Lintneria porioni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Lintneria |
Loài (species) | L. porioni |
Danh pháp hai phần | |
Lintneria porioni (Cadiou, 1995)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lintneria porioni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru.[2]
Sải cánh dài 51–56 mm. Có thể có một lứa một năm with adults recorded from cuối tháng 6 đến đầu tháng 8.
Ấu trùng có thể ăn Lamiaceae (such as Salvia, Mentha, Monarda và Hyptis), Hydrophylloideae (such as Wigandia) và Verbenaceae species (such as Verbena và Lantana).