Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kajiyama Yōhei | ||
Ngày sinh | 24 tháng 9, 1985 | ||
Nơi sinh | Koto, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2003 | Trẻ FC Tokyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003– | FC Tokyo | 281 | (21) |
2013 | → Panathinaikos (mượn) | 7 | (0) |
2013 | → Oita Trinita (mượn) | 9 | (1) |
2016– | → U-23 FC Tokyo (mượn) | 9 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-20 Nhật Bản | 3 | (0) |
2007–2008 | U-23 Nhật Bản | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018 |
Kajiyama Yōhei (梶山 陽平 sinh ngày 24 tháng 9 năm 1985 ở Tokyo, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Kajiyama là cầu thủ chủ nhịp đầy tài năng với khả năng chuyền và kiểm soát cũng như dứt điểm bằng cả hai chân. Anh là thành viên của đội tuyển Nhật Bản tham dự vòng chung kết ở Thế vận hội Mùa hè 2008 finals. Ngày 6 tháng 8 năm 2013, anh gia nhập Oita Trinita theo dạng cho mượn nửa năm từ FC Tokyo.[2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Châu lục1 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Tokyo | 2003 | 3 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | – | 7 | 0 | |
2004 | 16 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | – | 22 | 4 | ||
2005 | 26 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | 29 | 2 | ||
2006 | 30 | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | – | 37 | 5 | ||
2007 | 24 | 1 | 2 | 1 | 6 | 0 | – | 32 | 2 | ||
2008 | 28 | 1 | 4 | 1 | 5 | 0 | – | 37 | 2 | ||
2009 | 31 | 2 | 3 | 1 | 10 | 1 | – | 44 | 4 | ||
2010 | 24 | 2 | 3 | 0 | 6 | 1 | 1 | 0 | 34 | 3 | |
2011 | 34 | 6 | 6 | 0 | – | – | 40 | 6 | |||
2012 | 26 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | 4 | 1 | 34 | 4 | |
Panathinaikos | 2012-13 | 7 | 0 | 0 | 0 | – | – | 7 | 0 | ||
FC Tokyo | 2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 1 | |
Oita Trinita | 2013 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 1 | |
FC Tokyo | 2014 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 8 | 0 | |
2015 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 18 | 0 | ||
2016 | 14 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | |
U-23 FC Tokyo | 3 | 0 | – | – | – | 3 | 0 | ||||
Tổng | 300 | 22 | 26 | 4 | 47 | 6 | 5 | 1 | 378 | 33 |
1Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á và Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.