Kieran Gibbs

Kieran Gibbs
Gibbs chơi cho Arsenal mùa giải 2008–09
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kieran James Ricardo Gibbs [1]
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)[1]
Vị trí Hậu vệ cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Inter Miami
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2004 Wimbledon
2004–2007 Arsenal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2017 Arsenal 137 (2)
2008Norwich City (mượn) 7 (0)
2017–2021 West Bromwich Albion 93 (5)
2021– Inter Miami 6 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 U-19 Anh 9 (0)
2009 U-20 Anh 1 (0)
2009–2011 U-21 Anh 15 (3)
2010–2015 Anh 10 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Anh
Bóng đá nam
U-21 châu Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Thụy Điển 2009 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 8 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 4 năm 2016

Kieran Gibbs (sinh 26 tháng 9 năm 1989 ở Lambeth, Luân Đôn) là một cầu thủ bóng đá Anh, hiện đang chơi cho câu lạc bộ MLS Inter Miami. Anh đã học Trường phổ thông trung học Riddlesdown ở Purley, Nam London.

Kieran bắt đầu sự nghiệp tại học viện Wimbledon nhưng đã chuyển đến Arsenal khi học viện Wimbledon giải thể năm 2004.

Thống kê thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 27 tháng 5 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Giải ngoại hạng Cúp FA League Cup Châu Âu Other Tổng cộng
Division Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng
Arsenal 2007–08[2] Premier League 0 0 0 0 2 0 0 0 2 0
2008–09[3] Premier League 8 0 6 0 3 0 4[a] 0 21 0
2009–10[4] Premier League 3 0 0 0 2 0 2[a] 0 7 0
2010–11[5] Premier League 7 0 6 0 4 0 3[a] 0 20 0
2011–12[6] Premier League 16 1 0 0 1 1 5[a] 0 22 2
2012–13[7] Premier League 27 0 3 1 1 0 3[a] 0 34 1
2013–14[8] Premier League 28 0 5 0 0 0 8[a] 1 41 1
2014–15[9] Premier League 22 0 3 0 0 0 7[a] 1 1[b] 0 33 1
2015–16[10] Premier League 15 1 5 0 2 0 5[a] 0 1[c] 0 28 1
2016–17[11] Premier League 11 0 2 0 3 0 6[a] 0 22 0
Tổng cộng 137 2 30 1 18 1 43 2 2 0 230 6
Norwich City (mượn) 2007–08[2] Championship 7 0 0 0 0 0 7 0
Tổng cộng sự nghiệp 144 2 30 1 18 1 43 2 2 0 237 6

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2015.[12]
International statistics
Bàn thắng quốc tế Năm Số lần ra sân Số bàn thắng
Anh 2010 2 0
2013 1 0
2014 3 0
2015 5 0
Tổng cộng 20 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

West Bromwich Albion

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Premier League statistics” (PDF). Premier League. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b “Games played by Kieran Gibbs in 2007/2008”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2008/2009”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2009/2010”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  5. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2010/2011”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  6. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2011/2012”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  7. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2012/2013”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  8. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2013/2014”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2014/2015”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  10. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2015/2016”. Soccerbase. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
  11. ^ “Games played by Kieran Gibbs in 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  12. ^ “Kieran James Ricardo Gibbs”. englandstats.com. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Kieran Gibbs tại Wikimedia Commons

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà