Danh sách sân bay lớn nhất Bắc Âu

Danh sách 100 Sân bay lớn nhất Bắc Âu tính theo số hành khách/năm 2007, và 50 Sân bay lớn nhất Bắc Âu tính theo số hành khách/năm2006.

Thống kê 2007

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Nước Sân bay Thành phố
(IATA/ICAO)
Tổng số
hành khách
Thay đổi
1. Sân bay Copenhagen Copenhagen CPH/EKCH 21.409.526 +2.5%
2. Sân bay Oslo, Gardermoen Oslo OSL/ENGM 19.043.800 +7.8%
3. Sân bay Stockholm-Arlanda Stockholm ARN/ESSA 17.913.081 +2.1%
4. Sân bay Helsinki-Vantaa Helsinki HEL/EFHK 13.090.744 +7.8%
5. Sân bay Bergen Bergen BGO/ENBR 4.852.740 +5.9%
6. Sân bay Gothenburg-Landvetter Göteborg GOT/ESGG 4.355.455 +4.2%
7. Sân bay Stavanger Stavanger SVG/ENZV 3.528.426 +7.8%
8. Sân bay Trondheim Trondheim TRD/ENVA 3.406.281 +7.5%
9. Sân bay Billund Billund BLL/EKBI 2.262.125 +20.2%
10. Sân bay quốc tế Keflavík Reykjavík KEF/BIKF 2.182.232 +8.1%
11. Sân bay Stockholm-Skavsta Stockholm/Nyköping NYO/ESKN 1.995.008 +12.5%
12. Sân bay Malmö Malmö/Copenhagen MMX/ESMS 1.869.456 -0.7%
13. Sân bay Stockholm-Bromma Stockholm BMA/ESSB 1.805.649 +10.5%
14. Sân bay Tromsø Tromsø TOS/ENTC 1.606.226 +3.1%
15. Sân bay Bodø Bodø BOO/ENBO 1.519.837 +6.3%
16. Sân bay Sandefjord, Torp Sandefjord TRF/ENTO 1.519.305 +17.3%
17. Sân bay Aalborg Aalborg AAL/EKYT 992.674 +25.9%
18. Sân bay Luleå Luleå LLA/ESPA 930.180 +1.8%
19. Sân bay Kristiansand Kristiansand KRS/ENCN 875.621 +6.6%
20. Sân bay Oulu Oulu OUL/EFOU 839.950 -0.9%
21. Sân bay Umeå Umeå UME/ESNU 810.696 +1.2%
22. Sân bay Aalesund Aalesund AES/ENAL 770.497 +5.2%
23. Sân bay thành phố Göteborg Göteborg GSE/ESGP 745.817 +39.1%
24. Sân bay Tampere-Pirkkala Tampere TMP/EFTP 687.711 +8.8%
25. Sân bay Aarhus Aarhus AAR/EKAH 571.463 +3.2%
26. Sân bay Haugesund Haugesund HAU/ENHD 514.947 +4.9%
27. Sân bay Harstad/Narvik, Evenes Harstad/Narvik EVE/ENEV 498.446 +2.5%
28. Sân bay Reykjavík Reykjavík RKV/BIRK 471.372 +12.2%
29. Sân bay Rovaniemi Rovaniemi RVN/EFRO 450.085 +4.1%
30. Sân bay Molde, Årø Molde MOL/ENML 406.602 -8.6%
31. Sân bay Ängelholm-Helsingborg Ängelholm/Helsingborg AGH/ESTA 394.723 +9.0%
32. Sân bay Alta Alta ALF/ENAT 388.585 -6.7%
33. Sân bay Åre Östersund Åre/Östersund OSD/ESNZ 374.380 -5.5%
34. Sân bay Kristiansund, Kvernberget Kristiansund KSU/ENKB 364.350 +10.5%
35. Sân bay Sundsvall-Härnösand Sundsvall/Härnösand SDL/ESNN 336.345 -0.4%
36. Sân bay Vaasa Vaasa VAA/EFVA 321.928 +5.2%
37. Sân bay Visby Visby VBY/ESSV 317.466 +9.5%
38. Sân bay Turku Turku TKU/EFTU 308.782 -9.2%
39. Sân bay Kuopio Kuopio KUO/EFKU 304.204 -8.4%
40. Sân bay Kittilä Kittilä KTT/EFKT 240.619 -1.8%
41. Sân bay Kirkenes, Høybuktmoen Kirkenes KKN/ENKR 239.414 +5.1%
42. Sân bay Skellefteå Skellefteå SFT/ESNS 235.928 +7.0%
43. Sân bay Bornholm Bornholm/Rønne RNN/EKRN 235.040 +5.0%
44. Sân bay Ronneby Ronneby/Karlskrona RNB/ESDF 219.514 +4.7%
45. Sân bay Karup Karup KRP/EKKA 219.366 +3.7%
46. Sân bay Vágar Vágar/Quần đảo Faroe FAE/EKVG 219.329 +5.3%
47. Sân bay Kiruna Kiruna KRN/ESNQ 191.383 +11.7%
48. Sân bay Esbjerg Esbjerg EBJ/EKEB 181.444 -8.0%
49. Sân bay Stockholm-Västerås Stockholm/Västerås VST/ESOW 178.741 -2.2%
50. Sân bay Bardufoss Bardufoss BDU/ENDU 174.337 +3.4%
51. Sân bay Kalmar Kalmar KLR/ESMQ 174.107 +10.9%
52. Sân bay Akureyri Akureyri AEY/BIAR 173.986 -3.3%
53. Sân bay Växjö Växjö VXO/ESMX 169.512 +7.2%
54. Sân bay Hammerfest Hammerfest HFT/ENHF 148.541 +3.5%
55. Sân bay Ivalo Ivalo IVL/EFIV 145.870 -4.9%
56. Sân bay Joensuu Joensuu JOE/EFJO 143.272 -2.3%
57. Sân bay Jyväskylä Jyväskylä JYV/EFJY 138.941 -7.0%
58. Sân bay Örnsköldsvik Örnsköldsvik OER/ESNO 132.557 +0.7%
59. Sân bay Svalbard, Longyear Svalbard LYR/ENSB 129.274 +1.0%
60. Sân bay Karlstad Karlstad KSD/ESOK 119.482 +12.5%
61. Sân bay Halmstad Halmstad HAD/ESMT 114.864 -1.9%
62. Sân bay Florø Florø FRO/ENFL 112.036 +7.4%
63. Sân bay Kuusamo Kuusamo KAO/EFKS 108.394 -2.3%
64. Sân bay Jönköping Jönköping JKG/ESGJ 107.059 -15.1%
65. Sân bay Stokmarknes, Skagen Stokmarknes SKN/ENSK 104.161 +2.1%
66. Sân bay Mo i Rana, Røssvoll Mo i Rana MQN/ENRA 102.743 +8.0%
67. Sân bay Vadsø Vadsø VDS/ENVD 100.696 +10.1%
68. Sân bay Brønnøysund, Brønnøy Brønnøysund/Brønnøy BNN/ENBN 99.498 +12.7%
69. Sân bay Kruunupyy Kruunupyy KOK/EFKK 96.017 -2.2%
70. Sân bay Sogndal, Haukåsen Sogndal SOG/ENSG 95.974 +2.9%
71. Sân bay Kemi-Tornio Kemi/Tornio KEM/EFKE 92.267 +8.5%
72. Sân bay Kajaani Kajaani KAJ/EFKI 90.802 -2.1%
73. Sân bay Leknes Leknes LKN/ENLK 90.103 +3.0%
74. Sân bay Norrköping Norrköping NRK/ESSP 87.518 +6.0%
75. Sân bay Sandnessjøen, Stokka Sandnessjøen SSJ/ENST 87.438 +13.2%
76. Sân bay Örebro Örebro ORB/ESOE 84.453 -0.8%
77. Sân bay Mosjøen, Kjærstad Mosjøen MJF/ENMS 76.294 +8.3%
78. Sân bay Førde, Bringeland Førde FDE/ENBL 76.265 +7.4%
79. Sân bay Sønderborg Sønderborg SGD/EKSB 74.064 +14.1%
80. Sân bay Linköping SAAB Linköping LPI/ESSL 72.011 +8.7%
81. Sân bay Svolvær, Helle Svolvær SVJ/ENSH 71.514 +11.7%
82. Sân bay Kristianstad Kristianstad KID/ESMK 65.940 -12.1%
83. Sân bay Pori Pori POR/EFPO 65.914 +2.4%
84. Sân bay Mariehamn Mariehamn MHQ/EFMA 63.301 -1.3%
85. Sân bay Trollhättan-Vänersborg Trollhättan/Vänersborg THN/ESGT 61.762 -3.8%
86. Sân bay Ørsta-Volda, Hovden Ørsta/Volda HOV/ENOV 54.411 +9.2%
87. Sân bay Gällivare Gällivare GEV/ESNG 51.637 +22.8%
88. Sân bay Arvidsjaur Arvidsjaur AJR/ESNX 50.381 +4.2%
89. Sân bay Lakselv, Banak Lakselv LKL/ENNA 49.357 -0.9%
90. Sân bay Skien, Geiteryggen Skien SKE/ENSN 48.693 +72.6%
91. Sân bay Sandane, Anda Sandane SDN/ENSD 43.713 +8.5%
92. Sân bay Andøya Andøya ANX/ENAN 43.067 +23.1%
93. Sân bay Namsos, Høknesøra Namsos TRD/ENNM 38.571 +11.8%
94. Sân bay Narvik, Framnes Narvik NVK/ENNK 34.495 +29.6%
95. Sân bay Borlänge Borlänge/Falun BLE/ESSD 33.841 +1.1%
96. Sân bay Rørvik, Ryum Rørvik RVK/ENRM 33.774 +10.5%
97. Sân bay Roskilde Copenhagen/Roskilde RKE/EKRK 31.855 -0.2%
98. Sân bay Lycksele Lycksele LYC/ESNL 26.929 +2.8%
99. Sân bay Stord, Sørstokken Stord SRP/ENSO 26.390 -61.5%
100. Sân bay Båtsfjord Båtsfjord BJF/ENBS 26.193 +18.3%

Thống kê 2006

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Nước Sân bay Thành phố
(IATA/ICAO)
Tổng số
hành khách
Thay đổi
1. Sân bay Copenhagen Copenhagen CPH/EKCH 20.877.496 +4.5%
2. Sân bay Oslo, Gardermoen Oslo OSL/ENGM 17.672.256 +10.2%
3. Sân bay Stockholm-Arlanda Stockholm ARN/ESSA 17.539.390 +2.6%
4. Sân bay Helsinki-Vantaa Helsinki HEL/EFHK 12.147.781 +9.1%
5. Sân bay Bergen, Flesland Bergen BGO/ENBR 4.358.038 +12.8%
6. Sân bay Gothenburg-Landvetter Göteborg GOT/ESGG 4.181.043 +5.0%
7. Sân bay Trondheim, Værnes Trondheim TRD/ENVA 3.167.601 +7.9%
8. Sân bay Stavanger, Sola Stavanger SVG/ENZV 3.109.920 +11.7%
9. Sân bay quốc tế Keflavík Reykjavík KEF/BIKF 2.019.470 +11.1%
10. Sân bay Malmö Malmö MMX/ESMS 1.883.128 +3.6%
11. Sân bay Billund Billund BLL/EKBI 1.882.034 -5.0%
12. Sân bay Stockholm-Skavsta Stockholm/Nyköping NYO/ESKN 1.773.330 +1.8%
13. Sân bay Stockholm-Bromma Stockholm BMA/ESSB 1.634.310 +21.7%
14. Sân bay Tromsø Tromsø TOS/ENTC 1.557.255 +7.4%
15. Sân bay Bodø Bodø BOO/ENBO 1.430.302 +7.6%
16. Sân bay Sandefjord Sandefjord TRF/ENTO 1.295.612 +6.9%
17. Sân bay Luleå Luleå LLA/ESPA 913.395 +0.8%
18. Sân bay Oulu Oulu OUL/EFOU 910.946 +4.6%
19. Sân bay Kristiansand, Kjevik Kristiansand KRS/ENCN 820.150 +7.9%
20. Sân bay Umeå Umeå UME/ESNU 801.307 -1.1%
21. Sân bay Aalborg Aalborg AAL/EKYT 795.440 +16.6%
22. Sân bay Aalesund Aalesund AES/ENAL 732.614 +6.3%
23. Sân bay Tampere-Pirkkala Tampere TMP/EFTP 632.010 +5.8%
24. Sân bay Aarhus Aarhus AAR/EKAH 553.570 +2.8%
25. Sân bay thành phố Göteborg Göteborg GSE/ESGP 535.997 +7.4%
26. Sân bay Haugesund Haugesund HAU/ENHD 490.709 +11.4%
27. Sân bay Harstad/Narvik, Evenes Harstad/Narvik EVE/ENEV 486.425 +4.1%
28. Sân bay Molde, Årø Molde MOL/ENML 444.677 +27.8%
29. Sân bay Rovaniemi Rovaniemi RVN/EFRO 432.287 +12.4%
30. Sân bay Reykjavík Reykjavík RKV/BIRK 420.047 +2.2%
31. Sân bay Alta Alta ALF/ENAT 416.272 +18.4%
32. Sân bay Åre Östersund Åre/Östersund OSD/ESNZ 396.189 +1.7%
33. Sân bay Ängelholm-Helsingborg Ängelholm/Helsingborg AGH/ESTA 362.165 -2.9%
34. Sân bay Turku Turku TKU/EFTU 339.920 +3.6%
35. Sân bay Sundsvall-Härnösand Sundsvall/Härnösand SDL/ESNN 337.661 -4.6%
36. Sân bay Kuopio Kuopio KUO/EFKU 332.202 +7.9%
37. Sân bay Vaasa Vaasa VAA/EFVA 306.151 +3.0%
38. Sân bay Visby Visby VBY/ESSV 289.985 +5.0%
39. Sân bay Kristiansund, Kvernberget Kristiansund KSU/ENKB 257.609 -16.6%
40. Sân bay Kittilä Kittilä KTT/EFKT 245.158 +7.3%
41. Sân bay Kirkenes, Høybuktmoen Kirkenes KKN/ENKR 227.810 +3.2%
42. Sân bay Bornholm Bornholm/Rønne RNN/EKRN 223.790 +37.8%
43. Sân bay Skellefteå Skellefteå SFT/ESNS 220.438 -12.7%
44. Sân bay Karup Karup KRP/EKKA 211.450 +13.5%
45. Sân bay Ronneby Ronneby/Karlskrona RNB/ESDF 209.613 +2.2%
46. Sân bay Vágar Vágar/Faroe Islands FAE/EKVG 208.250 +14.9%
47. Sân bay Esbjerg Esbjerg EBJ/EKEB 197.260 +10.1%
48. Sân bay Stockholm-Västerås Stockholm/Västerås VST/ESOW 182.700 -17.5%
49. Sân bay Akureyri Akureyri AEY/BIAR 179.862 +3.4%
50. Sân bay Kiruna Kiruna KRN/ESNQ 171.323 +3.1%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Zenin Maki (禪ぜん院いん真ま希き Zen'in Maki?, Thiền Viện Chân Hi) là một nhân vật phụ quan trọng trong bộ truyện Jujutsu Kaisen và là một trong những nhân vật chính của bộ tiền truyện, Jujutsu Kaisen 0: Jujutsu High.
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.