Кубок України з футболу | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 45 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Chornomorets Odessa |
Á quân | Metalist Kharkiv |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 56 |
Số bàn thắng | 140 (2,5 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Oleksandr Zayets (6) |
← 1991 1992–93 → |
Như giải vô địch quốc gia, mùa giải đầu tiên của giải Cúp có lịch thi đấu dày đặc mà Liên đoàn bóng đá Ukraina đưa ra trước vài tháng để tìm ra đội bóng xuất sắc nhất cho UEFA thi đấu các giải đấu châu Âu với số trận yêu cầu thi đấu ít nhất.
Giải đấu khởi tranh từ ngày 10 tháng Hai và trận Chung kết diễn ra ngày 31 tháng Năm. Chỉ có các đội ở giải Supreme và Giải hạng nhất mới được tham gia. Đây là cúp bóng đá quốc gia đầu tiên thay thế cho Ukrainian SSR Cup, như là một giải đấu khu vực cho Soviet Cup. Đội vô địch mùa trước ở giải đấu Soviet FC Temp Shepetivka bị loại ngay từ vòng loại thứ nhất bởi Kremin Kremenchuk. Cùng lúc đó, 3 đội Ukraina tham gia giải vẫn còn thi đấu ở Soviet Cup. Danh hiệu đầu tiên được trao cho Chornomorets Odessa vì vậy họ được giành quyền tham gia vòng loại của Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu.
Giải quyết định rằng Cúp khởi tranh với 16 đội và 6 đội từ Soviet Top League trực tiếp vào vòng tiếp theo, trong khi 10 đội khác phải trải qua nhiều trận đấu vòng loại với việc Azovets Mariupol đã qua được.
Tổng số đội bóng tham gia giải đấu Cúp đầu tiên là 45 với 19 cặp ở vòng loại thứ nhất và 10 ở thứ hai. Đội vô địch sẽ có cơ hội tham dự Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu.
Vòng loại và trận chung kết chỉ bao gồm một trận trong khi ba trận còn lại theo thể thức đội nhà – đội khách trong khi có 3 đội đã có lịch thi đấu đội nhà-đội khách như dự định.
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (38 đội) |
|
||
Vòng loại thứ hai (20 đội) |
|
| |
Vòng đấu chính (16 đội) |
|
|
Giải đấu khởi tranh ngày 10 tháng 2 năm 1992 với trận đấu giữa Podillia Khmelnytsky và Bukovyna Chernivtsi ngay ở giữa Zakarpattia Oblast tại làng Ilnytsia và lên đến trận Chung kết ở Kiev ngày 31 tháng 5 năm 1992. Với tổ chức của Cúp bóng đá Ukraina, 3 đội Ukraina Dynamo Kyiv, Chornomorets Odessa, và Metalist Kharkiv vẫn tham gia Soviet Cup với trận tứ kết dự định diễn ra ngày 25 tháng 3 năm 1992 đã bị hủy, cũng như bỏ giải đấu.
Trận có nhiều khán giả nhất xảy ra ở Vòng 16 đội khi FC Skala Stryi đá với FC Dynamo Kyiv ở thành phố Stryi trước sự chứng kiến của 17,000 khán giả. Skala thua ở phút bù giờ bởi bàn thắng của Oleg Salenko. Ngay cả số khán giả 12,000 ở trận Chung kết không thể đánh bại lễ hội thể thao ở thành phố Lviv Oblast nhỏ này. Trận có ít khán giả nhấtlà trận giữa Kolos Nikopol và Polissia Zhytomyr diễn ra ngày 16 tháng 2 năm 1992 ngay ngoài thành phố Nikopol ở làng Chkalove và chỉ có 150 khán giả tham dự. Trận có tỉ số cao nhất diễn ra ở Odessa khi các cầu thủ Chornomorets địa phương trả thù cho màn trình diễn tệ hại ở Zhytomyr bằng việc đánh bại Polissia 7:1. Trận đấu có khoảng cách lớn nhất được ghi lại trên Zaporizhia và các đội Metalurh thắng Vahonobudivnyk 7:0. Hình ảnh bất ngờ nhất là ở Dynamo Kyiv bị loại và vòng loại của Soviet Cup thua ở tứ kết trước với Zaporizhian Automakers 1:2 sau 2 lượt trận.
Tất cả các trận đấu diễn ra vào ngày 16 tháng 2 năm 1992, ngoại trừ trận đấu của Zakarpattia giữa Podillia - Bukovyna diễn ra ngày 10 tháng 2 năm 1992.
Tất cả 39 trong tổng số 45 đội tham gia vòng này. Có 6 đội khác từ Soviet Top League, miễn đấu ở 2 vòng tiếp theo và vào vòng Vòng 16 đội. Có 39 đội đối mặt với nhau để chọn ra 10 đội tiếp theo vào vòng trong.
Hầu hết các trận đấu diễn ra vào ngày 23 tháng 2 năm 1992. Trận đấu ở Crimea giữa Podissya - Stal diễn ra vào ngày 21 tháng 2 năm 1992 và trận đấu ở Bukovyna giữa Bukovyna - Azovets diễn ra ngày 28 tháng 2 năm 1992.
"Polissya"(Zhytomyr) (1L) | 1:0 | (1L) "Stal"(Alchevsk) | ở Alushta |
"Vahonobudivnyk"(Stakhanov) (1L) | 2:0 | (1L) "Avtomobilyst"(Sumy) | |
"Torpedo"(Zaporizhia) (PL) | 3:0 | (PL) SKA(Оdesa) | |
"Kryvbas"(Kryvyi Rih) (1L) | 2:1 | (PL) "Vorskla"(Poltava) | |
"Zoria-MALS"(Luhansk) (PL) | 1:2 | (1L) "Skala"(Stryi) | ở Oleksandrivsk (part of Luhansk city) |
"Karpaty"(Lviv) (PL) | 0:0 | (1L) "Dnipro"(Cherkasy) | (s.h.p.), pk 4:2 |
"Bukovyna"(Chernivtsi) (PL) | 1:0 | (1L) "Azovets"(Mariupol) | (s.h.p.) |
"Krystal"(Chortkiv) (1L) | 2:0 | (1L) "Shakhtar"(Pavlohrad) | |
"Naftovyk"(Okhtyrka) (PL) | 3:1 | (PL) "Tavria"(Simferopol) | |
"Kremin"(Kremenchuk) (PL) | 2:0 | (1L) "Polihraftekhnika"(Oleksandria) |
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||
Polissya Zhytomyr | 4 | 1 | 5 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chornomorets | 1 | 7 | 8 | |||||||||||||||||
Chornomorets | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||
Metalurh Zaporizhia | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Vahonobudivnyk | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||
Metalurh Zaporizhia | 0 | 7 | 7 | |||||||||||||||||
Chornomorets | 3 | 0 | 3 | |||||||||||||||||
Torpedo Zaporizhia | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||
Torpedo Zaporizhia | 6 | 0 | 6 | |||||||||||||||||
Kryvbas Kryvyi Rih | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Torpedo Zaporizhia | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
Dynamo Kyiv | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Dynamo Kyiv | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||
Skala Stryi | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
Chornomorets | 1 | |||||||||||||||||||
Metalist Kharkiv | 0 | |||||||||||||||||||
Karpaty Lviv | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||
Shakhtar Donetsk | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||
Shakhtar Donetsk | 6 | 0 | 6 | |||||||||||||||||
Dnipro Dnipropetrovsk | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Bukovyna Chernivtsi | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
Dnipro Dnipropetrovsk | 2 | 3 | 5 | |||||||||||||||||
Shakhtar Donetsk | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Metalist Kharkiv | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
Krystal Chortkiv | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||
Metalist Kharkiv | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||
Metalist Kharkiv | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||
Naftovyk Okhtyrka | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Naftovyk Okhtyrka | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
Kremin Kremenchuk | 1 | 0 | 1 |
Dynamo Kyiv (PL) | 1 – 1 | (1L) Skala Stryi |
---|---|---|
Tsveiba ![]() |
Chi tiết | Kardash ![]() |
"Polissya"(Zhytomyr) (1L) | 4 – 1 | (PL) "Chornomorets"(Odessa) |
---|---|---|
Shyshkov ![]() Svystunov ![]() Strykharchuk ![]() |
Chi tiết | Pindeyev ![]() |
"Torpedo"(Zaporizhzhya) (PL) | 6 – 0 | (1L) "Kryvbas"(Kryvyi Rih) |
---|---|---|
Bondarenko ![]() Zayets ![]() Volkov ![]() |
Chi tiết |
Karpaty Lviv (PL) | 1 – 2 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Mokrytsky ![]() |
Chi tiết | Popov ![]() Drahunov ![]() |
Krystal Chortkiv (1L) | 1 – 2 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Mazur ![]() |
Chi tiết | Kolesnyk ![]() |
Naftovyk Okhtyrka (PL) | 1 – 1 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Lipynsky ![]() |
Chi tiết | Lezhentsev ![]() |
Bukovyna Chernivtsi (PL) | 1 – 2 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Zadorozhniak ![]() |
Chi tiết | Bahmut ![]() Yudin ![]() |
"Chornomorets"(Odessa) (PL) | 7 – 1 (s.h.p.) | (1L) "Polissya"(Zhytomyr) |
---|---|---|
Shelepnytsky ![]() Sak ![]() Tretyak ![]() Husiev ![]() |
Chi tiết | Baran ![]() |
Chornomorets thắng 8–5 sau hai lượt trận.
"Metalurh"(Zaporizhia) (PL) | 7 – 0 | (1L) "Vahonobudivnyk"(Stakhanov) |
---|---|---|
Holovan ![]() Taran ![]() Skrypnyk ![]() |
Chi tiết |
Metalurh thắng 7–1 sau hai lượt trận.
Kryvbas Kryvyi Rih (1L) | 1 – 0 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Popovych ![]() |
Chi tiết |
Torpedo thắng 6–1 sau hai lượt trận.
Skala Stryi (1L) | 1 – 2 (s.h.p.) | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Sydorenko ![]() |
Chi tiết | Annenkov ![]() Salenko ![]() |
Dynamo thắng 3–2 sau hai lượt trận.
Shakhtar Donetsk (PL) | 2 – 0 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Shcherbakov ![]() Popov ![]() |
Chi tiết |
Shakhtar thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 3 – 1 | (PL) Bukovyna Chernivtsi |
---|---|---|
Moskvin ![]() Polunin ![]() Dumenko ![]() |
Chi tiết | Zhyrov ![]() |
Dnipro thắng 5–2 sau hai lượt trận.
Metalist Kharkiv (PL) | 2 – 0 | (1L) Krystal Chortkiv |
---|---|---|
Kandaurov ![]() Adzhoyev ![]() |
Chi tiết |
Metalist thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Kremin Kremenchuk (PL) | 0 – 1 | (PL) Naftovyk Okhtyrka |
---|---|---|
Chi tiết | Hrachov ![]() |
Naftovyk thắng 2–1 sau hai lượt trận.
"Chornomorets"(Odessa) (PL) | 2 – 0 | (PL) "Metalurh"(Zaporizhia) |
---|---|---|
Yablonskyi ![]() Husiev ![]() |
Chi tiết |
"Torpedo"(Zaporizhzhya) (PL) | 1 – 0 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Volkov ![]() |
Chi tiết |
Shakhtar Donetsk (PL) | 6 – 0 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Shcherbakov ![]() Rebrov ![]() Pohodin ![]() Martiuk ![]() |
Chi tiết |
Metalist Kharkiv (PL) | 2 – 0 | (PL) Naftovyk Okhtyrka |
---|---|---|
Adzhoyev ![]() Kolesnyk ![]() |
Chi tiết |
Naftovyk Okhtyrka (PL) | 1 – 0 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Sukharev ![]() |
Chi tiết |
Metalist thắng 2–1 sau hai lượt trận.
"Metalurh"(Zaporizhia) (PL) | 1 – 1 | (PL) "Chornomorets"(Odessa) |
---|---|---|
Sak ![]() Sorokalet ![]() |
Chi tiết | Tsymbalar ![]() |
Chornomorets thắng 3–1 sau hai lượt trận.
Dynamo Kyiv (PL) | 1 – 1 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Yesipov ![]() |
Chi tiết | Zayets ![]() |
Torpedo thắng 2–1 sau hai lượt trận.
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 1 – 0 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Konovalov ![]() |
Chi tiết |
Shakhtar thắng 6–1 sau hai lượt trận.
"Chornomorets"(Odessa) (PL) | 3 – 1 | (PL) "Torpedo"(Zaporizhzhya) |
---|---|---|
Shelepnytsky ![]() Nikiforov ![]() Husiev ![]() |
Chi tiết | Zayets ![]() |
Shakhtar Donetsk (PL) | 0 – 1 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Chi tiết | Kolesnyk ![]() |
Chornomorets thắng 3–1 sau hai lượt trận.
Metalist Kharkiv (PL) | 1 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Kolesnyk ![]() |
Chi tiết | Fokin ![]() |
Metlist thắng 2–1 sau hai lượt trận.
"Chornomorets"(Odessa) (PL) | 1 – 0 | (PL) "Metalist"(Kharkiv) |
---|---|---|
Tsymbalar ![]() |
Chi tiết |
Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1992 |
---|
FC Chornomorets Odessa Danh hiệu đầu tiên |
(Số lần ra sân và số bàn được liệt kê trong dấu ngoặc đơn)[1]
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
![]() |
Torpedo Zaporizhia | |
![]() |
Metalist Kharkiv | |
![]() |
Chornomorets Odessa |
.[2]
Thứ hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | GP | MINS | GA | GAA | W–L–T | PS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Torpedo Zaporizhia | 7 | 6 | 0.86 | 4–1–2 | 0-0 | |
2 | ![]() |
Metalist Kharkiv | 7 | 4 | 0.57 | 4–2–1 | 0-0 | |
3 | ![]() |
Naftovyk Okhtyrka | 4 | 2 | 0.50 | 3–0–1 | 0-0 | |
![]() |
Chornomorets Odessa | 4 | 2 | 0.50 | 3–0–1 | 0-0 | ||
5 | ![]() |
Shakhtar Donetsk | 6 | 4 | 0.67 | 3–2–1 | 0-0 | |
6 | ![]() |
Kryvbas Kryvyi Rih | 4 | 8 | 2.00 | 3–1–0 | 0-0 | |
7 | ![]() |
Polissia Zhytomyr | 4 | 9 | 2.25 | 3–1–0 | 0-0 |
Thứ hạng | Vòng | Đội nhà | Đội khách | Kết quả | Địa điểm | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòng 16 đội | Skala Stryi | Dynamo Kyiv | 1 – 2 (s.h.p.) | Sokil Stadium, Stryi | 17,000 |
2 | Karpaty Lviv | Shakhtar Donetsk | 1 – 2 | Ukraina Stadium, Lviv | 12,500 | |
3 | Chung kết | Chornomorets Odessa | Metalist Kharkiv | 1 – 0 | Republican Stadium, Kiev | 12,000 |
4 | Vòng 16 đội | Kremin Kremenchuk | Naftovyk Okhtyrka | 0 – 1 | Dnipro Stadium, Kremenchuk | 8,000 |
Tứ kết | Torpedo Zaporizhia | Dynamo Kyiv | 1 – 0 | AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia |
Bản mẫu:Bóng đá Ukraina 1992 Bản mẫu:Bóng đá Ukraina 1992–93 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1991–92 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1992–93