Biệt danh | Nzalang Nacional | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guinea Xích Đạo | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Juan Obiang Ndong | ||
Đội trưởng | Emilio Nsue | ||
Thi đấu nhiều nhất | Juvenal (39) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Emilio Nsue (11) | ||
Sân nhà | Sân vận động Bata Sân vận động Malabo | ||
Mã FIFA | EQG | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 79 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 49 (2.2015) | ||
Thấp nhất | 195 (12.1998) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 93 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 127 (31.1.2015) | ||
Thấp nhất | 187 (3.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Trung Quốc 6–2 Guinea Xích Đạo (Trung Quốc; 23 tháng 5 năm 1975) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Guinea Xích Đạo 4–0 Nam Sudan (Malabo, Guinea Xích Đạo; 4 tháng 9 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Cộng hòa Congo 6–0 Guinea Xích Đạo (Congo; 13 tháng 12 năm 1990) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (2015) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinea Xích Đạo (Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Guinea Ecuatorial) là đội tuyển cấp quốc gia của Guinea Xích Đạo do Liên đoàn bóng đá Guinea Xích Đạo quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guinea Xích Đạo là trận gặp đội tuyển Trung Quốc vào năm 1975. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Phi 2015.
Guinea Xích Đạo đã 4 lần có mặt ở vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi. Thành tích tốt nhất của họ là vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Phi 2015.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 4 | |||||||||
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | ||
1957 đến 1986 | Không tham dự | ||||||||
1988 | Bỏ cuộc | ||||||||
1990 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1992 đến 1994 | Không tham dự | ||||||||
1996 | Bỏ cuộc | ||||||||
1998 đến 2000 | Không tham dự | ||||||||
2002 đến 2010 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2012 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | ||
2013 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2015 | Hạng tư | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 5 | ||
2017 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2019 | |||||||||
2021 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
2023 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | ||
2025 | Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 19 | 8 | 5 | 6 | 20 | 18 |
Đây là đội hình đã hoàn thành CAN 2023.
Các chỉ số thống kê tính đến ngày 28 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Guinée
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Miguel Ángel Óscar Eyama | 8 tháng 7, 1998 | 7 | 0 | Deportivo Mongomo | |
TM | Marcos Luis Ondo | 13 tháng 8, 2000 | 3 | 0 | Cano Sport | |
TM | Manuel Sapunga | 23 tháng 11, 1992 | 2 | 0 | Polokwane City | |
HV | Basilio Ndong | 17 tháng 1, 1999 | 45 | 0 | Universitatea Craiova | |
HV | Cosme Anvene | 3 tháng 3, 1990 | 15 | 0 | Deportivo Unidad | |
HV | Luis Meseguer | 7 tháng 9, 1999 | 14 | 1 | Unión Adarve | |
HV | Vicente Asumu | 30 tháng 10, 2002 | 5 | 0 | Wafaa Riadi Fassi | |
HV | Marcelo Asumu | 16 tháng 1, 1992 | 1 | 0 | Deportivo Unidad | |
HV | Cristian Ebea | 2 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | Sporting Atlético | |
HV | Javier Mum | 24 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Cano Sport | |
HV | Rafael Nguema | 0 | 0 | Bata City | ||
TV | Federico Bikoro | 17 tháng 3, 1996 | 51 | 6 | Club Africain | |
TV | Santiago Eneme | 29 tháng 9, 2000 | 24 | 0 | MFK Vyškov | |
TV | Joanet | 1 tháng 3, 1999 | 8 | 0 | Inter d'Escaldes | |
TV | Federico Nsue | 20 tháng 4, 1997 | 3 | 0 | Bălți | |
TV | Raúl Constantino Ondo | 2 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Deportivo Mongomo | |
TV | Basilio Rieno | 16 tháng 11, 2004 | 0 | 0 | Burnley U21 | |
TĐ | Luis Miguel Nlavo | 9 tháng 7, 2001 | 18 | 2 | Moreirense | |
TĐ | Salomón Obama | 4 tháng 2, 2000 | 15 | 1 | UE Santa Coloma | |
TĐ | Pedro Oba | 18 tháng 5, 2000 | 14 | 5 | FC 15 de Agosto de Akonibe | |
TĐ | Noé Ela | 17 tháng 4, 2003 | 5 | 0 | Numancia | |
TĐ | José Nabil Ondo | 23 tháng 11, 2005 | 2 | 0 | Cano Sport | |
TĐ | Cristian Makate | 21 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | Union SG U23 |
Chú thích: