Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 | |
---|---|
Ngày | 3 tháng 8 năm 2019 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn | |
Địa điểm | Cocobay Đà Nẵng, Đà Nẵng |
Truyền hình | |
Tham gia | 40 |
Số xếp hạng | 25 |
Người chiến thắng | Lương Thùy Linh Cao Bằng |
Quốc phục đẹp nhất | Nguyễn Thị Bích Thùy Đắk Lắk |
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 là cuộc thi tìm kiếm Hoa hậu Thế giới Việt Nam lần đầu tiên được tổ chức tại Cocobay Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng vào ngày 3 tháng 8 năm 2019. Ngôi vị cao nhất đã thuộc về Lương Thùy Linh đến từ Cao Bằng. Cô được trao vương miện bởi Trưởng Ban tổ chức cuộc thi, Chủ tịch Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Quảng cáo Thương mại Sen Vàng, bà Phạm Thị Kim Dung. Các người đẹp đoạt các ngôi vị cao nhất sẽ lần lượt trở thành đại diện Việt Nam tham gia các cuộc thi quốc tế, theo đó Hoa hậu dự thi Hoa hậu Thế giới, Á hậu 1 dự thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế và Á hậu 2 tham gia Hoa hậu Quốc tế.
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 (Miss World Vietnam 2019) |
|
Á hậu 1 (Miss Grand Vietnam 2019) |
|
Á hậu 2 (Miss International Vietnam 2019)[1] |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 15 |
|
Top 25 |
|
§ - Thí sinh được vào thẳng Top 25 do đoạt giải thưởng Người đẹp được yêu thích nhất.
Giải thưởng | Thí sinh |
Người đẹp được yêu thích nhất |
|
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
|
Người đẹp Áo dài |
|
Top 25[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 15[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Người đẹp Nhân ái[2][sửa | sửa mã nguồn]080 – Dương Thị Ngọc Thoa thắng Người đẹp Nhân ái vào thẳng Top 5, các thí sinh còn lại vào thẳng Top 25
Top Model / Người đẹp Thời trang[sửa | sửa mã nguồn]
Người đẹp Tài năng[sửa | sửa mã nguồn]
Người đẹp Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]
|
Head to Head Challenge / Người đẹp Truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]356 – Nguyễn Thị Quỳnh Nga thắng Người đẹp Truyền thông vào thẳng Top 25
Người đẹp Biển[sửa | sửa mã nguồn]
Dances of Vietnam / Vũ điệu Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]313 – Phan Cẩm Nhi thắng Vũ điệu Việt Nam và vào thẳng Top 25
|
Họ và tên | Nghề nghiệp, Danh hiệu | Vai trò |
---|---|---|
Lê Xuân Sơn | Tổng Biên tập Báo Tiền Phong | Trưởng ban giám khảo |
Hà Kiều Anh | Hoa hậu Toàn quốc Báo Tiền Phong 1992 | Phó trưởng ban giám khảo |
Hoàng Tử Hùng | Giáo sư, tiến sĩ | Thành viên |
Đàm Vĩnh Hưng | Ca sĩ | |
Mai Phương Thúy | Hoa hậu Việt Nam 2006 |
Sẽ có 20 thí sinh từ vòng Chung khảo phía Bắc và 20 thí sinh từ vòng Chung khảo phía Nam được chọn tham gia vòng chung kết.
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|
007 | Huỳnh Ái Xuân | 2000 | Kiên Giang | |
009 | Nguyễn Thị Lan Anh | 1996 | Quảng Ninh | |
025 | Đinh Quỳnh Trang | 2000 | Hà Nội | Top 25 |
028 | Lê Trinh Trinh | 1998 | Đồng Tháp | |
048 | Nguyễn Thị Thu Phương | 2000 | Bắc Ninh | Top 5 Người đẹp Biển |
053 | Nguyễn Hà Kiều Loan | 2000 | Quảng Nam | Á hậu 1 |
055 | Nguyễn Tường San | 2000 | Hà Nội | Á hậu 2 |
069 | Lâm Thị Bích Tuyền | 1999 | An Giang | Top 15 |
071 | Phạm Thị Anh Thư | 1997 | Hà Nội | Top 15 |
077 | Trần Hoàng Ái Nhi | 1998 | Đắk Lắk | Top 10 |
080 | Dương Thị Ngọc Thoa | 1998 | Sóc Trăng | Top 5 Người đẹp Nhân ái |
089 | Trần Mỹ Ngọc | 2000 | Đồng Tháp | |
095 | Nguyễn Thị Thanh Khoa | 1994 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15 |
099 | Trần Thị Hoa Phượng | 1998 | Đà Nẵng | Top 25 |
100 | Nguyễn Thị Ngọc Điệp | 1997 | Đồng Nai | Được đặc cách vào thẳng Top 40 |
111 | Hoàng Thị Bích Ngọc | 1999 | Phú Thọ | Top 25 |
123 | Trần Hoàng Phương Trang | 1997 | Đồng Nai | |
133 | Lê Thị Thu | 1996 | Kiên Giang | Top 25 |
148 | Tạ Huyền My | 1997 | Hà Nội | Top 15 |
152 | Lê Thanh Tú | 1996 | Hà Nội | Top 10 Người đẹp Tài năng |
157 | Phạm Ngọc Bảo Ngân | 1999 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
171 | Nông Thúy Hằng | 1999 | Hà Giang | |
177 | Phan Anh Thư | 2000 | Huế | Top 25 |
182 | Trần Đình Thạch Thảo | 1997 | Bình Thuận | Top 10 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
190 | Nguyễn Trương Diệu Ý | 2000 | Đắk Nông | |
192 | Trần Thị Thu Uyên | 2000 | Sóc Trăng | |
246 | Lâm Quế Phi | 1999 | Đồng Nai | Top 25 |
249 | Kim Trà My | 2000 | Hà Nội | Được đặc cách vào thẳng Top 40 |
299 | Hoàng Hải Thu | 1995 | Hà Nội | Top 25 Người đẹp được yêu thích nhất |
313 | Phan Cẩm Nhi | 2000 | Đà Nẵng | Top 15 Vũ điệu Việt Nam |
345 | Trịnh Lê Uyên | 2000 | Hà Nội | Rút lui trước đêm chung kết vì lý do cá nhân |
356 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | 1995 | Hà Nội | Top 10 Người đẹp Truyền thông |
411 | Lê Thị Mỹ Anh | 1999 | Thừa Thiên Huế | |
446 | Tô Mai Thùy Dương | 1996 | Quảng Ngãi | |
466 | Trần Thị Mai | 1998 | Quảng Ninh | Top 25 |
477 | Nguyễn Thị Bích Thùy | 2001 | Đắk Lắk | Top 10 Người đẹp Áo dài |
481 | Lương Thùy Linh | 2000 | Cao Bằng | Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 |
500 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 1995 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 25 Người đẹp Thời trang |
525 | Nguyễn Phương Hoa | 1995 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 25 Người đẹp Thể thao |
534 | Huỳnh Thị Thanh Dâng | 2000 | Bình Thuận |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
206 | Phạm Nguyễn Bảo Ngọc | 1998 | Hà Nội | |
212 | Đoàn Thùy Linh | 1999 | Hà Nội | |
215 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 2000 | Nam Định | |
226 | Hoàng Minh Trang | 1993 | Gia Lai | |
279 | Lâm Thị Kim | 1997 | Quảng Ninh | |
370 | Nguyễn Vân Trang | 1995 | Hà Nội | |
383 | Hoàng Kim Ngân | 2001 | Gia Lai | |
433 | Đinh Thị Hiền | 2000 | Quảng Ninh | |
599 | Võ Thị Diễm Ngọc | 1996 | Đồng Tháp | |
Đặng Trương Thủy Tiên | 1994 | Đồng Tháp | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
126 | Trần Thị Dung | 2000 | Bắc Ninh | |
255 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 1996 | Hà Nội | |
300 | Phạm Thị Ngọc Ánh | 1999 | Hà Nội | |
397 | Đỗ Thị Thu Huyền | 1994 | Hưng Yên | |
515 | Lê Tuyết Nhung | 1999 | Thanh Hóa |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
044 | Nguyễn Thị Kim Thúy | 1994 | Khánh Hòa | |
164 | Nguyễn Thị Phương Uyên | 1996 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
216 | Nguyễn Thị Bảo Hân | 1998 | An Giang | Được đặc cách vào thẳng vòng Chung khảo |
224 | Huỳnh Thị Ngọc Hân | 2000 | Tây Ninh | |
268 | Hồ Thị Mỹ Hạnh | 1997 | Lâm Đồng | |
311 | Nguyễn Thị Ngọc My | 1996 | Khánh Hòa | |
404 | Dương Huyền Chân | 1999 | Cà Mau | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân |
420 | Nguyễn Thùy Dương | 2000 | Bạc Liêu | |
499 | Nguyễn Đỗ Quỳnh Nga | 1999 | Bình Dương | |
513 | Nguyễn Thị Huỳnh Nhi | 1995 | Bến Tre |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
136 | Nguyễn Thị Diển | 1998 | Quảng Nam | |
237 | Tống Tiếu Mỹ | 1998 | Khánh Hòa | |
280 | Nguyễn Thị Ngọc Hiếu | 1996 | Vĩnh Long | |
303 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | 1999 | Bình Dương |
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Miss ASEAN Friendship 2017 |
Tô Mai Thùy Dương | Top 40 | Top 10 | Không |
World Miss University 2017 |
Không đạt giải | Miss Tera | ||
Miss Beauty Women 2017 |
Phạm Thị Anh Thư | Top 15 | Miss Beauty Women | Không |
Lương Thùy Linh | Hoa hậu | Top 12 | 1st Runner-up Top Model
Top 10 Beauty with a Purpose | |
Nguyễn Tường San | Á hậu 2 | Top 8 | Best National Costume
Best in Evening Gown | |
Nguyễn Hà Kiều Loan | Á hậu 1 | Top 10 | Miss Popular Vote
Top 10 Best in Evening Gown Top 20 for Historic Crowns Fashion Show Gala! Top 10 Best in Swimsuit Top 10 Pre-Arrival | |
Nguyễn Thị Thu Hiền | Top 25 | Không đạt giải | Missosoloy's Choice | |
World Miss University 2019 |
Nguyễn Thị Thanh Khoa | Top 15 | World Miss University | Top 5 Miss Talent |
Miss Teen International 2019 |
Phan Anh Thư | Top 25 | Top 7 | Miss Teen International Asia
Miss Beauty For A Cause |
Trần Hoàng Ái Nhi | Top 10 | Không đạt giải | Không | |
Miss Friendship International 2023 |
Nông Thúy Hằng | Top 40 | 2nd Runner-up | Không |
Nguyễn Thị Quỳnh Nga | Top 10 | 2nd Runner-up | Best in National Costume
Best Interview Fan Vote |