Đây là một danh sách các sân bay tại Mông Cổ, được phân nhóm theo loại và sắp xếp theo vị trí.
Tên các sân bay được in đậm cho biết sân bay có các chuyến bay của các hãng hàng không thương mại.
Thành phố phục vụ | Tỉnh | ICAO | IATA | Tên sân bay | Đường băng |
---|---|---|---|---|---|
sân bay quốc tế | |||||
Ulaanbaatar | (thủ đô) | ZMUB | ULN | Sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn (Chinggis Khaan) (trước đây gọi là sân bay Buyant Ukhaa) |
14/32: 3100m x 60m, Rải nhựa 15/33: 2000m x 40m, Mặt cỏ |
sân bay nội địa | |||||
Altai | Govi-Altai | ZMAT | LTI | Sân bay Altai | 10/28: 2290m x 60m, Bãi cỏ |
Arvaikheer | Övörhkangai | ZMAH | AVK | Sân bay Arvaikheer | 14/32: 2300m x 50m, Bãi cỏ |
Baruun-Urt | Sükhbaatar | ZMBU | UUN | Sân bay Baruun-Urt | 18/36: 2200m x 50m, Bãi cỏ |
Baruunturuun | Uvs | Sân bay Baruunturuun | 01/19: 2200m x 50m, Bãi cỏ | ||
Bayankhongor | Bayankhongor | ZMBH | BYN | Sân bay Bayankhongor | 16L/34R: 2800m x 35m, Trải nhựa/Bê tông 16R/34L: 2100m x 50m, Bãi cỏ. |
Bulgan | Bulgan | ZMBN | UGA | Sân bay Bulgan | 13/31: 1900m x 50m, Bãi cỏ |
Bulgan, Khovd | Khovd | ZMBS | Sân bay Bulgan, Khovd | 17/35: 1800m x 40m, Bãi cỏ | |
Choibalsan | Dornod | ZMCD | COQ | Sân bay Choibalsan | 12/30: 2600m x 40m, Bê tông |
Dadal | Khentii | Sân bay Dadal | 14/32: 1600m x 40m, Không lát | ||
Dalanzadgad | Ömnögovi | ZMDZ | DLZ | Sân bay Dalanzadgad | 03/21: 2300m x 50m, Bê tông |
Kharkhorin | Övörkhangai | ZMHH | KHR | Sân bay Kharkhorin | 01/19: 1800x x 50m, Bãi cỏ |
Khatgal | Khövsgöl | Không lát đá | Sân bay Khatgal | 15/33: 2400m x 30m, Không lát | |
Khovd | Khovd | ZMKD | HVD | Sân bay Khovd | 16L/34R: 2850m x 49m, Rải nhựa/Bê tông 16R/34L: 2000m x 50m, Bãi cỏ |
Khujirt | Övörkhangai | ZMHU | HJT | Sân bay Khujirt | 09/27: 2200m x 60m, Bãi cỏ |
Mandalgovi | Dundgovi | ZMMG | MXW | Sân bay Mandalgovi | 18/36: 1800m x 40m, Bãi cỏ |
Mörön | Khövsgöl | ZMMN | MXV | Sân bay Mörön | 10L/28R: 2440m x 42m, Rải nhựa/Bê tông 10R/28L: 2000m x 40m, Rải sỏi |
Ovoot Tolgoi | Ömnögovi | ZMGT | n.a. | Sân bay Ovoot | n.a. |
Oyuu Tolgoi | Ömnögovi | ZMOT | n.a. | Sân bay Oyuu Tolgoi | n.a. |
Tavan Tolgoi | Ömnögovi | n.a. | n.a. | Sân bay Tavan Tolgoi | n.a. |
Tosontsengel | Zavkhaan | Sân bay Tosontsengel | 10/28: 2400m x 50m, Bãi cỏ | ||
Tsetserleg | Arkhangai | ZMTG | TSZ | Sân bay Tsetserleg | 14/32: 1650m x 35m, Bãi cỏ |
Ulaangom | Uvs | ZMUG | ULO | Sân bay Ulaangom | 15/19: 1900m x 35m, Bãi cỏ |
Uliastai | Zavkhan | ULZ | Sân bay Uliastai | 16/34: 2350m x 50m, Bãi cỏ | |
Uliastai | Zavkhan | Sân bay Donoi (Sân bay Uliastai Mới) | 16/34: 3200m x 30m, Bãi cỏ | ||
Ölgii | Bayan Ölgii | ZMUL | ULG | Sân bay Ölgii | 13/31: 2850m x 30m, Bê tông |
Öndörkhaan | Khentii | ZMUH | UNR | Sân bay Öndörkhaan | 06/24: 1800m x 50m, Bãi cỏ |