Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Giải vô địch cờ vua trẻ thế giới là giải thi đấu cờ vua thế giới do FIDE (Hiệp Hội Cờ vua Quốc tế) tổ chức cho các lứa tuổi dưới 8, dưới 10, dưới 12, dưới 14, dưới 16 và dưới 18.
Năm | Địa điểm tổ chức | Vô địch Nam | Vô địch Nữ |
---|---|---|---|
2006 | Batumi ( Gruzia) | Chennamsetti Mohineesh ( Ấn Độ) | Ivana Maria Furtado ( Ấn Độ) |
2007 | Antalya ( Thổ Nhĩ Kỳ) | Konstantin Savenkov ( Nga) | Ivana Maria Furtado ( Ấn Độ) |
2008 | Vũng Tàu ( Việt Nam) | Trần Minh Thắng ( Việt Nam) | Zhansaya Abdumalik ( Kazakhstan) |
2009 | Antalya (Turkey) | Arian Gholami (Iran) | Chu Ruotong (Trung Quốc) |
2010 | Halkidiki (Greece) | Gadimbayli Abdulla Azar (Azerbaijan) | Li Yunshan (Trung Quốc) |
2011 | Caldas Novas (Brazil) | Awonder Liang (Hoa Kỳ) | Assaubayeva Bibissara (Kazakhstan) |
2012 | Maribor (Slovenia) | Nodirbek Abdusattorov (Uzbekistan) | Motahare Asadi (Iran) |
2013 | Al-Ain (UAE) | Praggnanandhaa R (Ấn Độ) | Harmony Zhu (Canada) |
2014 | Durban (Nam Phi) | Ilya Makoveev (Nga) | Munkhzul Davaakhuu (Mông Cổ) |
Sô liệu thống kê chức vô địch tính đến sau giải năm 2015.
TT | Quốc gia | Nam | Nữ | Tổng số vô địch |
---|---|---|---|---|
1 | Nga | 24 | 18 | 42 |
2 | Ấn Độ | 16 | 18 | 34 |
3 | Trung Quốc | 11 | 19 | 30 |
4 | Gruzia | 5 | 22 | 27 |
5 | Liên Xô | 10 | 7 | 17 |
Ba Lan | 9 | 8 | 17 | |
7 | Hoa Kỳ | 11 | 3 | 14 |
8 | Azerbaijan | 7 | 6 | 13 |
9 | Ukraina | 5 | 6 | 11 |
10 | Hungary | 7 | 3 | 10 |
11 | Anh | 6 | 3 | 9 |
România | 2 | 7 | 9 | |
13 | Việt Nam | 6 | 2 | 8 |
14 | Israel | 5 | 2 | 7 |
Armenia | 5 | 2 | 7 | |
Iran | 4 | 3 | 7 | |
17 | Canada | 2 | 3 | 5 |
Bulgaria | 1 | 4 | 5 | |
Kazakhstan | 5 | 5 | ||
20 | Pháp | 4 | 4 | |
Đức | 3 | 1 | 4 | |
Belarus | 2 | 2 | 4 | |
Croatia | 2 | 2 | 4 | |
24 | Uzbekistan | 3 | 3 | |
Peru | 2 | 1 | 3 | |
Slovenia | 1 | 2 | 3 | |
27 | Brasil | 2 | 2 | |
Iceland | 2 | 2 | ||
Argentina | 1 | 1 | 2 | |
Nam Tư | 1 | 1 | 2 | |
Hy Lạp | 2 | 2 | ||
Mông Cổ | 2 | 2 | ||
33 | Bosna và Hercegovina | 1 | 1 | |
Chile | 1 | 1 | ||
Cộng hòa Dominica | 1 | 1 | ||
Honduras | 1 | 1 | ||
Indonesia | 1 | 1 | ||
Tây Ban Nha | 1 | 1 | ||
Úc | 1 | 1 | ||
Ecuador | 1 | 1 | ||
Latvia | 1 | 1 | ||
Litva | 1 | 1 | ||
Moldova | 1 | 1 | ||
Serbia | 1 | 1 | ||
Venezuela | 1 | 1 |