![]() | |
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 16 tháng 8 năm 2024 – 17 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 216 |
Số bàn thắng | 648 (3 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Ousmane Dembélé (PSG) (18 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Nice 8–0 Saint-Étienne (20/9/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Montpellier 0–5 Marseille (20/10/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Nice 8–0 Saint-Étienne (20/9/2024) Monaco 7–1 Nantes (15/2/2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | 5 trận PSG (2 lần, v8-v12, v20-v24) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 24 trận PSG (v1-v24) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 13 trận Reims (v12-v24) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Le Havre (v4-v9) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 66.199 Marseille 5–1 Saint-Étienne (15/2/2025) |
Trận có ít khán giả nhất | 5.336 Monaco 4–2 Auxerre (1/2/2025) |
Tổng số khán giả | 5.649.900[1] (207 trận) |
Số khán giả trung bình | 27.294 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 2 tháng 3 năm 2025. |
Ligue 1 2024–25, còn được gọi là Ligue 1 McDonald's vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 87 của Ligue 1, giải đấu bóng đá hàng đầu của Pháp.[2] Giải đấu bắt đầu vào ngày 16 tháng 8 năm 2024 và sẽ kết thúc vào ngày 22 tháng 5 năm 2025.[3][4]
Paris Saint-Germain là đương kim vô địch 3 lần liên tiếp.[5]
Tổng cộng có mười tám đội tham gia Ligue 1 2024–25. Auxerre và Angers (cả hai đều trở lại Ligue 1 sau một năm vắng bóng) đã được thăng hạng sau khi lần lượt về nhất và nhì ở Ligue 2 2023–24. Cả hai thay thế cho Lorient và Clermont, lần lượt xuống hạng sau 4 và 3 năm thi đấu ở Ligue 1. Suất thăng hạng cuối cùng là Saint-Étienne (trở lại Ligue 1 sau 2 năm vắng bóng) sau khi thắng trong lượt trận play-off với Metz (xuống hạng chỉ sau một năm thi đấu ở Ligue 1).
Thăng hạng từ Ligue 2 2023–24 |
Xuống hạng từ Ligue 1 2023–24 |
---|---|
Auxerre Angers Saint-Étienne (play-off) |
Lorient Clermont Metz (play-off) |
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2023–24 |
---|---|---|---|---|
Angers | Angers | Raymond Kopa | 18.752 | thứ 2 Ligue 2 (thăng hạng) |
Auxerre | Auxerre | Abbé-Deschamps | 21.379 | vô địch Ligue 2 (thăng hạng) |
Brest | Brest | Francis-Le Blé | 15.931 | thứ 3 |
Le Havre | Le Havre | Océane | 25.178 | thứ 15 |
Lens | Lens | Bollaert-Delelis | 37.705 | thứ 7 |
Lille | Lille | Decathlon Arena Pierre Mauroy | 50.186 | thứ 4 |
Lyon | Lyon | Groupama | 59.186 | thứ 6 |
Marseille | Marseille | Orange Vélodrome | 67.394 | thứ 8 |
Monaco | ![]() |
Louis II | 18.523 | á quân |
Montpellier | Montpellier | Mosson | 32.900 | thứ 12 |
Nantes | Nantes | Beaujoire | 35.322 | thứ 14 |
Nice | Nice | Allianz Riviera | 35.624 | thứ 5 |
Paris Saint-Germain | Paris | Công viên các Hoàng tử | 47.926 | Vô địch |
Reims | Reims | Auguste Delaune | 21.684 | thứ 9 |
Rennes | Rennes | Roazhon Park | 29.778 | thứ 10 |
Saint-Étienne | Saint-Étienne | Geoffroy-Guichard | 41.965 | thứ 3 Ligue 2 (thăng hạng qua play-off) |
Strasbourg | Strasbourg | Meinau | 29.230 | thứ 13 |
Toulouse | Toulouse | Toulouse | 33.150 | thứ 11 |
Đội | Chủ tịch | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Chính | Khác | |||||
Angers | ![]() |
![]() |
![]() |
Nike | École Noir&Blanc | |
Auxerre | ![]() |
![]() |
![]() |
Macron | Acadomia | |
Brest | ![]() |
![]() |
![]() |
Adidas | Quéguiner Matériaux (H)/Yaourt Malo (H ở các trận UEFA, A & 3) | Danh sách
|
Le Havre | ![]() |
![]() |
![]() |
Joma | Winamax | Danh sách
|
Lens | ![]() |
![]() |
![]() |
Puma | Auchan | Danh sách
|
Lille | ![]() |
![]() |
![]() |
New Balance | Boulanger | Danh sách
|
Lyon | ![]() |
![]() |
![]() |
Adidas | Emirates | Danh sách
|
Marseille | ![]() |
![]() |
![]() |
Puma | CFA CGM | Danh sách
|
Monaco | ![]() |
![]() |
![]() |
Kappa | APM Monaco/Renault 5 E-Tech (các trận UEFA) | Danh sách
|
Montpellier | ![]() |
![]() |
![]() |
Nike | Swile | Danh sách
|
Nantes | ![]() |
![]() |
![]() |
Macron | Synergie | Danh sách
|
Nice | ![]() |
![]() |
![]() |
Le Coq Sportif | Ineos | Danh sách
|
Paris Saint-Germain | ![]() |
![]() |
![]() |
Nike | Qatar Airways | Danh sách
|
Reims | ![]() |
![]() |
![]() |
Puma | Yasuda Group | Danh sách
|
Rennes | ![]() |
![]() |
![]() |
Samsic | ||
Saint-Étienne | ![]() |
![]() |
![]() |
Hummel | Kelyps Intérim | Danh sách
|
Strasbourg | ![]() |
![]() |
![]() |
Adidas | Électricité de Strasbourg (H)/Winamax (A & 3) | Danh sách
|
Toulouse | ![]() |
![]() |
![]() |
Nike | LP Promotion Group | Danh sách
|
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Reims | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 19/5/2024[6] | Trước mùa giải | ![]() |
25/6/2024[7] |
Marseille | ![]() |
Nghỉ hưu | 20/5/2024[8] | ![]() |
1/7/2024[9] | |
Nice | ![]() |
Ký bởi ![]() |
23/5/2024[10] | ![]() |
1/7/2024[11] | |
Lille | ![]() |
Thỏa thuận | 5/6/2024[12] | ![]() |
1/7/2024[13] | |
Lens | ![]() |
Ký bởi Nice | 6/6/2024[11] | ![]() |
10/6/2024[14] | |
Le Havre | ![]() |
Ký bởi Reims | 25/6/2024[7] | ![]() |
1/7/2024[15] | |
Strasbourg | ![]() |
Thỏa thuận | 18/7/2024[16] | ![]() |
25/7/2024[17] | |
Montpellier | ![]() |
Sa thải | 20/10/2024[18] | thứ 18 | ![]() |
22/10/2024[19] |
Rennes | ![]() |
7/11/2024[20] | thứ 13 | ![]() |
11/11/2024[21] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 24 | 19 | 5 | 0 | 66 | 23 | +43 | 62 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Marseille | 24 | 15 | 4 | 5 | 52 | 29 | +23 | 49 | |
3 | Nice | 24 | 13 | 7 | 4 | 49 | 28 | +21 | 46 | |
4 | Monaco | 24 | 13 | 4 | 7 | 48 | 31 | +17 | 43 | Tham dự vòng loại Champions League |
5 | Lille | 24 | 11 | 8 | 5 | 39 | 27 | +12 | 41 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
6 | Lyon | 24 | 11 | 6 | 7 | 44 | 31 | +13 | 39 | Tham dự vòng play-off Conference League |
7 | Strasbourg | 24 | 10 | 7 | 7 | 38 | 32 | +6 | 37 | |
8 | Toulouse | 24 | 9 | 6 | 9 | 31 | 26 | +5 | 33 | |
9 | Lens | 24 | 9 | 6 | 9 | 29 | 29 | 0 | 33 | |
10 | Brest | 24 | 10 | 3 | 11 | 36 | 40 | −4 | 33 | |
11 | Rennes | 24 | 9 | 2 | 13 | 34 | 32 | +2 | 29 | |
12 | Auxerre | 24 | 7 | 7 | 10 | 34 | 38 | −4 | 28 | |
13 | Angers | 24 | 7 | 6 | 11 | 26 | 38 | −12 | 27 | |
14 | Nantes | 24 | 5 | 9 | 10 | 28 | 42 | −14 | 24 | |
15 | Reims | 24 | 5 | 7 | 12 | 26 | 38 | −12 | 22 | |
16 | Le Havre | 24 | 6 | 2 | 16 | 23 | 50 | −27 | 20 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Saint-Étienne | 24 | 5 | 4 | 15 | 24 | 56 | −32 | 19 | Xuống hạng Ligue 2 |
18 | Montpellier | 24 | 4 | 3 | 17 | 21 | 58 | −37 | 15 |
Bảng xếp hạng các đội bóng sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được cộng thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Angers | B | B | B | H | H | B | H | H | T | T | B | B | T | B | B | T | T | Angers | T | B | H | B | T | H | B | Angers | ||||||||||
Auxerre | T | B | B | B | B | T | B | T | H | T | T | T | B | H | H | B | H | Auxerre | B | H | B | H | H | T | B | Auxerre | ||||||||||
Brest | B | B | T | B | T | B | T | H | T | B | B | B | T | B | T | B | T | Brest | T | T | B | T | H | H | B | Brest | ||||||||||
Le Havre | B | T | T | B | B | B | B | B | B | T | B | T | B | B | B | B | B | Le Havre | H | B | H | T | B | B | T | Le Havre | ||||||||||
Lens | T | T | H | H | H | H | H | T | B | B | T | B | T | T | H | B | T | Lens | B | T | T | B | B | B | B | Lens | ||||||||||
Lille | T | T | B | B | H | T | T | H | T | H | H | T | H | T | H | H | H | Lille | T | B | T | B | T | T | B | Lille | ||||||||||
Lyon | B | B | T | H | B | T | T | T | H | H | T | H | T | T | B | T | B | Lyon | H | H | B | T | T | B | T | Lyon | ||||||||||
Marseille | T | H | T | T | T | B | H | T | B | T | B | T | T | T | H | T | T | Marseille | H | B | T | T | T | B | T | Marseille | ||||||||||
Monaco | T | T | H | T | T | T | T | H | B | B | T | T | B | T | H | B | H | Monaco | B | T | T | B | T | B | T | Monaco | ||||||||||
Montpellier | H | B | B | B | T | B | B | B | B | B | T | B | H | B | H | B | B | Montpellier | T | T | B | B | B | B | B | Montpellier | ||||||||||
Nantes | H | T | T | B | H | H | B | H | B | B | B | B | H | T | B | H | H | Nantes | H | H | T | B | B | T | B | Nantes | ||||||||||
Nice | B | H | T | B | T | H | H | H | T | T | H | T | B | T | H | T | T | Nice | B | T | H | T | T | T | T | Nice | ||||||||||
PSG | T | T | T | T | H | T | H | T | T | T | T | T | H | H | T | T | T | PSG | T | H | T | T | T | T | T | PSG | ||||||||||
Reims | B | H | T | T | H | T | T | B | B | B | T | H | B | H | H | B | B | Reims | H | H | B | B | B | B | B | Reims | ||||||||||
Rennes | T | B | B | T | H | B | B | H | T | B | B | B | T | B | T | B | B | Rennes | B | B | T | T | B | T | T | Rennes | ||||||||||
Saint-Étienne | B | B | B | T | B | H | T | B | B | T | B | T | B | B | B | T | B | Saint-Étienne | H | H | B | B | B | H | B | Saint-Étienne | ||||||||||
Strasbourg | H | T | B | H | H | T | H | B | T | B | B | B | B | H | T | T | T | Strasbourg | H | T | B | T | T | H | T | Strasbourg | ||||||||||
Toulouse | H | H | B | T | B | B | B | H | T | T | T | B | T | B | T | T | B | Toulouse | H | B | H | H | B | T | T | Toulouse | ||||||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Mùa giải 2024–25 sẽ kết thúc bằng trận play-off trụ hạng giữa đội xếp thứ 16 tại Ligue 1 và đội chiến thắng ở vòng bán kết play-off Ligue 2 theo thể thức hai lượt đi và về.
CXĐ | v | CXĐ |
---|---|---|
CXĐ | v | CXĐ |
---|---|---|
Hạng | Cầu thủ | Đội | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Lille | 11 |
2 | ![]() |
Paris Saint-Germain | 10 |
![]() |
Marseille | ||
4 | ![]() |
Paris Saint-Germain | 6 |
![]() |
Marseille | ||
![]() |
Nice | ||
![]() |
Auxerre | ||
![]() |
Reims | ||
![]() |
Paris Saint-Germain | ||
![]() |
Strasbourg | ||
![]() |
Rennes |
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Lille | Le Havre | 3–0 (A) | Vòng 6, 28/9/2024 |
2 | ![]() |
Saint-Étienne | Auxerre | 3–1 (H) | Vòng 7, 5/10/2024 |
3 | ![]() |
Rennes | Saint-Étienne | 5–0 (H) | Vòng 13, 30/11/2024 |
4 | ![]() |
Lyon | Nice | 4–1 (H) | Vòng 13, 1/12/2024 |
5 | ![]() |
Paris Saint-Germain | Brest | 5–2 (A) | Vòng 20, 1/2/2025 |
6 | ![]() |
AS Monaco | Nantes | 7–1 (H) | Vòng 22, 15/2/2025 |
7 | Reims | 3–0 (H) | Vòng 24, 28/2/2025 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Strasbourg | 6 |
2 | ![]() |
Paris Saint-Germain | 5 |
![]() | |||
![]() |
Nantes | ||
5 | ![]() |
Auxerre | 4 |
![]() |
Paris Saint-Germain | ||
![]() |
Marseille | ||
![]() |
Paris Saint-Germain | ||
![]() |
Marseille | ||
![]() |
Reims | ||
![]() |
Rennes | ||
![]() |
Auxerre |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Lens | 15 | 7 | 47% |
2 | ![]() |
Lille | 6 | 40% | |
3 | ![]() |
Toulouse | |||
4 | ![]() |
Lyon | 5 | 33% | |
5 | ![]() |
Rennes | |||
6 | ![]() |
Auxerre | 4 | 27% | |
7 | ![]() |
Monaco | 9 | 44% |
Tháng | Cầu thủ của tháng | Tham khảo | |
---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | ||
Tháng 9 | ![]() |
Paris Saint-Germain | [29] |
Tháng 10 | ![]() |
Saint-Étienne | [30] |
Tháng 11 | ![]() |
Lille | [31] |
Tháng 12 | ![]() |
Marseille | [32] |