Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1988 mới được phép thi đấu.

Mỗi quốc gia tham dự phải nộp danh sách 40 cầu thủ cho UEFA chậm nhất ngày 12 tháng 5 năm 2011. Không có thêm sự thay đổi nào sau hạn cuối này. Ít nhất 4 trong 40 cầu thủ phải là thủ môn.

Chỉ có 23 trên 40 người cầu thủ được quyền tham gia vòng chung kết. Danh sách 23 cầu thủ phải nộp cho UEFA chậm nhất ngày 1 tháng 6 năm 2011. Trong đó 3 trong 23 cầu thủ phải là thủ môn.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Belarus[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Georgi Kondratiev[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alyaksandr Hutar (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 17 0 Belarus BATE Borisov
2 3TV Stanislaw Drahun (1988-06-04)4 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 20 5 Belarus Dinamo Minsk
3 2HV Syarhey Matsveychyk (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 17 0 Belarus Gomel
4 2HV Syarhey Palitsevich (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 19 0 Belarus Dinamo Minsk
5 3TV Dzmitry Baha (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 15 0 Belarus BATE Borisov
6 2HV Yury Astravukh (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 12 0 Belarus Vedrich-97 Rechitsa
7 3TV Mikhail Sivakov (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 19 3 Ba Lan Wisła Kraków
8 3TV Mikita Bukatkin (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 16 0 Belarus Naftan Novopolotsk
9 4 Maksim Skavysh (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 23 4 Belarus BATE Borisov
10 4 Aleksandr Perepechko (1989-04-07)7 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 0 0 Belarus Dinamo Minsk
11 4 Andrey Varankow (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 15 4 Ukraina Kryvbas Kryvyi Rih
12 1TM Artem Gomelko (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 11 0 Nga Lokomotiv Moscow
13 3TV Pavel Nyakhaychyk (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 18 4 Belarus BATE Borisov
14 2HV Yury Ryzhko (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 7 0 Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino
15 3TV Dzmitry Rekish (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 23 8 Ba Lan Polonia Warszawa
16 3TV Mikhail Gordeichuk (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 14 0 Belarus BATE Borisov
17 2HV Vital Hayduchyk (1989-07-12)12 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 5 0 Belarus Dinamo Brest
18 2HV Dzyanis Palyakow (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 3 0 Belarus Shakhtyor Soligorsk
19 3TV Yawhen Savastsyanaw (1988-01-30)30 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 8 0 Belarus Neman Grodno
20 2HV Aleh Veratsila (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 24 1 Belarus Dinamo Minsk
21 2HV Egor Filipenko (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 16 2 Belarus BATE Borisov
22 1TM Dzmitry Hushchanka (1988-12-03)3 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 2 0 Belarus Vitebsk
23 4 Uladzimir Khvashchynski (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 3 0 Belarus Dinamo Brest

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Keld Bordinggaard[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonas Lössl (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 7 0 Đan Mạch Midtjylland
2 2HV Anders Randrup (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 17 0 Đan Mạch Brøndby
3 2HV Mathias Jørgensen (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 8 0 Đan Mạch Copenhagen
4 2HV Andreas Bjelland (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 9 0 Đan Mạch Nordsjælland
5 2HV Nicolai Boilesen (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan Ajax
6 3TV Mads Albæk (1990-01-14)14 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 7 0 Đan Mạch Midtjylland
7 2HV Daniel Wass (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 10 0 Đan Mạch Brøndby
8 3TV Mike Jensen (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 23 3 Đan Mạch Brøndby
9 4 Nicolai Jørgensen (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0 Đức Bayer Leverkusen
10 4 Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan Ajax
11 4 Nicolaj Agger (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 8 2 Đan Mạch Brøndby
12 2HV Mads Fenger Nielsen (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi) 1 0 Đan Mạch Randers
13 2HV Lasse Nielsen (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 11 1 Đan Mạch Aalborg BK
14 4 Nicki Bille Nielsen (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 21 15 Tây Ban Nha Villarreal
15 2HV Jesper Juelsgård (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 5 0 Đan Mạch Midtjylland
16 1TM Mikkel Andersen (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 4 0 Anh Reading
17 3TV Thomas Delaney (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0 Đan Mạch Copenhagen
18 3TV Kasper Povlsen (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 8 0 Đan Mạch AGF
19 2HV Frederik Sørensen (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ý Juventus
20 3TV Matti Lund Nielsen (1988-05-08)8 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 11 1 Đan Mạch Nordsjælland
21 4 Henrik Dalsgaard (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 4 0 Đan Mạch Aalborg BK
22 4 Bashkim Kadrii (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 0 0 Đan Mạch OB
23 1TM Nicklas Højlund (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 2 0 Đan Mạch Lyngby

 Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Eyjólfur Sverrisson[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Haraldur Björnsson (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 16 0 Iceland Valur
2 2HV Skúli Jón Friðgeirsson (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 10 1 Iceland KR
3 2HV Hólmar Örn Eyjólfsson (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 18 2 Anh West Ham United
4 3TV Eggert Gunnþór Jónsson (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 12 0 Scotland Hearts
5 2HV Hjörtur Logi Valgarðsson (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 11 0 Thụy Điển IFK Göteborg
6 3TV Birkir Bjarnason (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 22 2 Na Uy Viking
7 4 Jóhann Berg Guðmundsson (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 11 6 Hà Lan AZ
8 3TV Bjarni Þór Viðarsson (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 24 6 Bỉ KV Mechelen
9 4 Rúrik Gíslason (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 16 6 Đan Mạch OB
10 3TV Gylfi Sigurðsson (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 11 6 Đức 1899 Hoffenheim
11 4 Arnór Smárason (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 8 2 Đan Mạch Esbjerg
12 1TM Óskar Pétursson (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 1 0 Iceland Grindavík
13 2HV Elfar Freyr Helgason (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 6 0 Hy Lạp AEK Athens
14 2HV Þórarinn Ingi Valdimarsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 3 0 Iceland ÍBV
15 3TV Almarr Ormarsson (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 9 2 Iceland Fram
16 3TV Guðmundur Kristjánsson (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 10 0 Iceland Breiðablik
17 3TV Aron Gunnarsson (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 9 1 Anh Coventry City
18 3TV Andrés Már Jóhannesson (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 11 0 Iceland Fylkir
19 4 Kolbeinn Sigþórsson (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 13 3 Hà Lan AZ
20 1TM Arnar Darri Pétursson (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 3 0 Đan Mạch SønderjyskE
21 4 Alfreð Finnbogason (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 9 5 Bỉ Lokeren
22 4 Björn Bergmann Sigurðarson (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 3 1 Na Uy Lillestrøm
23 2HV Jón Guðni Fjóluson (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 8 0 Bỉ Beerschot

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pierluigi Tami[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 26 0 Thụy Sĩ Basel
2 2HV Philippe Koch (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 13 1 Thụy Sĩ Zürich
3 2HV Fabio Daprelà (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 7 0 Ý Brescia
4 3TV Pajtim Kasami (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 8 1 Ý Palermo
5 2HV Jonathan Rossini (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 18 1 Ý Sassuolo
6 3TV Fabian Lustenberger (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 20 2 Đức Hertha BSC
7 4 Innocent Emeghara (1989-05-27)27 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 3 4 Thụy Sĩ Grasshopper
8 3TV Moreno Costanzo (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 9 1 Thụy Sĩ Young Boys
9 3TV Fabian Frei (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 17 4 Thụy Sĩ Basel
10 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 2 0 Thụy Sĩ Basel
11 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 5 1 Thụy Sĩ Zürich
12 1TM Kevin Fikentscher (1988-07-06)6 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Sion
13 4 Nassim Ben Khalifa (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 7 1 Đức 1. FC Nürnberg
14 3TV Granit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Basel
15 2HV Timm Klose (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 7 0 Thụy Sĩ Thun
16 2HV François Affolter (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 7 1 Thụy Sĩ Young Boys
17 2HV Frank Feltscher[6] (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 6 1 Thụy Sĩ Bellinzona
18 3TV Amir Abrashi[7] (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 7 0 Thụy Sĩ Grasshopper
19 4 Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 9 3 Đức Schalke 04
20 2HV Daniel Pavlović[8] (1988-04-22)22 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 14 0 Thụy Sĩ Grasshopper
21 1TM Benjamin Siegrist (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0 Anh Aston Villa
22 3TV Xavier Hochstrasser (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 16 2 Ý Padova
23 2HV Gaetano Berardi (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 15 0 Ý Brescia

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jakub Dovalil[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 11 0 Cộng hòa Séc Viktoria Žižkov
2 2HV Jan Lecjaks (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 12 0 Bỉ Anderlecht
3 2HV Radim Řezník (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 11 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava
4 2HV Ondřej Mazuch (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 19 1 Bỉ Anderlecht
5 2HV Ondřej Čelůstka (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (21 tuổi) 13 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague
6 2HV Lukáš Vácha (1989-05-13)13 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 14 1 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
7 3TV Tomáš Hořava (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 13 1 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
8 3TV Bořek Dočkal (1988-09-30)30 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 22 6 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
9 4 Libor Kozák (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 10 3 Ý Lazio
10 3TV Jan Morávek (1989-11-01)1 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 5 0 Đức 1. FC Kaiserslautern
11 4 Tomáš Pekhart (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 22 16 Đức 1. FC Nürnberg
12 3TV Jan Kovařík (1988-06-19)19 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 9 2 Cộng hòa Séc Jablonec
13 3TV Marcel Gecov (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 11 1 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
14 4 Václav Kadlec (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 1 1 Cộng hòa Séc Sparta Prague
15 3TV Milan Černý (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 6 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
16 1TM Marek Štěch (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 6 0 Anh West Ham United
17 2HV Marek Suchý (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 17 0 Nga Spartak Moskva
18 3TV Lukáš Mareček (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 13 1 Bỉ Anderlecht
19 4 Jan Chramosta (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 3 2 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
20 4 Michael Rabušic (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 8 4 Cộng hòa Séc Brno
21 2HV Jan Hošek (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 9 0 Cộng hòa Séc Teplice
22 3TV Adam Hloušek (1988-12-20)20 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 4 0 Đức 1. FC Kaiserslautern
23 1TM Jan Hanuš (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 6 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stuart Pearce[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Frank Fielding (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 9 0 Anh Derby County
2 2HV Michael Mancienne (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 28 1 Đức Hamburger SV
3 2HV Ryan Bertrand (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 13 0 Anh Chelsea
4 3TV Fabrice Muamba (1988-04-06)6 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 31 0 Anh Bolton Wanderers
5 2HV Chris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 11 1 Anh Manchester United
6 2HV Phil Jones (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 6 0 Anh Blackburn Rovers
7 3TV Marc Albrighton (1989-11-18)18 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 7 1 Anh Aston Villa
8 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (20 tuổi) 8 2 Anh Liverpool
9 4 Danny Welbeck (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (20 tuổi) 11 3 Anh Manchester United
10 4 Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 12 4 Anh Chelsea
11 3TV Scott Sinclair (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 4 1 Wales Swansea City
12 2HV Kieran Gibbs* (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 15 3 Anh Arsenal
13 1TM Alex McCarthy (1989-12-03)3 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 3 0 Anh Reading
14 2HV Kyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 4 0 Anh Tottenham Hotspur
15 2HV James Tomkins (1989-09-23)23 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 10 0 Anh West Ham United
16 3TV Jack Cork (1989-06-25)25 tháng 6, 1989 (21 tuổi) 13 0 Anh Chelsea
17 3TV Tom Cleverley (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 14 0 Anh Manchester United
18 3TV Henri Lansbury (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 6 0 Anh Arsenal
19 3TV Jack Rodwell (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 15 2 Anh Everton
20 3TV Danny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 17 3 Anh Tottenham Hotspur
21 4 Nathan Delfouneso (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 8 2 Anh Aston Villa
22 4 Connor Wickham (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 3 0 Anh Ipswich Town
23 1TM Jason Steele (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 1 0 Anh Middlesbrough
  • Withdrawn prior to tournament but not replaced.

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luis Milla[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rubén Miño (1989-01-18)18 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Barcelona
2 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 18 1 Pháp Marseille
3 2HV Álvaro Domínguez (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 8 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
4 3TV Javi Martínez (c) (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 19 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
5 2HV Mikel San José (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 8 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
6 4 Jeffrén Suárez[12] (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 9 1 Tây Ban Nha Barcelona
7 4 Adrián López (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 14 4 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
8 3TV Daniel Parejo (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 15 5 Tây Ban Nha Valencia
9 4 Bojan Krkić (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 18 4 Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 15 3 Tây Ban Nha Valencia
11 3TV Diego Capel (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 21 5 Tây Ban Nha Sevilla
12 2HV Martín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Barcelona
13 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (20 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
14 4 Emilio Nsue[13] (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 7 1 Tây Ban Nha Mallorca
15 2HV José Ángel Valdés (1989-09-05)5 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Sporting Gijón
16 2HV Víctor Ruiz (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 4 0 Ý Napoli
17 2HV Dídac Vilà (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 3 0 Ý Milan
18 3TV Ander Herrera (1989-08-14)14 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 10 2 Tây Ban Nha Real Zaragoza
19 3TV Thiago Alcântara (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Barcelona
20 2HV Alberto Botía (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 12 0 Tây Ban Nha Sporting Gijón
21 3TV Rubén Pérez (1989-04-26)26 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
22 4 Iker Muniain (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
23 1TM Diego Mariño (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Villarreal

Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pavlo Yakovenko[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anton Kanibolotskiy (1988-05-16)16 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 19 0 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
2 2HV Bohdan Butko (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 9 1 Ukraina Volyn
3 2HV Yevhen Selin (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 23 0 Ukraina Vorskla
4 2HV Yaroslav Rakitskiy (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 14 3 Ukraina Shakhtar Donetsk
5 3TV Artem Putivtsev (1988-08-29)29 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 5 1 Ukraina Illichivets
6 3TV Vitaliy Vitsenets (1990-08-03)3 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 7 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
7 3TV Yevhen Konoplyanka (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 14 5 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
8 3TV Taras Stepanenko (c) (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 27 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
9 3TV Mykola Morozyuk (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 26 3 Ukraina Metalurh Donetsk
10 4 Roman Zozulya (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 20 2 Ukraina Dynamo Kyiv
11 4 Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 13 3 Ukraina Dynamo Kyiv
12 1TM Denys Boyko (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 8 0 Ukraina Dynamo Kyiv
13 2HV Temur Partsvaniya (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 1 0 Ukraina Dynamo Kyiv
14 3TV Oleh Holodyuk (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 14 2 Ukraina Karpaty
15 2HV Serhiy Kryvtsov (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 14 2 Ukraina Shakhtar Donetsk
16 3TV Maksym Bilyi (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 8 2 Ukraina Zorya
17 3TV Volodymyr Chesnakov (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 22 2 Ukraina Vorskla
18 2HV Oleksiy Kurylov (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 16 0 Ukraina Vorskla
19 3TV Denys Harmash (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 13 1 Ukraina Dynamo Kyiv
20 2HV Oleksandr Matviyiv (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 11 0 Ukraina Vorskla
21 3TV Valeriy Fedorchuk (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 18 2 Ukraina Kryvbas
22 4 Artem Kravets (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 7 0 Ukraina Dynamo Kyiv
23 1TM Dmytro Nepohodov (1988-02-17)17 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 2 0 Ukraina Metalurh Donetsk

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện cầu thủ by club
Số cầu thủ Câu lạc bộ
6 Belarus BATE Borisov, Ukraina Dynamo Kyiv
5 Tây Ban Nha Barcelona
4 Ukraina Shakhtar Donetsk, Ukraina Vorskla, Thụy Sĩ Basel, Đan Mạch Brøndby
3 Anh Aston Villa, Anh Chelsea, Anh Manchester United, Anh West Ham United, Thụy Sĩ Zürich, Thụy Sĩ Grasshopper, Tây Ban Nha Athletic Bilbao, Đan Mạch Midtjylland, Bỉ Anderlecht, Cộng hòa Séc Slavia Prague, Cộng hòa Séc Slovan Liberec
2 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk, Ukraina Metalurh Donetsk, Ukraina Kryvbas, Anh Arsenal, Anh Tottenham Hotspur, Anh Reading, Thụy Sĩ Young Boys, Ý Brescia, Đức 1. FC Nürnberg, Đức 1. FC Kaiserslautern, Tây Ban Nha Atlético Madrid, Tây Ban Nha Sporting Gijón, Tây Ban Nha Deportivo La Coruña, Tây Ban Nha Villarreal, Hy Lạp AEK Athens, Đan Mạch SønderjyskE, Đan Mạch Aalborg BK, Đan Mạch OB, Đan Mạch Copenhagen, Đan Mạch Nordsjælland, Hà Lan AZ, Hà Lan Ajax, Belarus Dinamo Minsk, Belarus Dinamo Brest, Belarus Shakhtyor Soligorsk
Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ Tỉ lệ Số cầu thủ ngoài đội tuyển quốc gia
Total 184
Anh Anh 27 14.67% 5
Ukraina Ukraina 24 13.04% 1
Đan Mạch Đan Mạch 21 11.41% 3
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 21 11.41% 1
Belarus Belarus 19 10.33% 0
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 14 7.61% 0
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 13 7.07% 0
Đức Đức 9 4.89% 9
Ý Ý 8 4.35% 8
Iceland Iceland 7 3.80% 0
Bỉ Bỉ 6 3.26% 6
Khác 14 7.62%

Đội hình Ukraina bao gồm toàn bộ các cầu thủ đang thi đấu ở giải quốc nội. Tổng cộng có 18 giải quốc gia có cầu thủ tham gia giải đấu.

Tuổi trung bình của đội hình
Tuổi trung bình Quốc gia
20 Thụy Sĩ
21 Đan Mạch, Tây Ban Nha, Anh
22 Belarus, Cộng hòa Séc, Iceland, Ukraina

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011–13” (pdf). UEFA.com. Truy cập 31 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “Kondratyev names trusted Belarus squad for finals”. 23 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ “Delaney makes Đan Mạch cut, Kjær out”. 12 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ “U21 karla – Hópurinn valinn fyrir úrslitakeppni EM” (PDF). 31 tháng 5 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Tami puts faith in experienced Thụy Sĩ party”. ua-football.com (bằng tiếng Nga). 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ Feltscher capped for Venezuela
  7. ^ Abrashi capped for Albania
  8. ^ Pavlović capped for Bosnia and Herzegovina
  9. ^ “Dovalil decides on final Czech squad”. 2 tháng 6 năm 2011.
  10. ^ “Pearce names squad for Euro 2011”. thefa.com. The Football Association. 23 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 5 năm 2011.
  11. ^ “Milla names World Cup pair in Tây Ban Nha squad”. 26 tháng 5 năm 2011.
  12. ^ Jeffrén capped for Venezuela
  13. ^ Nsue capped for Equatorial Guinée
  14. ^ Молодежная сборная Украины: без Лысенко, но с Парцванией. ua-football.com (bằng tiếng Nga). 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Chuyến tàu băng giá (Snowpiercer) là một bộ phim hành động, khoa học viễn tưởng ra mắt năm 2013
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Kaiju No.8 đạt kỉ lục là Manga có số lượng bản in tiêu thụ nhanh nhất với 4 triệu bản in
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre