Smolensk (tỉnh)

Tỉnh Smolensk
Смоленская область (tiếng Nga)
—  Oblast  —

Hiệu kỳ

Phù hiệu
Địa vị chính trị
Quốc giaLiên bang Nga
Vùng liên bangTrung tâm[1]
Vùng kinh tếTrung tâm[2]
Thành lậpSeptember 27, 1937[3]
Tỉnh lỵSmolensk
Chính quyền (tại thời điểm tháng 11 năm 2014)
 - Tỉnh trưởng[5]Vasily Anokhin (quyền)[4]
 - Cơ quan lập phápDuma tỉnh[6]
Thống kê
Diện tích (theo điều tra năm 2002)[7]
 - Tổng cộng49.779 km2 (19.220 dặm vuông Anh)
 - Xếp thứ53rd
Dân số (ước tính tháng 1 năm 2014)
 - Tổng cộng967.900[8]
Múi giờMSK (UTC+03:00)[9]
ISO 3166-2RU-SMO
Biển số xe67
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Nga[10]
admin-smolensk.ru

Smolensk Oblast (tiếng Nga:Смол́енская о́бласть, Smolenskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh), giáp biên giới với các tỉnh VitebskMogilev của Belarus. Trung tâm hành chính là thành phố Smolensk. Tỉnh này được thành lập ngày 27 tháng 9 năm 1927.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Президент Российской Федерации. Указ №849 от 13 мая 2000 г. «О полномочном представителе Президента Российской Федерации в федеральном округе». Вступил в силу 13 мая 2000 г. Опубликован: "Собрание законодательства РФ", №20, ст. 2112, 15 мая 2000 г. (Tổng thống Liên bang Nga. Sắc lệnh #849 ngày 13-5-2000 Về đại diện toàn quyền của Tổng thống Liên bang Nga tại Vùng liên bang. Có hiệu lực từ 13-5-2000.).
  2. ^ Госстандарт Российской Федерации. №ОК 024-95 27 декабря 1995 г. «Общероссийский классификатор экономических регионов. 2. Экономические районы», в ред. Изменения №5/2001 ОКЭР. (Gosstandart của Liên bang Nga. #OK 024-95 27-12-1995 Phân loại toàn Nga về các vùng kinh tế. 2. Các vùng kinh tế, sửa đổi bởi Sửa đổi #5/2001 OKER. ).
  3. ^ Исполнительный комитет Смоленского областного совета народных депутатов. Государственный архив Смоленской области. "Административно-территориальное устройство Смоленской области. Справочник", изд. "Московский рабочий", Москва 1981. Стр. 8
  4. ^ “Putin dismissed the governor of the Smolensk region”. Novaya Gazeta Europe (bằng tiếng Nga). 17 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.
  5. ^ Charter of Smolensk Oblast, Article 33
  6. ^ Charter of Smolensk Oblast, Article 23
  7. ^ “Территория, число районов, населённых пунктов и сельских администраций по субъектам Российской Федерации” [Diện tích, số huyện, điểm dân cư và đơn vị hành chính nông thôn theo Chủ thể Liên bang Nga]. Всероссийская перепись населения 2002 года (Điều tra dân số toàn Nga năm 2002) (bằng tiếng Nga). Федеральная служба государственной статистики (Cục thống kê nhà nước Liên bang). 21 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  8. ^ Smolensk Oblast Territorial Branch of the Federal State Statistics Service. Численность населения Смоленской области (на начало года) (tiếng Nga)
  9. ^ Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ  2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
  10. ^ Ngôn ngữ chính thức trên toàn lãnh thổ Nga theo Điều 68.1 Hiến pháp Nga.


Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ