Hoa hậu Quốc tế 2011 | |
---|---|
Ngày | 6 tháng 11 năm 2011 |
Địa điểm | Nhà hát opera Tứ Xuyên, Thành Đô, Trung Quốc |
Tham gia | 67[1] |
Số xếp hạng | 15 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | María Fernanda Cornejo![]() |
Thân thiện | Shanna Nakamura![]() Karen Higuera ![]() |
Quốc phục đẹp nhất | Kantapat Peerdachainarin![]() |
Ăn ảnh | Jessica Barboza![]() |
Hoa hậu Quốc tế 2011 là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 51, được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 2011 tại Nhà hát opera Tứ Xuyên, Thành Đô, Trung Quốc. Elizabeth Mosquera, Hoa hậu Quốc tế 2010 đến từ Venezuela đã đội vương miện cho người kế vị cô là María Fernanda Cornejo đến từ Ecuador trong đêm chung kết. Năm nay là một năm đại thắng của Ecuador khi Olga Álava vừa mang về cho quốc gia này thêm ngôi vị Hoa hậu Trái Đất 2011 vào ngày 3 tháng 12.
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Quốc tế 2011 | |
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 | |
Á hậu 3 |
|
Á hậu 4 | |
Top 15 |
|
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Thân thiện | |
Hoa hậu Ảnh | |
Trang phục dân tộc đẹp nhất |
|
Hoa hậu Tài năng |
|
Miss Internet Popularity |
|
Miss Goodwill Ambassador |
|
Miss Panda Angel |
|
Miss Active |
|
Miss Expressive |
|
Hoa hậu Thanh lịch |
|
Miss Beauty | |
Miss Stature |
Cuộc thi năm nay có tổng cộng 67 thí sinh tham gia
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê hương |
---|---|---|---|---|
![]() |
Vivian Chow[2] | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Oranjestad |
![]() |
Brooke Nash[3] | 20 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Mackay |
![]() |
Ulyana Volokhovskaya[4] | 18 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Minsk |
![]() |
Kristina De Munter[4] | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Caracas[5][6] |
![]() |
Annlyn Apolonio[7][8] | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Belize |
![]() |
Daniela Núñez del Prado[9] | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Santa Cruz |
![]() |
Gabriella Marcelino[10] | 21 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Simões Filho |
![]() |
Baixue Yuting[11] | 20 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Trịnh Châu |
![]() |
Ying Kuei Li[3] | 20 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Đài Bắc |
![]() |
Natalia Valenzuela[12] | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Neiva |
![]() |
Amalia Matamoros[3] | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Naranjo |
![]() |
Elizabeth Robaina[4] | 23 | 1,58 m (5 ft 2 in) | McAllen |
![]() |
Monica Kristensen[13] | 20 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Vejen |
![]() |
Catherine Ramírez[14] | 25 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Santiago |
![]() |
María Fernanda Cornejo[15] | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Quito |
![]() |
Marcela Santamaría[16][17] | 19 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | San Salvador |
![]() |
Sandra Daškova[18] | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tallinn |
![]() |
Niina-Maria Lavonen[18] | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Pori |
![]() |
Laura Maurey[3] | 22 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Bagnoles-de-l'Orne |
![]() |
Ellen Sikorskaia | 19 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tbilisi |
![]() |
Sandra Kaczmarczyk[18] | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Berlin |
![]() |
Daena Hatilip[19] | 25 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Saint-Claude |
![]() |
Katarina Martinez[20] | 20 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Barrigada Heights |
![]() |
Karen Remón[21] | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Thành phố Guatemala |
![]() |
Shanna Nakamura[3] | 24 | 1,55 m (5 ft 1 in) | Honolulu |
![]() |
Esthefany Pineda[18] | 18 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tela |
![]() |
Hứa Chỉ Huỳnh[22] | 22 | 1,64 m (5 ft 4+1⁄2 in) | Phúc Kiến |
![]() |
Nora Viragh[23] | 20 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Mátészalka |
![]() |
Ankita Shorey[24] | 25 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Mumbai |
![]() |
Reisa Kartikasari[25] | 25 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Yogyakarta |
![]() |
Anthea Lucà[3] | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bazzano |
![]() |
Nagomi Murayama[26] | 23 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Kanagawa |
![]() |
Kim Hye-Sun[27] | 25 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Seoul |
![]() |
Asel Samakova[3] | 18 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bishkek |
![]() |
Lelde Paulsone[18] | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Riga |
![]() |
Maria Farah[28] | 22 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Windsor |
![]() |
Winnie Sin[18] | 24 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Ma Cao |
![]() |
Phong Sze Ling[3] | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Perak |
![]() |
Karen Higuera[29] | 20 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | La Paz |
![]() |
Tugsuu Idersaikhan[30] | 19 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Ulaanbaatar |
![]() |
Sarina Maskey[31] | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Narayangad |
![]() |
Talitha Hertsenberg[3] | 19 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Amsterdam |
![]() |
Claire Kirby | 24 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Palmerston North |
![]() |
Keity Mendieta Britton[32] | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thành phố Panama |
![]() |
Stephanie Vázquez[33] | 19 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Asunción |
![]() |
María Alejandra Chávez[34] | 18 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Lima |
![]() |
Dianne Necio[35][36] | 19 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Polangui |
![]() |
Adrianna Wojciechowska | 25 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Gostynin |
![]() |
Patrícia Da Silva[37] | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Zürich |
![]() |
Desireé Del Río[38] | 25 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bayamón |
![]() |
Andrada Vilciu[3] | 25 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bucharest |
![]() |
Elena Chepilchenko[3] | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | St. Petersburg |
![]() |
Stella Kae Sze Yun [3] | 22 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Singapore |
![]() |
Dušana Lukáčová | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Veľký Šariš |
![]() |
Natasha Kashimoto[39] | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Benoni |
![]() |
Sarah Lopez Bujia[3] | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Santiago de Compostela |
![]() |
Denice Andrée[40] | 23 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Stockholm |
![]() |
Hitiana Monnier[3] | 23 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Papeete |
![]() |
Nelly Kamwelu[18] | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Dar Es Salaam |
![]() |
Kantapat Peeradachainarin[3] | 25 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Ratchaburi |
![]() |
Renee Bhagwandeen[3] | 23 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | San Fernando |
![]() |
Elif Korkmaz[41] | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Izmir |
![]() |
Oleksandra Kyrsha[3] | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Kiev |
![]() |
Kristen Little[42] | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Albuquerque |
![]() |
Jessica Barboza[43] | 24 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Maracaibo |
![]() |
Trương Tri Trúc Diễm[3] | 24 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
![]() |
Lisa Morgan[44] | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Harare |
|
|
|
|
|
Những thí sinh trước đây đã dự thi trong các cuộc thi sắc đẹp quốc tế khác hoặc dự định sẽ thi:
|
|
|title=
(trợ giúp)
|title=
(trợ giúp)
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “slovakia” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “belgium” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “costa rica” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “finland” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
<ref>
có tên “new zealand” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.