Tỉnh Kirov Кировская область (tiếng Nga) | |||||
---|---|---|---|---|---|
— Oblast — | |||||
| |||||
Bài hát: none[1] | |||||
Toạ độ: 58°46′B 49°50′Đ / 58,767°B 49,833°Đ | |||||
Địa vị chính trị | |||||
Quốc gia | Liên bang Nga | ||||
Vùng liên bang | Volga[2] | ||||
Vùng kinh tế | Volga-Vyatka[3] | ||||
Thành lập | December 5, 1936[4] | ||||
Administrative center | Kirov | ||||
Chính quyền (tại thời điểm December 2014) | |||||
- Governor[6] | Nikita Belykh[5] | ||||
- Cơ quan lập pháp | Legislative Assembly[6] | ||||
Thống kê | |||||
Diện tích (theo điều tra năm 2002)[7] | |||||
- Tổng cộng | 120.800 km2 (46.600 dặm vuông Anh) | ||||
- Xếp thứ | 30th | ||||
Dân số (điều tra 2010)[8] | |||||
- Tổng cộng | 1.341.312 | ||||
- Xếp thứ | 35th | ||||
- Mật độ[9] | 11,1/km2 (29/sq mi) | ||||
- Thành thị | 74,0% | ||||
- Nông thôn | 26,0% | ||||
Dân số (ước tính January 2014) | |||||
- Tổng cộng | 1.310.900[10] | ||||
Múi giờ | MSK (UTC+03:00)[11] | ||||
ISO 3166-2 | RU-KIR | ||||
Biển số xe | 43 | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Nga[12] | ||||
http://www.kirovreg.ru |
Kirov Oblast (tiếng Nga: Ки́ровская о́бласть, Kirovskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh).
Tư liệu liên quan tới Kirov Oblast tại Wikimedia Commons
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kirov (tỉnh). |