Giải thưởng và đề cử của Selena Gomez
Selena biểu diễn tại MuchMusic Video Awards năm 2011
Thắng
255
Đề cử
289
Ca sĩ và diễn viên người Mỹ Selena Gomez đã chiến thắng hơn 70 giải thưởng trong sự nghiệp của cô. Gomez thắng ba giải Teen Choice Awards cho vai diễn của cô trong phim Wizards of Waverly Place . Cô 5 lần thắng giải Nữ diễn viên truyền hình được yêu thích của Kids' Choice Award . Cô cũng thắng giải tại Gracie Award (2010 ), Imagen Award (2011 ) và hai giải tại Shorty Awards (2012 /2013 ) cho sự nghiệp diễn xuất của cô.
Năm 2013 tại lễ trao giải Young Hollywood Awards, Gomez chiến thắng 2 giải cho album solo đầu tiên của cô Stars Dance . Single mở đường Come & Get It cũng dành giải Choice Break-Up Song tại lễ trao giải Teen Choice Awards 2013 , và Best Pop Video tại MTV Video Music Awards 2013 .
Tại lễ trao giải People's Choice Awards 2016 , Gomez thắng giải Favorite Animated Movie Voice cho phim Hotel Transylvania 2 . Cùng năm đó, cô thắng giải Nữ nghệ sĩ Pop/Rock được yêu thích tại lễ trao giải American Music Award .
Year
Category
Nominated work
Result
Ref.
2022
Best Pop Latin Album
Revelación
Đề cử
2023
Album Of The Year
Music Of The Spheres
Đề cử
2023
Best Pop Vocal Album
Music Of The Spheres
Đề cử
^ Lodge, Guy (ngày 12 tháng 12 năm 2013). “2013 Alliance of Women Film Journalists nominations” . Uproxx . Bản gốc lưu trữ 20 Tháng hai năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017 .
^ “2008 NCLR ALMA Awards Nominees” (PDF) . ALMA Awards. tr. 2. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “Cruz, Hayek win 2009 ALMA awards” . The Hindu . Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “2011 NCLR ALMA Awards Nominees” (PDF) . ALMA Awards. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “Final Five Artist of the Year Nominees Announced” . American Music Awards . ngày 14 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016 .
^ “AMAs 2016: See the Full List of Winners” . Billboard . ngày 20 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2016 .
^ “2016 ASCAP Pop Music Awards” . American Society of Composers, Authors and Publishers. Bản gốc lưu trữ 2 tháng Năm năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “2017 ASCAP Pop Music Awards” . American Society of Composers, Authors and Publishers. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017 .
^ London Newsdesk (ngày 16 tháng 8 năm 2016). “5SOS, The Vamps and 1D nominated for BBC Radio 1 Teen Awards” . Pressparty . Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016 .
^ Rodriguez, Jayson (ngày 18 tháng 5 năm 2010). “BET Awards Nominations Led By Jay-Z, Beyonce, Alicia Keys, Drake … And Justin Bieber” . MTV . Bản gốc lưu trữ 13 Tháng Một năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “Billboard Music Awards 2015: See the Full List of Finalists” . Billboard . ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “Billboard Music Awards 2016: See the Finalists” . Billboard . ngày 11 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ “Drake, The Chainsmokers Lead Nominees for the 2017 Billboard Music Awards” . Billboard . ngày 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2017 .
^ “Selena Gomez to Be Honored as Chart Topper at Billboard's Women in Music 2015” . Billboard . ngày 28 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015 .
^ “Selena Gomez Named Billboard's 2017 Woman of the Year” . Billboard . ngày 31 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2017 .
^ “Taylor Swift Rules Billboard.com's 2013 Mid-Year Music Awards” . Billboard . ngày 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016 .
^ “Selena Gomez Bravo Otto '10 Winner” (bằng tiếng Đức). ngày 22 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “Die Sieger der Otto-Wahl 2011” (bằng tiếng Đức). The digital Bravo archiv . Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “Die Sieger der Otto-Wahl 2012” (bằng tiếng Đức). The digital Bravo archiv. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “BRAVO Otto-Wahl – Part 1: Wähle deinen Superstar!” . Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 3 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017 .
^ “BRAVO Otto-Wahl – Part 2: Wähle den Superhottie & das sexy Babe!” . Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 9 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2016 .
^ a b “BRAVO Otto Wahl 2015 - Wähle Deinen Superstar!” . Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 13 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017 . Empfiehlt sie sich damit für den Titel als Super-Sängerin? Sechs (!) Gold-Ottos hat sie immerhin schon abgeräumt.
^ “BRAVO Otto-Wahl – Part 3: Wähle die BFFs und das Hot Couple” . Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 15 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2016 .
^ “BRAVO Otto Wahl 2015 - Wähle Deinen Superstar!” . Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 13 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017 .
^ “Der Bravo-Otto Geht An… Bravo-Leser Küren Ihre Idole” (bằng tiếng Đức). Bauer Media . ngày 3 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017 .
^ Deninno, Nadine (ngày 20 tháng 8 năm 2012). “Do Something Awards 2012: Winners And Best Dressed At VH1?s Annual Charitable Award Show [PHOTOS]” . International Business Times . Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ “Win tickets to GLAMOUR's Women Of The Year Awards” . Glamour . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017 .
^ “Little Mix compete for Glamour Women of the Year Awards” . Pressparty . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017 .
^ “Vote now for your Glamour Women of the Year” . Glamour . Bản gốc lưu trữ 6 Tháng sáu năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017 .
^ Garibaldi, Christina (ngày 13 tháng 11 năm 2012). “Selena Gomez Post Justin Bieber Split: Glamour's 2012 Woman Of The Year Stuns At Awards (PHOTO)” . Huffington Post . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017 .
^ Garibaldi, Christina (ngày 1 tháng 11 năm 2012). “Selena Gomez Named Glamour's Woman of the Year” . MTV. Bản gốc lưu trữ 23 tháng Chín năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016 .
^ Rutherford, Kevin (ngày 15 tháng 1 năm 2014). “Selena Gomez, Lady Gaga Nominated for Worst Film Performances at Razzies” . Billboard . Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2016 .
^ “Barrymore and Close lead Gracie Awards” . Daily Express . ngày 26 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ Stephenson, Kristen (ngày 10 tháng 2 năm 2017). “Nickelodeon Kid Choice Awards Nominees: Find out who holds a record” . Guinness World Records . Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017 .
^ a b “Record Application Search” . Guinness World Records . Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2016 . You will need to login in to access this content.
^ “Most followers on Instagram for a female musician” . Guinness World Records . Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016 .
^ “Most followers on Instagram for a musician” . Guinness World Records . Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016 .
^ “Most followers on Instagram for a female” . Guinness World Records . Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016 .
^ “Most followers on Instagram” . Guinness World Records . Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016 .
^ Weigle, Lauren (ngày 1 tháng 5 năm 2014). “iHeartRadio Music Awards 2014 Winners List” . heavy.com . Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ “Iggy Azalea & Sam Smith Lead 2015 iHeartRadio Music Awards Nominations” . Billboard . ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ “iHeartRadio Music Awards 2016: See the Full Winners List” . Billboard . ngày 3 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ Stutz, Colin (ngày 4 tháng 1 năm 2017). “Drake, The Chainsmokers Lead 2017 iHeartRadio Music Awards Nominees” . Billboard . Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017 .
^ McGeorge, Alistair (ngày 16 tháng 6 năm 2014). “Drake, Justin Bieber and Selena Gomez winners at MuchMusic Video Awards 2014” . Daily Mirror . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ The Canadian Press (ngày 21 tháng 5 năm 2014). “MuchMusic Video Awards 2014 nods led by Drake, Hedley: See the full list of nominees here” . National Post . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “Full List of 2015 MMVA Nominees” . Bell Media . ngày 20 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Bowsher, Allison (ngày 18 tháng 5 năm 2016). “Alessia Cara, Drake, Shawn Mendes And The Weeknd Lead The iHeartRadio MMVA Nominations!” . Much . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Imagen Foundation Awards (2008)” . IMDb . 2008. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016 .
^ “24th Annual Imagen Awards – Nominees & Winners” . Imagen.org . 2009. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015 .
^ “2010 Imagen Awards Winners Nominees” . The Imagen Foundation . Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016 .
^ “2011 Imagen Awards Winners Nominees” . The Imagen Foundation. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016 .
^ “2012 Imagen Awards Winners Nominees” . The Imagen Foundation. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016 .
^ “2013 Imagen Awards Winners Nominees” . The Imagen Foundation. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016 .
^ “The Beckhams Have Been Crowned the First Family of Social Media (Sorry Kardashians)” . InStyle . ngày 11 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016 .
^ Carpenter, Cassie (ngày 20 tháng 7 năm 2014). “Selena Gomez takes the plunge in black bejeweled gown to accept award at the Ischia Film Festival” . Daily Mail . Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016 .
^ Cobo, Leila (ngày 8 tháng 10 năm 2015). “Latin AMAs Winners List: Enrique Iglesias & Nicky Jam Win Big at Inaugural Awards Show” . Billboard . Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ Marti, Diana (ngày 27 tháng 10 năm 2017). “Latin American Music Awards 2017: Complete List of Winners” . E! . Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017 .
^ “Vincitori 2013” . Latin Music Italian Awards. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017 .
^ “Latin Music Italian Awards 2015: le nomination! #LMIA2015” . Latin Music Official. ngày 29 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017 .
^ Cobo, Leila. “LOS40 Music Awards 2017: artistas nominados” . Los 40. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017 .
^ “Lunas del Auditorio 2012 — Pop en Lengua Extranjera” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lunas del Auditorio. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017 .
^ “Selena Gomez recognized for her wish granting” . Make-A-Wish Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ Tovrov, Daniel (ngày 7 tháng 11 năm 2011). “MTV EMA 2011 Full List of Winners” . International Business Times . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016 .
^ Kaufman, Gil (ngày 17 tháng 9 năm 2013). “Justin Timberlake, Macklemore Lead 2013 MTV EMA Nominations” . MTV. Bản gốc lưu trữ 19 Tháng sáu năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016 .
^ Smirke, Richard (ngày 6 tháng 11 năm 2016). “2016 MTV EMAs: See the Full Winners List” . Billboard . Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017 .
^ “Vota ora per Gli MTV Awards 2014!” (bằng tiếng Ý). MTV Italy . ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “MTV Awards 2015: Via al VOTO! Scopri tutte le categorie e sostieni i tuoi artisti preferiti!!!” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 4 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 5 tháng Năm năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “MTV Awards 2015: al via l'Artist Saga” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 12 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng tám năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “MTV Awards: Adele, Ariana Grande, Rihanna o Selena Gomez? Vota ora” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “MTV Awards 2016: Artist Saga, vota il tuo artista preferito!” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “MTV Awards: 50 artisti in gara nella categoria #MTVAwardsStar. Vota ora!” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 6 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng sáu năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017 .
^ “Artist Saga 2017 primo round, vota il tuo preferito!” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 5 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 11 tháng Năm năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2017 .
^ “TIM MTV Awards: vota i 50 artisti in gara nella categoria #MTVAwardsStar!” (bằng tiếng Ý). MTV Italy. ngày 18 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 7 tháng Mười năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017 .
^ Tinoco, Armando (ngày 13 tháng 6 năm 2013). “MTV Millennial Awards 2013: Lista de Nominados ¿Quién ganará? ¡Tú decides!” . Latin Times (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Tinoco, Armando (ngày 24 tháng 6 năm 2014). “MTV Millennial Awards 2014 Nominations: Lucero Animal Hunting, Cristian Castro Saiote Nominated For 'Epic Fail' Plus Complete List Of Finalists Here!” . Latin Times (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “mtv miaw 2017 / ¡todas las categorías y nominados!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). MTV Latin America . ngày 24 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017 .
^ McGovern, Kyle (ngày 26 tháng 8 năm 2013). “MTV VMA 2013 Winners List: Justin Timberlake, Taylor Swift, Pink, and More” . Spin . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Lindner, Emilee (ngày 18 tháng 8 năm 2015). “There's A New VMA Category, And You Need To Start Voting Now” . MTV. Bản gốc lưu trữ 4 tháng Chín năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Musical.ly Partners With MTV VMAs for Song of Summer Challenge” . Billboard . ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Stutz, Colin (ngày 25 tháng 7 năm 2017). “Kendrick Lamar, Katy Perry & The Weeknd Lead MTV Video Music Awards Nominations” . Billboard . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017 .
^ Henley, Tim (ngày 11 tháng 1 năm 2009). “2009 NAACP Image Awards Nominations” . News OK . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ Finke, Nikki (ngày 6 tháng 1 năm 2010). “41st NAACP Image Award Nominations” . Deadline.com . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “42nd NAACP Image Awards nominees” . The Virginian-Pilot . ngày 13 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 26 tháng Mười năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “2013 Logo NewNowNext Awards - Triple Play: Selena Gomez” . Logo. ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ a b c d “All Winners” . Nickelodeon . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Grundy, Kim (ngày 10 tháng 2 năm 2011). “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2011 nominees” . SheKnows Media . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Gruttadaro, Andrew (ngày 29 tháng 3 năm 2014). “Kids' Choice Awards Winners 2014: Selena Gomez & More – Full List” . Hollywoodlife.com . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Grant, Stacey (ngày 2 tháng 2 năm 2016). “Here Are The Nominees For The 2016 Kids' Choice Awards” . MTV. Bản gốc lưu trữ 4 Tháng hai năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Já saíram os indicados ao "Meus Prêmios Nick 2012"! Votações já começaram!” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Capricho . ngày 15 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ Dias, Bruno (ngày 23 tháng 7 năm 2013). “Confira a lista de indicados ao Meus Prêmios Nick 2013!” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Capricho. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “Nickelodeon divulga os indicados da segunda fase do "Meus Prêmios Nick" Veja mais em: http://natelinha.uol.com.br/noticias/2014/09/02/nickelodeon-divulga-os-indicados-da-segunda-fase-do-meus-premios-nick-79244.php” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). NaTelinha. ngày 2 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017 .
^ “TV CH é indicada aos Meus Prêmios Nick 2016. Veja a lista completa!” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Capricho. ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ Riano, Cecilia (ngày 13 tháng 10 năm 2011). “Los ganadores de los Kids' Choice Awards y un reconocimiento a Cris Morena” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ciudad. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “Estos son todos los nominados a los Kid's Choice Awards Argentina 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TKM. ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2017 .
^ Knox, David (ngày 20 tháng 9 năm 2009). “2009 Kid's Choice Awards: Nominees” . TV Tonight . Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016 .
^ “Cody Simpson Shines at the 2010 Australian Nickelodeon Kids' Choice Awards” . Fanlala. ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “2011 Australian KCA winners” . Mania Magazine. ngày 10 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ Knox, David (ngày 26 tháng 2 năm 2014). “Kid's Choice Awards 2014: nominees” . TV Tonight. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016 .
^ “Premios Kids' Choice Colombia anuncia nominados” . El Espectador (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 23 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “KCA Colombia 2017: ¡Conoce A Los Pre Nominados!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Trendy by nick. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017 .
^ “Te presentamos los nominados a los Kids Choice Awards México 2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Estereofonica. ngày 13 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng tám năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “Anuncian nominados a los Kids' Choice Awards México 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Entretenimiento Terra. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “Y los nominados a los Kids Choice Awards México 2015 son...” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TKM. ngày 16 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016 .
^ “¡Checa los nominados a los Kids' Choice Awards México 2017!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). revista Tú. ngày 22 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 25 Tháng tám năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017 .
^ “Nommés NRJ Music Awards 2017” . NRJ . Bản gốc lưu trữ 1 tháng Mười năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017 .
^ Mitchell, John (ngày 28 tháng 6 năm 2012). “Selena Gomez Picks Up O Music Award As Party Rolls On” . MTV. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng mười hai năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “MTV's O Music Awards Announces Nominees, Set for June 19” . Billboard . ngày 16 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Nominees & Winners” . People's Choice Awards . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Nominees & Winners” . People's Choice Awards. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Nominees & Winners” . People's Choice Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Gruttadaro, Andrew (ngày 28 tháng 4 năm 2013). “2013 Radio Disney Music Awards Winners: Selena Gomez & More — Full List” . Hollywoodlife.com . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Radio Disney Music Award Nominees 2013: Selena Gomez Vs. Justin Bieber” . Hollywoodlife.com . ngày 15 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “Radio Disney Music Awards 2014: Selena Gomez, One Direction, Taylor Swift Among Winners” . Billboard . ngày 27 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ “2015 Radio Disney Music Awards” . Billboard . ngày 25 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Iasimone, Ashley (ngày 1 tháng 5 năm 2016). “2016 Radio Disney Music Awards: See the Full List of Winners” . Billboard . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Aiello, McKenna (ngày 30 tháng 4 năm 2017). “Radio Disney Music Awards 2017 Winners: The Complete List” . E!. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2017 .
^ “28th International Pop Poll Awards – RTHK” . RTHK. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2017 .
^ Ngak, Chenda (ngày 27 tháng 3 năm 2012). “Shorty Awards honors social media, NASA, Bloomberg” . CBS News. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ D'Zurilla, Christie (ngày 23 tháng 2 năm 2012). “Nick Cannon signs on to judge social media's Shorty Awards” . Los Angeles Times . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ Ngak, Chenda (ngày 9 tháng 4 năm 2013). “Shorty Awards 2013 honors Michelle Obama, Jimmy Kimmel” . CBS News. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016 .
^ Lee, Ashley (ngày 19 tháng 1 năm 2016). “Shorty Awards Nominees Include Adele, Kevin Hart, Amy Schumer (Exclusive)” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016 .
^ “Announcing the Winners of the 2009 Teen Choice Awards!” . PopSugar . ngày 9 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015 .
^ Kaufman, Gil (ngày 12 tháng 7 năm 2010). “' Twilight Saga: Eclipse' Leads New Teen Choice 2010 Nominees” . MTV. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng hai năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016 .
^ “2010 Teen Choice Awards Winners List” . MTV. ngày 9 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ 28 Tháng mười hai năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016 .
^ Ng, Philiana (ngày 17 tháng 7 năm 2011). “Teen Choice Awards 2011: 'Pretty Little Liars,' Rebecca Black Added to List of Nominees” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016 .
^ “Teen Choice Awards 2011 winners” . Los Angeles Times . ngày 7 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016 .
^ Kaufman, Amy (ngày 18 tháng 5 năm 2012). “Teen Choice Award Nominees 2012” . Huffington Post . Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016 .
^ “2013 Teen Choice Awards: The Winners List” . MTV. ngày 11 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 3 Tháng Ba năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016 .
^ Nessif, Bruna (ngày 23 tháng 5 năm 2013). “2013 Teen Choice Award Nominations: Twilight and Vampire Diaries Are Tops, Taylor Swift and Harry Styles Square Off” . E!. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016 .
^ Nordyke, Kimberly (ngày 10 tháng 8 năm 2014). “Teen Choice Awards: The Complete Winners List” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016 .
^ Garofalo, Alex (ngày 14 tháng 8 năm 2015). “Teen Choice Awards 2015: The Complete Nominations Refresher List Before The Aug. 16 Show On Fox [VIDEO]” . International Business Times . Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016 .
^ Crist, Allison; Nordyke, Kimberly (ngày 31 tháng 7 năm 2016). “Teen Choice Awards: Winners List” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017 .
^ Mahjouri, Shakiel (ngày 13 tháng 8 năm 2017). “2017 Teen Choice Awards Winners List!” . ET Canada . Bản gốc lưu trữ 16 Tháng tám năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017 .
^ Rangel, Alma (ngày 18 tháng 11 năm 2011). “Ganadores de los Premios Telehit 2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TVyEspectaculos.mx. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “Premios Telehit 2013: y los ganadores son...” . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017 .
^ “Premios Telehit 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Veromerol. ngày 5 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 21 tháng Mười năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “¡Ellos son los ganadores de los Premios Telehit 2016!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TVyNovelas . ngày 11 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ 31 tháng Bảy năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017 .
^ “¡Conoce a los nominados e invitados de los Premios Telehit 2017!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Telehit . ngày 5 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017 .
^ Arreola, Cristina (ngày 28 tháng 2 năm 2014). “Selena Gomez & Demi Lovato Honored with Humanitarian Awards!” . Latina . Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016 .
^ Longeretta, Emily (ngày 4 tháng 4 năm 2017). “Webby Awards 2017 Nominees — Lady Gaga, Selena Gomez & More” . Hollywoodlife.com . Bản gốc lưu trữ 5 tháng Mười năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017 .
^ Andy Propst (ngày 7 tháng 12 năm 2010). “Glee, Claire Danes, Sally Hawkins, Jane Lynch, Susan Sarandon, Maggie Smith et al. Receive WIN Nominations” . TheaterMania. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016 .
^ “Choose your Nomination Category 2014” . World Music Award. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015 .
^ “29th Annual Young Artist Awards - Nominations / Special Awards” . Young Artist Awards . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “30th Annual Young Artist Awards - Nominations / Special Awards” . Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “31st Annual Young Artist Awards - Nominations / Special Awards” . Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ Nudd, Tim (ngày 26 tháng 7 năm 2013). “Selena Gomez Nabs a Pair of Young Hollywood Awards” . People . Bản gốc lưu trữ 7 tháng Mười năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2016 .
^ “Official Press Release: Youth Rock Awards to Rock Hollywood December 7th” . Youth Rock Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2017 .
Album phòng thu Album tuyển tập EP Đĩa đơn Đĩa đơn hợp tác Đĩa đơn quảng bá Bài hát xếp hạng khác Lưu diễn Bài viết liên quan