Họ Bách tử liên

Họ Bách tử liên
Bách tử liên châu Phi (Agapanthus africanus)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Agapanthaceae
F.Voigt
Phân bổ
Phân bổ
Các chi
Agapanthus   L'Hér.

Họ Bách tử liên (danh pháp khoa học: Agapanthaceae) là một họ thực vật có hoa có chi duy nhất là Agapanthus với khoảng 9-10 loài. Chi này, trong các hệ thống phân loại khác nhau, hoặc là được đưa vào họ Amaryllidaceae (ví dụ Fay & Chase 1996), Alliaceae (ví dụ hệ thống Dahlgrenhệ thống APG II), hay Liliaceae (ví dụ hệ thống Cronquist, như phần lớn các hệ thống phân loại khác, đưa cả hai họ Alliaceae và Amaryllidaceae vào trong họ Liliaceae theo định nghĩa rộng). Chi Agapanthus chia sẻ phần lớn các đặc trưng với các chi trong cả họ Alliaceae lẫn họ Amaryllidaceae, nhưng thiếu các hợp chất làm cho các loài trong họ Hành có mùi vị của hành hay tỏi, đồng thời lại có bầu nhụy thượng, không giống như bầu nhụy hạ của họ Amaryllidaceae.

Fay & Chase (1996) khuyến cáo việc công nhận chi Agapanthus như là một phân họ, gọi là Agapanthoideae, trong họ Amaryllidaceae. Hệ thống APG II (2003) đặt cả hai họ Amaryllidaceae và Agapanthaceae vào trong họ Alliaceae, nhưng cho phép tùy chọn tách rời ra thành 3 họ, tất cả đều thuộc bộ Măng tây (Asparagales) của nhánh monocots. Gần đây hơn, APG III năm 2009 coi nó là phân họ Agapanthoideae trong họ Amaryllidaceae[1].

Các tên gọi khác còn có thanh anh, a ga pan hay a ga păng.

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.

Asparagales 

Orchidaceae

Boryaceae

Blandfordiaceae

Lanariaceae

Asteliaceae

Hypoxidaceae

Ixioliriaceae

Tecophilaeaceae

Doryanthaceae

Iridaceae

Xeronemataceae

Xanthorrhoeaceae s. l. 

Hemerocallidoideae (Hemerocallidaceae)

Xanthorrhoeoideae (Xanthorrhoeaceae s. s.)

Asphodeloideae (Asphodelaceae)

Amaryllidaceae s. l. 

Agapanthoideae (Agapanthaceae)

Allioideae (Alliaceae)

Amaryllidoideae (Amaryllidaceae s. s.)

Asparagaceae s. l. 

Aphyllanthoideae (Aphyllanthaceae)

Brodiaeoideae (Themidaceae)

Scilloideae (Hyacinthaceae)

Agavoideae (Agavaceae)

Lomandroideae (Laxmanniaceae)

Asparagoideae (Asparagaceae s. s.)

Nolinoideae (Ruscaceae)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Agapanthaceae trên website của APG. Tra cứu 13-10-2010.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Tin rằng có rất nhiều người sau bữa ăn sẽ ăn thêm hoặc uống thêm thứ gì đó, hơn nữa việc này đã trở thành thói quen
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới