204 / 535 Euljiro 4(sa)-ga (Thẻ BC) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng Hàn | |||||
Hangul | 을지로4가역 | ||||
Hanja | 乙支路4街驛 | ||||
Romaja quốc ngữ | Euljirosaga-yeok | ||||
McCune–Reischauer | Ŭljirosaga-yŏk | ||||
Dịch vụ đường sắt | |||||
Lượng khách hằng ngày | Dựa trên tháng 1-12 năm 2012. Tuyến 2: 24.635[1] Tuyến 5: 9.463[1] | ||||
| |||||
Số ga | 204 | ||||
Địa chỉ | B178, Eulji-ro, Jung-gu, Seoul (261 Euljiro 4-ga)[2][2][3] | ||||
Ngày mở cửa | 16 tháng 9 năm 1983[2] | ||||
Loại nhà ga | Dưới lòng đất | ||||
Nền/đường ray | 2 / 2 | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Tổng công ty Vận tải Seoul | ||||
| |||||
Số ga | 535 | ||||
Địa chỉ | B51, Changgyeonggung-ro, Jung-gu, Seoul (122 Jugyo-dong)[2][3] | ||||
Ngày mở cửa | 30 tháng 12 năm 1996[2] | ||||
Loại nhà ga | Dưới lòng đất | ||||
Nền/đường ray | 1 / 2 | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Tổng công ty Vận tải Seoul | ||||
Ga Euljiro 4(sa)-ga (Thẻ BC) (Tiếng Hàn: 을지로4가역 (BC카드), Hanja: 乙支路4街驛) là ga trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2 và Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5 ở Euljiro 4-ga và Jugyo-dong, Jung-gu, Seoul.[2][3]
Euljiro 3(sam)-ga ↑ |
Vòng trong | | Vòng ngoài |
↓ Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun |
Vòng ngoài | ● Tuyến 2 | ← Hướng đi Euljiro 3(sam)-ga · Tòa thị chính · Đại học Hongik · Sindorim |
---|---|---|
Vòng trong | Sindang · Seongsu · Jamsil · Gangnam → | Hướng đi
Tuyến và hướng | Chuyển tuyến nhanh |
---|---|
Tuyến 2 (Vòng trong: Hướng Wangsimni) → Tuyến 5 | 4-3 |
Tuyến 2 (Vòng ngoài: Hướng Sinchon) → Tuyến 5 | 7-2 |
Jongno 3(sam)-ga ↑ |
| E/B W/B | |
↓ Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun |
Hướng Tây | ●Tuyến 5 | ← Hướng đi Gwanghwamun · Yeouido · Kkachisan · Banghwa |
---|---|---|
Hướng Đông | Hanam Geomdansan · Macheon → | Hướng đi
Lối ra | 나가는 곳 | Exit | 出口 | |
---|---|
1 | Trung tâm mua sắm Daelim Euljiro 3(sam)-ga |
2 | Sallim-dong |
3 | Cheonggyecheon Baeogaedari Jongno Sewoon Arcade (Thị trấn điện tử Jongno) cửa hàng máy công cụ Chợ đồng hồ, trang sức và máy ảnh |
4 | Chợ Gwangjang Chợ Bangsan Cheonggyecheon Baeogaedari |
5 | Jugyo-dong Misingsang-ga Cheonggyecheon 4(sa)-ga |
6 | Euljiro 5(o)-ga Trung tâm Y tế Quốc gia Công viên Hullyeonwon |
7 | Chợ Jungbu Mogjaesang-ga |
8 | Ojang-dong Gagusang-ga |
9 | Inhyeon-dong 2(i)-ga Văn phòng Jung-gu Trường Trung học cơ sở Deoksu |
10 | BC Card Khách sạn Best Western Kukdo Sampungsang-ga Bưu điện Euljiro 4(sa)-ga |
Năm | Số lượng hành khách (người) | Tổng cộng | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1994 | 51,137 | — | — | |
1995 | 44,909 | |||
1996 | 44,929 | |||
1997 | 33,627 | |||
1998 | 31,662 | |||
1999 | — | |||
2000 | 31,394 | 11,962 | 43,356 | |
2001 | 31,826 | 12,273 | 44,099 | |
2002 | 31,157 | 11,233 | 42,390 | |
2003 | 29,229 | 11,223 | 40,452 | |
2004 | 29,429 | 11,134 | 40,563 | |
2005 | 29,272 | 11,195 | 40,467 | |
2006 | 28,964 | 10,600 | 39,564 | |
2007 | 27,867 | 9,954 | 37,821 | |
2008 | 26,889 | 9,639 | 36,528 | |
2009 | 26,958 | 9,406 | 36,364 | |
2010 | 26,052 | 9,589 | 35,641 | |
2011 | 25,611 | 9,610 | 35,221 | |
2012 | 24,728 | 9,594 | 34,322 | |
2013 | 25,116 | 9,896 | 35,012 | |
2014 | 26,161 | 10,372 | 36,533 | |
2015 | 26,143 | 10,435 | 36,578 | |
2016 | 25,592 | 10,674 | 36,266 | |
2017 | 24,623 | 10,475 | 35,098 | |
2018 | 24,661 | 10,610 | 35,271 | |
2019 | 25,090 | 10,838 | 35,928 | |
2020 | 20,146 | 9,281 | 29,427 | |
2021 | 20,020 | 9,497 | 29,517 | |
2022 | 22,573 | 10,618 | 33,191 | |
Nguồn | ||||
: Phòng dữ liệu Tổng công ty Vận tải Seoul[5] |