Kubok Ukrainy | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Ukraine |
Số đội | 54 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Shakhtar Donetsk |
Á quân | Dynamo Kyiv |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2006–07 2008–09 → |
Cúp bóng đá Ukraina 2007–08 là mùa giải thứ 17 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.
Giải đấu khởi tranh với Vòng 32 đội, nhưng cũng có nhiều vòng loại trước đó. Khá nhiều đội từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Ukraina không nộp đăng ký để tham gia mùa này: FC Arsenal Bila Tserkva, FC Nyva-Svitanok Vinnytsia là ví dụ.
Có 54 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (14 đội) |
|
||
Vòng loại thứ hai (28 đội) |
|
| |
Vòng đấu chính (32 đội) |
|
|
Tất cả các lễ bốc thăm đều diễn ra ở trụ sở FFU (Building of Football) ở Kiev.
Giai đoạn | Vòng | Ngày bốc thăm | Ngày thi đấu | |
---|---|---|---|---|
Lượt đi | Lượt về | |||
Vòng loại | Vòng loại thứ nhất | ? | 20 tháng 7 năm 2007 | |
Vòng loại thứ hai | 25 tháng 7 năm 2007 | 5,8 tháng 8 năm 2007 | ||
Vòng đấu chính | Vòng 32 đội | ? | 24–26 tháng 9 năm 2007 | |
Vòng 16 đội | ? | 31 tháng 10 năm 2007 | ||
Tứ kết | ? | tháng 12 năm 2007 | tháng 12 năm 2007 | |
Bán kết | ? | 19 tháng 3 năm 2008 | 16 tháng 4 năm 2008 | |
Chung kết | 7 tháng 5 năm 2008 tại Sân vận động Metalist, Kharkiv |
Các trận đấu ở vòng loại thứ nhất diễn ra vào ngày 20 tháng 7 năm 2007.
Các trận đấu của vòng loại thứ hai diễn ra vào ngày 8 tháng 8 năm 2007, ngoại trừ trận FC Halychyna Lviv và PFC Olexandria diễn ra ngày 5 tháng Tám.
Các đội bóng FC Stal Alchevsk và FC Illychivets Mariupol đi thẳng vào vòng tiếp theo, vì thứ hạng của Alchevsk và Mariupol là cao nhất và nằm giữa các đội bóng khác ở Giải hạng nhất.[1]
Vòng này có sự tham gia của tất cả 16 đội từ Giải vô địch quốc gia. Các đội bóng này được bốc thăm với 16 đội thắng từ vòng trước, là các đội sẽ được chơi trên sân nhà vòng này. Các trận đấu diễn ra vào ngày 24-26 tháng 9 năm 2007.
Dnister Ovidiopol (1L) | 2 – 0 | (1L) Enerhetyk Burshtyn |
---|---|---|
Zghura ![]() Hilazyev ![]() Zghura ![]() |
Chi tiết |
Naftovyk Okhtyrka (PL) | 2 – 0 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Tsimakuridze ![]() Karakevych ![]() |
Chi tiết |
Oleksandria (1L) | 1 – 2 (s.h.p.) | (PL) Metalurh Donetsk |
---|---|---|
Honchar ![]() |
Chi tiết | Mendoza ![]() Cruyff ![]() |
Olimpik Donetsk (2L) | 1 – 2 | (1L) Desna Chernihiv |
---|---|---|
Arefyev ![]() |
Chi tiết | Kolodin ![]() Matkevych ![]() |
Ihroservice Simferopol (1L) | 1 – 0 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Nalepa ![]() Yakymenko ![]() |
Chi tiết |
Metalurh Zaporizhia (PL) | 0 – 1 (s.h.p.) | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Chi tiết | Halyuza ![]() |
Nyva Ternopil (2L) | 1 – 0 | (PL) Kryvbas Kryvyi Rih |
---|---|---|
Draholyuk ![]() |
Chi tiết |
Sevastopol (2L) | 1 – 3 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Shevchuk ![]() |
Chi tiết | Jakobia ![]() Nwoha ![]() Zézé ![]() |
Titan Armyansk (2L) | 0 – 3 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Chi tiết | Mello ![]() Karytska ![]() Shandruk ![]() |
Dynamo Kyiv (PL) | 2 – 0 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Shatskikh ![]() |
Chi tiết |
FC Lviv (1L) | 2 – 1 | (PL) Zakarpattia Uzhhorod |
---|---|---|
B.Baranets ![]() H.Baranets ![]() |
Chi tiết | Bundash ![]() |
Helios Kharkiv (1L) | 0 – 2 | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Demetradze ![]() dos Santos Silva ![]() |
Kniazha Schaslyve (2L) | 0 – 1 | (1L) Illichivets Mariupol |
---|---|---|
Chi tiết | Lima de Moura ![]() |
Yednist Plysky (2L) | 0 – 3 | (1L) Stal Alchevsk |
---|---|---|
Chi tiết | Mostovyi ![]() Okana-Stazi ![]() Kozlov ![]() |
MFK Mykolaiv (1L) | 0 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết | Jádson ![]() |
Các trận đấu diễn ra vào ngày 31 tháng 10 năm 2007.
Desna Chernihiv (1L) | 1 – 1 (s.h.p.) | (PL) Naftovyk Okhtyrka |
---|---|---|
Yermolenko ![]() |
Chi tiết | Kotenko ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
3–5 |
Stal Alchevsk (1L) | 1 – 2 | (PL) Metalurh Donetsk |
---|---|---|
Toty ![]() |
Chi tiết | Bulut ![]() Vogt ![]() |
Ihroservice Simferopol (1L) | 1 – 4 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Volodymyr Martynov ![]() |
Chi tiết | Shatskikh ![]() Corrêa ![]() Bangoura ![]() Ghioane ![]() |
Dnister Ovidiopol (1L) | 0 – 1 | (PL) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Chi tiết | Grumić ![]() |
Nyva Ternopil (2L) | 0 – 0 (s.h.p.) | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
5–6 |
Shakhtar Donetsk (PL) | 4 – 1 | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Hübschman ![]() Brandão ![]() Willian ![]() Jádson ![]() |
Chi tiết | Essola ![]() |
Chornomorets Odessa (PL) | 2 – 2 (s.h.p.) | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Vázquez ![]() Biletskyi ![]() Humenyuk ![]() |
Chi tiết | Zézé ![]() Devich ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
3–1 |
Vòng Tứ kết bao gồm 2 trận đấu lượt đi và về. Các trận đấu diễn ra từ ngày 17 tháng 11 đến 15 tháng 1 năm 2008.
Naftovyk Okhtyrka (PL) | 2 – 3 | (PL) Metalurh Donetsk |
---|---|---|
Karakevych ![]() Ivanov ![]() |
Chi tiết | Kosyrin ![]() Mitu ![]() |
Tavriya Simferopol (PL) | 2 – 0 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Jokšas ![]() Zborovskyi ![]() |
Chi tiết |
Vorskla Poltava (PL) | 0 – 3 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chyzhov ![]() ![]() |
Chi tiết | Chyhrynsky ![]() Raț ![]() Fernandinho ![]() |
Illichivets Mariupol (1L) | 2 – 1 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Lima ![]() Krasnopyorov ![]() |
Chi tiết | Vázquez ![]() |
Metalurh Donetsk (PL) | 1 – 0 | (PL) Naftovyk Okhtyrka |
---|---|---|
Havrysh ![]() |
Chi tiết |
Metalurh Donetsk thắng 4–2 sau hai lượt trận.
Dynamo Kyiv (PL) | 3 – 0 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Bangoura ![]() Husyev ![]() |
Chi tiết |
Dynamo Kyiv thắng 3–2 sau hai lượt trận.
Shakhtar Donetsk (PL) | 1 – 1 | (PL) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Hai ![]() |
Chi tiết | Donets ![]() Curri ![]() |
Shakhtar Donetsk thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Chornomorets Odessa (PL) | 4 – 0 | (1L) Illichivets Mariupol |
---|---|---|
Biletskyi ![]() Karytska ![]() Mello ![]() |
Chi tiết |
Chornomorets Odessa thắng 5–2 sau hai lượt trận.
Các trận Bán kết diễn ra vào ngày 19 tháng Ba và 16 tháng 4 năm 2008.
Chornomorets Odessa (PL) | 1 – 2 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Karytska ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Brandão ![]() |
Dynamo Kyiv (PL) | 2 – 1 | (PL) Metalurh Donetsk |
---|---|---|
Husyev ![]() Aliyev ![]() |
Chi tiết | Kosyrin ![]() |
Shakhtar Donetsk (PL) | 3 – 0 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Luiz Adriano ![]() Kravchenko ![]() Duljaj ![]() |
Chi tiết |
Shakhtar Donetsk thắng 5–1 sau hai lượt trận.
(PL) Metalurh Donetsk | 0 – 1 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Ghioane ![]() |
Dynamo Kyiv thắng 3–1 sau hai lượt trận.
Shakhtar Donetsk | 2 – 0 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Hladkyy ![]() ![]() ![]() Brandão ![]() Hai ![]() Yezerskiy ![]() |
(Report) | Diakhaté ![]() Bangoura ![]() |
Danh sách các cầu thủ ghi bàn nhiều nhất ở Cúp bóng đá Ukraina 2007–08 như sau:
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
![]() |
Chornomorets Odessa | |
![]() |
Metalurh Donetsk | |
![]() |
Dynamo Kyiv | |
![]() |
Dynamo Kyiv | |
![]() |
FC Olimpik Donetsk | |
![]() |
FC Lviv |
|