Hylobates agilis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hylobatidae |
Chi (genus) | Hylobates |
Loài (species) | H. agilis |
Danh pháp hai phần | |
Hylobates agilis F. Cuvier, 1821[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hylobates albo griseus Ludeking, 1862 |
Hylobates agilis là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1821.[2]