Eupithecia gelidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. gelidata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia gelidata Möschler, 1860[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eupithecia gelidata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Bắc Mỹ, Greenland, miền bắc Nga, Scandinavia và bắc Trung Âu.
Sải cánh dài 17–22 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ tháng 6 đến giữa tháng 7.
Ấu trùng ăn Rhododendron tomentosum nhưng có thể cả các loài thực vật khác, do người ta thấy loài này có cả ở Na Uy và Thụy Điển nơi R. tomentosum không có mặt. Ấu trùng có thể tìm thấy từ giữa tháng 7 đến tháng 8. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.