Hươu nước

Hươu nước
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Artiodactyla
Họ: Cervidae
Phân họ: Capreolinae
Tông: Capreolini
Chi: Hydropotes
R. Swinhoe, 1870
Loài:
H. inermis
Danh pháp hai phần
Hydropotes inermis
(R. Swinhoe, 1870)

Hươu nước (Hydropotes inermis) là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Loài này được Swinhoe mô tả năm 1870.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Harris, R.B.; Duckworth, J.W. (2015). Hydropotes inermis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T10329A22163569. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-2.RLTS.T10329A22163569.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
Wire, briar, limber-lock Three geese in a flock One flew east, one flew west And one flew over the cuckoo's nest.
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ