Boleophthalmus dussumieri

Boleophthalmus dussumieri
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Gobiiformes
Họ: Oxudercidae
Chi: Boleophthalmus
Loài:
B. dussumieri
Danh pháp hai phần
Boleophthalmus dussumieri
(Valenciennes, 1837)
Các đồng nghĩa
  • Boleophthalmus dentatus Valenciennes, 1837
  • Boleophthalmus chamiri Holly, 1929

Boleophthalmus dussumieri là một loài cá trong họ Oxudercidae[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Boleophthalmus dussumieri trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Boleophthalmus dussumieri tại Wikispecies
  • Anònim, 2001. Base de dades de la col·lecció de peixos del National Museum of Natural History (Smithsonian Institution). Smithsonian Institution - Division of Fishes.
  • Eschmeyer, William N.: Genera of Recent Fishes. California Academy of Sciences. San Francisco, California, USA. iii + 697. ISBN 0-940228-23-8. Any 1990.
  • Eschmeyer, William N., ed. 1998. Catalog of Fishes. Special Publication of the Center for Biodiversity Research and Information, núm. 1, vol. 1-3. California Academy of Sciences. San Francisco, California, USA. ISBN 0-940228-47-5.
  • Helfman, G., B. Collette i D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, USA, 1997.
  • Hoese, D.F. 1986: Oxudercidae. p. 774-807. A: M.M. Smith i P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín.
  • Khuda Bukhsh, A.R. i A. Barat, 1984. Somatic and germinal chromosomes of a gobiid, Boleophthalmus dentatus. Life Sci. Adv. 3(2-3): 146-148.
  • Martin, K.L.M. i C.R. Bridges, 1999. Respiration in water and air. p. 54-78. A: M.H. Horn, K.L.M. Martin i M.A. Chotkowski (eds.) Intertidal fishes. Life in two worlds. Academic Press. 399 p.
  • Moyle, P. i J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4th. edition, Upper Saddle River, New Jersey, USA: Prentice-Hall. Any 2000.
  • Murdy, E.O., 1989. A taxonomic revision and cladistic analysis of the Oxudercine gobies (Oxudercidae: Oxudercinae). Records of the Australian Museum Supplement 11:93 p.
  • Nelson, J.S. 2006: Fishes of the world. Quarta edition. John Wiley & Sons, Inc. Hoboken, New Jersey, USA. 601 p.
  • Riede, K., 2004. Global register of migratory species - from global to regional scales. Final Report of the R&D-Projekt 808 05 081. Federal Agency for Nature Conservation, Bonn, Đức. 329 p.
  • Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2nd. edition, Londres: Macdonald. Any 1985.
  • Wu, H.L., K.-T. Shao i C.F. Lai (eds.), 1999. Latin-Chinese dictionary of fishes names. The Sueichan Press, Đài Loan.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Event Planner là một vị trí không thể thiếu để một sự kiện có thể được tổ chức suôn sẻ và diễn ra thành công
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao 'Arcane' là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế? Nó được trình chiếu cho khán giả toàn cầu nhưng dựa trên tiêu chuẩn khắt khe để làm hài lòng game thủ