Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1989

Danh sách thể thao này chưa hoàn thiện; bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nó.

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1989.

Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó.

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gero Bisanz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Marion Isbert (1964-02-25)25 tháng 2, 1964 (25 tuổi) Đức TuS Ahrbach
1TM Elke Walther (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (22 tuổi)
2HV Roswitha Bindl (1965-01-14)14 tháng 1, 1965 (24 tuổi) Đức Bayern Munich
2HV Andrea Haberlaß (1964-01-26)26 tháng 1, 1964 (25 tuổi)
2HV Frauke Kuhlmann (1966-09-27)27 tháng 9, 1966 (22 tuổi)
2HV Petra Landers (1962-01-16)16 tháng 1, 1962 (27 tuổi)
2HV Jutta Nardenbach (1968-08-13)13 tháng 8, 1968 (20 tuổi) Đức TuS Ahrbach
2HV Sissy Raith (1960-06-11)11 tháng 6, 1960 (29 tuổi) Đức TSV Siegen
2HV Britta Unsleber (1966-12-25)25 tháng 12, 1966 (22 tuổi) Đức FSV Frankfurt
3TV Petra Damm (1961-03-20)20 tháng 3, 1961 (28 tuổi)
3TV Angelika Fehrmann (1964-01-06)6 tháng 1, 1964 (25 tuổi)
3TV Doris Fitschen (c) (1968-10-25)25 tháng 10, 1968 (20 tuổi) Đức VfR Eintracht Wolfsburg
3TV Ursula Lohn (1966-11-07)7 tháng 11, 1966 (22 tuổi)
3TV Claudia Sonn (1966-01-07)7 tháng 1, 1966 (23 tuổi)
3TV Martina Voss (1967-12-22)22 tháng 12, 1967 (21 tuổi) Đức TSV Siegen
4 Thekla Krause (1969-05-18)18 tháng 5, 1969 (20 tuổi)
4 Heidi Mohr (1967-05-29)29 tháng 5, 1967 (22 tuổi) Đức TuS Niederkirchen
4 Silvia Neid (1964-05-02)2 tháng 5, 1964 (25 tuổi) Đức TSV Siegen

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Sergio Guenza

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roberta Russo
2 2HV Paola Bonato (1961-01-31)31 tháng 1, 1961 (28 tuổi)
3 3TV Emma Iozzelli (1966-06-12)12 tháng 6, 1966 (23 tuổi)
4 3TV Elisabetta Saldi
5 2HV Adele Marsiletti (1964-11-07)7 tháng 11, 1964 (24 tuổi)
6 2HV Anna Mega (1962-10-21)21 tháng 10, 1962 (26 tuổi) Ý Juve Siderno
7 3TV Feriana Ferraguzzi (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (30 tuổi) Bỉ Standard Liège
8 3TV Maria Mariotti (1964-01-27)27 tháng 1, 1964 (25 tuổi)
9 3TV Antonella Carta (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (22 tuổi)
10 4 Elisabetta Vignotto (1954-01-13)13 tháng 1, 1954 (35 tuổi) Ý ASD Reggiana CF
11 4 Carolina Morace (1964-02-05)5 tháng 2, 1964 (25 tuổi) Ý Lazio
12 1TM Giorgia Brenzan (1967-08-21)21 tháng 8, 1967 (21 tuổi)
13 3TV Elisabetta Bavagnoli (1963-09-03)3 tháng 9, 1963 (25 tuổi) Ý Modena F.C.
14 2HV Federica D'Astolfo (1966-10-27)27 tháng 10, 1966 (22 tuổi)

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Erling Hokstad

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Hege Ludvigsen (1964-01-28)28 tháng 1, 1964 (25 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
2HV Gunn Nyborg (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (29 tuổi) Na Uy Asker
2HV Trine Stenberg (1969-12-06)6 tháng 12, 1969 (19 tuổi) Na Uy Sandviken
2HV Bjørg Storhaug (1962-05-09)9 tháng 5, 1962 (27 tuổi) Na Uy Klepp
2HV Heidi Støre (1963-07-04)4 tháng 7, 1963 (25 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Agnete Carlsen (1971-01-15)15 tháng 1, 1971 (18 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Tone Haugen (1964-02-06)6 tháng 2, 1964 (25 tuổi) Na Uy Trondheims-Ørn
3TV Trude Haugland (1966-09-18)18 tháng 9, 1966 (22 tuổi) Na Uy Trondheims-Ørn
3TV Torill Hoch-Nielsen (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (23 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Liv Strædet (1964-10-21)21 tháng 10, 1964 (24 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Cathrine Zaborowski (1971-08-03)3 tháng 8, 1971 (17 tuổi) Na Uy Asker
4 Sissel Grude (1967-02-17)17 tháng 2, 1967 (22 tuổi) Na Uy Klepp
4 Birthe Hegstad (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (22 tuổi) Na Uy Klepp
4 Linda Medalen (1965-06-17)17 tháng 6, 1965 (24 tuổi) Na Uy Asker
4 Turid Storhaug (1968-10-21)21 tháng 10, 1968 (20 tuổi) Na Uy Klepp

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Gunilla Paijkull

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Elisabeth Leidinge (1957-03-06)6 tháng 3, 1957 (32 tuổi) Thụy Điển Jitex BK
2 2HV Camilla Fors (1969-04-24)24 tháng 4, 1969 (20 tuổi) Thụy Điển Jitex BK
3 3TV Marie Karlsson (1963-12-04)4 tháng 12, 1963 (25 tuổi) Thụy Điển Öxabäcks IF
4 2HV Anette Hansson (1963-05-02)2 tháng 5, 1963 (26 tuổi) Thụy Điển Jitex BK
5 2HV Eva Zeikfalvy (1967-04-18)18 tháng 4, 1967 (22 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
6 3TV Åsa Persson (1965-07-31)31 tháng 7, 1965 (23 tuổi) Thụy Điển Öxabäcks IF
7 3TV Ingrid Johansson (c) (1965-07-09)9 tháng 7, 1965 (23 tuổi) Thụy Điển GAIS
8 4 Helen Johansson (1965-07-09)9 tháng 7, 1965 (23 tuổi) Thụy Điển GAIS
9 4 Pia Sundhage (1960-02-13)13 tháng 2, 1960 (29 tuổi) Thụy Điển Jitex BK
10 4 Lena Videkull (1962-12-09)9 tháng 12, 1962 (26 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
11 4 Eleonor Hultin (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (25 tuổi) Thụy Điển Jitex BK
12 1TM Marina Persson Thụy Điển Öxabäcks IF
13 3TV Malin Swedberg (1968-09-15)15 tháng 9, 1968 (20 tuổi) Thụy Điển Djurgårdens IF
14 3TV Camilla Andersson (1967-07-03)3 tháng 7, 1967 (21 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
15 3TV Pia Syrén (1966-11-16)16 tháng 11, 1966 (22 tuổi) Thụy Điển Öxabäcks IF
16 4 Anneli Andelén (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (21 tuổi) Thụy Điển Öxabäcks IF

Nguồn: Swedish Football Association[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “EM slutspel - Sveriges spelare”. SvFF (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập 24 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.