UEFA Women's Euro 2013 UEFA Dam-EM 2013 | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 10–28 tháng 7 |
Số đội | 12 |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 25 |
Số bàn thắng | 56 (2,24 bàn/trận) |
Số khán giả | 216.888 (8.676 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013, là giải vô địch châu Âu lần thứ 11 do UEFA tổ chức. Vòng chung kết diễn ra ở Thụy Điển từ 10 tới 28 tháng 7 năm 2013,[2] là vòng chung kết được nhiều người theo dõi nhất.[3] Đội đương kim vô địch Đức, giành chức vô địch châu Âu thứ tám (thứ sáu liên tiếp) sau khi vượt qua Na Uy trong trận chung kết.[4]
Có tất cả 44 đội tuyển tham dự vòng loại để tranh 11 suất, trong khi chủ nhà Thụy Điển được đặc cách vào thẳng vòng chung kết. Tám đội có thứ hạng thấp nhất tham dự vòng sơ loại diễn ra ở Macedonia và Malta vào tháng 8 năm 2011, trong đó hai đội đi tiếp vào vòng loại chính.[5]
Ba mươi tám đội được chia thành bảy bảng đấu, thi đấu từ tháng 9 năm 2011 tới tháng 9 năm 2012.[6] Bảy đội đầu bảng cùng đội nhì xuất sắc nhất lọt vào vòng chung kết.[7] Sáu đội nhì bảng còn lại bước vào loạt trận play-off hai lượt vao tháng 10 năm 2012 để xác định ba suất cuối cùng.[8]
Quốc gia | Tư cách | Ngày vượt qua | Các lần tham dự trước1 |
---|---|---|---|
![]() |
Chủ nhà | 4 tháng 10 năm 2010 | 8 (1984, 1987, 1989, 1995, 1997, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 1 | 16 tháng 6 năm 2012 | 9 (1984, 1987, 1989, 1991, 1993, 1997, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 2 | 16 tháng 6 năm 2012 | 8 (1989,2 1991, 1993, 1995, 1997, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 3 | 19 tháng 9 năm 2012 | 9 (1987, 1989, 1991, 1993, 1995, 1997, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 4 | 15 tháng 9 năm 2012 | 4 (1997, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 5 | 15 tháng 9 năm 2012 | 2 (2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 6 | 19 tháng 9 năm 2012 | 6 (1984, 1987, 1995, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhất bảng 7 | 19 tháng 9 năm 2012 | 7 (1984, 1991, 1993, 1997, 2001, 2005, 2009) |
![]() |
Nhì bảng xuất sắc nhất | 19 tháng 9 năm 2012 | 1 (2009) |
![]() |
Thắng play-off | 24 tháng 10 năm 2012 | 1 (1997) |
![]() |
Thắng play-off | 25 tháng 10 năm 2012 | 3 (1997, 2001, 2009) |
![]() |
Thắng play-off | 25 tháng 10 năm 2012 | 1 (2009) |
Giải diễn ra tại bảy sân thuộc bảy thành phố.[9]
Göteborg | Solna | Norrköping |
---|---|---|
Gamla Ullevi | Friends Arena | Nya Parken |
Sức chứa: 16.600 | Sức chứa: 50.000 | Sức chứa: 10.500 |
3 trận vòng bảng, 1 bán kết | Chung kết | 3 trận vòng bảng, 1 bán kết |
![]() |
![]() | |
Linköping | Kalmar | |
Linköping Arena | Guldfågeln Arena | |
Sức chứa: 7.300 | Sức chứa: 10.900 | |
3 trận vòng bảng, 1 tứ kết | 3 trận vòng bảng, 1 tứ kết | |
![]() |
![]() | |
Halmstad | Växjö | |
Örjans Vall | Myresjöhus Arena | |
Sức chứa: 7.500 | Sức chứa: 10.000 | |
3 trận vòng bảng, 1 tứ kết | 3 trận vòng bảng, 1 tứ kết | |
![]() |
|
|
|
Mười hai đội tuyển phải đăng ký lên UEFA danh sách 23 tuyển thủ trước ngày 3 tháng 6 năm 2013.[11]
Các đội đầu bảng và nhì bảng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp cùng hai đội thứ ba xuất sắc nhất.
Nếu hai hay nhiều đội bằng điểm nhau, thứ tự ưu tiên sau được tính đến:[12]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 6 | −5 | 2 |
10 tháng 7 năm 2013 | ||
Ý ![]() |
0–0 | ![]() |
Thụy Điển ![]() |
1–1 | ![]() |
13 tháng 7 năm 2013 | ||
Ý ![]() |
2–1 | ![]() |
Phần Lan ![]() |
0–5 | ![]() |
16 tháng 7 năm 2013 | ||
Thụy Điển ![]() |
3–1 | ![]() |
Đan Mạch ![]() |
1–1 | ![]() |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
11 tháng 7 năm 2013 | ||
Na Uy ![]() |
1–1 | ![]() |
Đức ![]() |
0–0 | ![]() |
14 tháng 7 năm 2013 | ||
Na Uy ![]() |
1–0 | ![]() |
Iceland ![]() |
0–3 | ![]() |
17 tháng 7 năm 2013 | ||
Đức ![]() |
0–1 | ![]() |
Hà Lan ![]() |
0–1 | ![]() |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 |
12 tháng 7 năm 2013 | ||
Pháp ![]() |
3–1 | ![]() |
Anh ![]() |
2–3 | ![]() |
15 tháng 7 năm 2013 | ||
Anh ![]() |
1–1 | ![]() |
Tây Ban Nha ![]() |
0–1 | ![]() |
18 tháng 7 năm 2013 | ||
Pháp ![]() |
3–0 | ![]() |
Nga ![]() |
1–1 | ![]() |
Hai đội xếp thứ ba tốt nhất đi tiếp, trong đó tiêu chí xếp hạng duy nhất là điểm số của các đội.[13] Do cả Đan Mạch and Nga cùng được hai điểm, UEFA tiến hành bốc thăm vào ngày 18 tháng 7 để lựa chọn đội đi tiếp. Đan Mạch là đội được chọn.[14]
Bảng | Đội | Đ | Kết quả bốc thăm |
---|---|---|---|
B | ![]() |
4 | – |
A | ![]() |
2 | thắng |
C | ![]() |
2 | thua |
Nếu hai đội hòa nhau sau 90 phút, trận đấu sẽ bước vào thời gian hiệp phụ (15 phút một hiệp). Nếu hai đội vẫn bất phân thắng bại, trận đấu sẽ được giải quyết bằng loạt luân lưu.[15]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
21 tháng 7 – Halmstad | ||||||||||
![]() |
4 | |||||||||
24 tháng 7 – Göteborg | ||||||||||
![]() |
0 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
21 tháng 7 – Växjö | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
28 tháng 7 – Solna (chi tiết) | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
22 tháng 7 – Kalmar | ||||||||||
![]() |
0 | |||||||||
![]() |
3 | |||||||||
25 tháng 7 – Norrköping | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
1 (4) | |||||||||
22 tháng 7 – Linköping | ||||||||||
![]() |
1 (2) | |||||||||
![]() |
1 (2) | |||||||||
![]() |
1 (4) | |||||||||
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+2)
Na Uy ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Gulbrandsen ![]() Paredes ![]() Hegerberg ![]() |
Chi tiết | Hermoso ![]() |
Pháp ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Nécib ![]() |
Chi tiết | Rasmussen ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Nécib ![]() Thiney ![]() Le Sommer ![]() Delannoy ![]() |
2–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Na Uy ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Christensen ![]() |
Chi tiết | Gajhede Knudsen ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Gulbrandsen ![]() Dekkerhus ![]() Mjelde ![]() Rønning ![]() |
4–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
|
|
Chiếc giày vàng | Chiếc giày bạc | Chiếc giày đồng |
---|---|---|
![]() 5 bàn 2 kiến tạo |
![]() 3 bàn 0 kiến tạo |
![]() 2 bàn 2 kiến tạo |