |
168 (6.6) |
196 (7.7) |
180 (7.1) |
140 (5.5) |
1.640 (64.6) |
Nguồn: BBC Weather[1] |