Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Mini album đầu tay Season of Glass, phát hành vào tháng 1 năm 2015, đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng nghệ sĩ mới giữa cuối năm 2015 đến đầu năm 2016, bao gồm lễ trao giải Gaon Chart K-pop Awards lần thứ 5, Golden Disc Awards lần thứ 30 và Seoul Music Awards lần thứ 25. Nhóm đã nhận được giải thưởng Daesang đầu tiên tại lễ trao giải Korea PD Awards năm 2016.
Bài hát chủ đề "Rough" từ mini album thứ ba Snowflake đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng từ cuối năm 2016 đến đầu năm 2017, bao gồm Bài hát của năm (tháng 1) tại Gaon Chart Music Awards lần thứ 7. Bài hát cũng lần lượt giành được giải Vũ đạo xuất sắc nhất và giải Bonsang kỹ thuật số tại Melon Music Awards năm 2016, Mnet Asian Music Awards năm 2016 và Golden Disc Awards lần thứ 31.
Giải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
APAN Music Awards | 2020 | Sự lựa chọn toàn cầu của Idol Champ – nhóm nhạc | GFriend | Đề cử | [1] |
10 nghệ sĩ hàng đầu (Bonsang) | Đề cử | [2] | |||
Asia Artist Awards | 2016 | 50 nghệ sĩ hàng đầu được yêu thích nhất – ca sĩ | Đề cử | [3] | |
2017 | Đề cử | ||||
2018 | Đề cử | ||||
2019 | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Starnews – nhóm nhạc nữ | Đề cử | ||||
Asia Model Awards | 2017 | Ngôi sao nổi tiếng nhất – ca sĩ | Đoạt giải | [4] | |
BreakTudo Awards | 2019 | Nhóm nhạc nữ K-pop xuất sắc nhất | Đề cử | [5] | |
Bugs Music Awards | 2020 | Kỷ niệm 20 năm – Bài hát được yêu thích nhất | "Rough" | Đoạt giải | [6] |
Kỷ niệm 20 năm – Bài hát đạt vị trí số 1 nhiều nhất | Đoạt giải | [7] | |||
Gaon Chart Music Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới của năm – nữ | GFriend | Đoạt giải | [8] |
2017 | Bài hát của năm (tháng 1) | "Rough" | Đoạt giải | ||
Bài hát của năm (tháng 7) | "Navillera" | Đề cử | |||
2018 | Bài hát của năm (tháng 3) | "Fingertip" | Đề cử | ||
Bài hát của năm (tháng 8) | "Love Whisper" | Đề cử | |||
2019 | Bài hát của năm (tháng 4) | "Time for the Moon Night" | Đề cử | ||
Người biểu diễn của năm (nhạc cụ) | Đoạt giải | ||||
2021 | Sự lựa chọn toàn cầu của Mubeat | GFriend | Đề cử | [9] | |
Genie Music Awards | 2019 | Nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | ||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc nhất – nữ | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Genie Music | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng toàn cầu | Đề cử | ||||
Golden Disc Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải | [10] | |
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Global Popularity Award | Đề cử | ||||
2017 | Daesang kỹ thuật số | "Rough" | Đề cử | [11] | |
Bonsang kỹ thuật số | Đoạt giải | ||||
Bonsang đĩa cứng | LOL | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | GFriend | Đề cử | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất ở Châu Á | Đề cử | ||||
2018 | Bonsang đĩa cứng | The Awakening | Đề cử | [12] | |
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Genie | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng toàn cầu | Đề cử | ||||
2019 | Bonsang kỹ thuật số | "Time for the Moon Night" | Đề cử | ||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Ngôi sao nổi tiếng toàn cầu của NetEase Music | Đề cử | ||||
2020 | Bonsang đĩa cứng | Time for Us | Đề cử | ||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | GFriend | Đề cử | |||
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn của NetEase Music | Đề cử | ||||
Japan Gold Disc Award | 2019 | 3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Châu Á) | Đoạt giải | [13] | |
KBS World Global Fan Awards | 2018 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất (nữ) | Đề cử | [14] | |
Korea PD Awards | 2016 | Người biểu diễn của năm – ca sĩ (Daesang) | Đoạt giải | [15] | |
Korean Culture Entertainment Awards | Giải thưởng Daesang cho Hallyu – ca sĩ K-pop | Đoạt giải | [16] | ||
Melon Music Awards | 2015 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – nữ | Đoạt giải | [17] | |
2016 | Album của năm | Snowflake | Đề cử | ||
Bài hát của năm | "Rough" | Đề cử | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất – nữ | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | |||
10 nghệ sĩ hàng đầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ phổ biến nhất do cư dân mạng bình chọn | Đề cử | ||||
Giải thưởng Kakao Hot Star | Đề cử | ||||
2017 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | [18] | ||
Giải thưởng biểu diễn 1theK | Đoạt giải | [19] | |||
Giải thưởng Kakao Hot Star | Đề cử | ||||
2018 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | |||
Giải thưởng Kakao Hot Star | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Time for the Moon Night" | Đề cử | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2019 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | GFriend | Đề cử | [20] | |
Vũ đạo xuất sắc nhất (nữ) | "Sunrise" | Đề cử | |||
Mnet Asian Music Awards | 2015 | Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | |
Nữ nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2016 | Bài hát của năm | "Rough" | Đề cử | ||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đoạt giải | [21] | |||
Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | [22] | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất trên toàn cầu | Đề cử | ||||
2017 | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Love Whisper" | Đề cử | |||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đề cử | ||||
2018 | Nghệ sĩ của năm | GFriend | Đề cử | ||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2019 | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
10 nghệ sĩ hàng đầu do người hâm mộ trên toàn cầu bình chọn | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Sunrise" | Đề cử | |||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nữ được yêu thích nhất năm 2019 của Qoo10 | GFriend | Đề cử | |||
MTN Broadcast Advertising Awards | 2016 | Ngôi sao quảng cáo nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [23] | |
MTV Europe Music Awards | 2015 | Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất | Đề cử | [24] | |
2016 | Đề cử | ||||
2017 | Đoạt giải | [25] | |||
Seoul Music Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | [26] | |
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Giải thưởng Bonsang | Đề cử | ||||
2017 | Giải thưởng Daesang | Đề cử | [27] | ||
Giải thưởng Bonsang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
2018 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
2019 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | |||
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
2020 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | [28] | ||
Giải thưởng Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ K-pop nổi tiếng nhất của QQ Music | Đề cử | [29] | |||
2021 | Giải thưởng nghệ sĩ Fan PD | Đề cử | [30] | ||
Giải thưởng Whosfan-Dom | Đề cử | [31] | |||
Soompi Awards | 2017 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | [32][33] | |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ đột phá | Đề cử | ||||
Vũ đạo xuất sắc nhất | "Rough" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | "Navillera" | Đề cử | |||
Album của năm | LOL | Đề cử | |||
2018 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đoạt giải | [34] | |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Album của năm | Parallel | Đề cử | |||
2019 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | GFriend | Đề cử | [35] | |
Video âm nhạc của năm | "Time for the Moon Night" | Đề cử | |||
Soribada Best K-Music Awards | 2017 | Giải thưởng Daesang | GFriend | Đề cử | [36] |
Giải thưởng Bonsang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2018 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | [37] | ||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nữ | Đề cử | ||||
Giải thưởng người hâm mộ toàn cầu | Đề cử | ||||
2019 | Giải thưởng Bonsang | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nữ | Đề cử | ||||
2020 | Giải thưởng Bonsang | Đoạt giải | [38] | ||
Ten Asia Global Top Ten Awards | 2019 | 10 nghệ sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc) | Đoạt giải | [39][40] | |
10 nghệ sĩ nổi tiếng nhất (Singapore) | Đoạt giải | ||||
The Fact Music Awards | Nghệ sĩ của năm (Bonsang) | Đoạt giải | [41] | ||
V Live Awards | 2018 | 10 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu | Đoạt giải | [42] | |
Beagle xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2019 | 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đề cử | [43] | ||
Kênh xuất sắc nhất – 1 triệu người theo dõi | Đề cử | ||||
12 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu | Đề cử | ||||
Yahoo! Asia Buzz Awards | 2016 | Nghệ sĩ Châu Á nổi tiếng nhất | Đề cử | [44] | |
YinYueTai V-Chart Awards | Tân binh của năm | Đoạt giải | [45] |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 2 tháng 2 | "Rough" | 8044 |
16 tháng 2 | 7653 | ||
19 tháng 7 | "Navillera" | 8404 | |
2 tháng 8 | 8039 | ||
9 tháng 8 | 8034 | ||
2017 | 14 tháng 3 | "Fingertip" | 8235 |
11 tháng 4 | 7858 | ||
8 Tháng 8 | "Love Whisper" | 8950 | |
19 tháng 9 | "Summer Rain" | 9750 | |
2018 | 8 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 9630 |
2019 | 22 tháng 1 | "Sunrise" | 8617 |
9 tháng 7 | "Fever" | 9100 | |
2020 | 11 tháng 2 | "Crossroads" | 7201 |
18 tháng 2 | 6680 | ||
21 tháng 7 | "Apple" | 9180 | |
17 tháng 11 | "Mago" | 9185 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2016 | 3 tháng 2 | "Rough" |
17 tháng 2 | ||
24 tháng 2 | ||
20 tháng 7 | "Navillera" | |
10 tháng 8 | ||
2017 | 9 Tháng 8 | "Love Whisper" |
2018 | 9 Tháng 5 | "Time For The Moon Night" |
16 Tháng 5 | ||
2019 | 23 Tháng 1 | "Sunrise" |
10 tháng 7 | "Fever" | |
2020 | 19 tháng 2 | "Crossroads" |
22 tháng 7 | "Apple" | |
18 tháng 11 | "Mago" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 4 tháng 2 | "Rough" | 9424 |
11 tháng 2 | — | ||
18 tháng 2 | 8959 | ||
21 tháng 7 | "Navillera" | 9154 | |
28 tháng 7 | 9406 | ||
4 tháng 8 | — | ||
2017 | 21 tháng 8 | "Summer Rain" | 10091 |
2018 | 10 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 10700 |
2019 | 24 tháng 1 | "Sunrise" | 7653 |
11 tháng 7 | "Fever" | 7890 | |
2020 | 13 tháng 2 | "Crossroads" | 9461 |
20 tháng 2 | 7492 | ||
23 tháng 7 | "Apple" | 8536 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 5 tháng 2 | "Rough" | 6605 |
12 tháng 2 | 6823 | ||
19 tháng 2 | 6377 | ||
26 tháng 2 | 6215 | ||
22 tháng 7 | "Navillera" | 6851 | |
29 tháng 7 | 6648 | ||
12 tháng 8 | 6499 | ||
2017 | 11 tháng 8 | "Love Whisper" | 7486 |
2018 | 11 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 8690 |
18 tháng 5 | 6154 | ||
2019 | 25 tháng 1 | "Sunrise" | 5600 |
12 tháng 7 | "Fever" | 5014 | |
2020 | 14 tháng 2 | "Crossroads" | 4888 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2018 | 12 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 8842 |
19 tháng 5 | 7872 | ||
2019 | 27 tháng 1 | "Sunrise" | 6698 |
13 tháng 7 | "Fever" | 6463 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 7 tháng 2 | "Rough" | 8881 |
21 tháng 2 | 9386 | ||
28 tháng 2 | 9429 | ||
24 tháng 7 | "Navillera" | 10328 | |
31 tháng 7 | 10156 | ||
7 tháng 8 | 10028 | ||
2017 | 13 tháng 8 | "Love Whisper" | 8915 |
2018 | 13 tháng 5 | "Time For The Moon Night" | 8811 |
20 tháng 5 | 6972 | ||
2019 | 26 tháng 1 | "Sunrise" | 7594 |
14 tháng 7 | "Fever" | 6857 | |
2020 | 16 tháng 2 | "Crossroads" | 5999 |