Mùa giải 1966–67 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | Louis Edwards | |||
Huấn luyện viên | Matt Busby | |||
Hạng nhất Anh mùa giải 1966–67 | Vô địch | |||
Cúp FA mùa giải 1966–67 | Vòng 4 | |||
Cúp Liên đoàn Anh mùa giải 1966–67 | Vòng 2 | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Denis Law (23) Cả mùa giải: Denis Law (25) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 63,500 vs Stoke City (Ngày 28 tháng 1 năm 1967) | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 41,343 vs West Bromwich Albion (Ngày 20 tháng 8 năm 1966) | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 54,726 | |||
| ||||
Mùa giải 1966-67 là mùa giải lần thứ 64 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 22 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh. United kết thúc mùa giải với chức vô địch lần thứ bảy trong lịch sử và lần thứ năm dưới sự quản lý của ngài Matt Busby nhưng đây là lần vô địch cuối cùng của United cho đến 26 năm tiếp theo.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Man United trong mùa giải này là tiền đạo Denis Law với 23 bàn thắng ghi được trong giải đấu và 25 bàn thắng ghi được trên mọi đấu trường.[1]
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
20 tháng 8 năm 1966 | West Bromwich Albion | H | 5 – 3 | Law (2), Best, Herd, Stiles | 41,343 |
23 tháng 8 năm 1966 | Everton | A | 2 – 1 | Law (2) | 60,657 |
27 tháng 8 năm 1966 | Leeds United | A | 1 – 3 | Best | 45,092 |
31 tháng 8 năm 1966 | Everton | H | 3 – 0 | Connelly, Foulkes, Law | 61,114 |
3 tháng 9 năm 1966 | Newcastle United | H | 3 – 2 | Connelly, Herd, Law | 44,448 |
7 tháng 9 năm 1966 | Stoke City | A | 0 – 3 | 44,337 | |
10 tháng 9 năm 1966 | Tottenham Hotspur | A | 1 – 2 | Law | 56,295 |
17 tháng 9 năm 1966 | Manchester City | H | 1 – 0 | Law | 62,085 |
24 tháng 9 năm 1966 | Burnley | H | 4 – 1 | Crerand, Herd, Law, Sadler | 52,697 |
1 tháng 10 năm 1966 | Nottingham Forest | A | 1 – 4 | Charlton | 41,854 |
8 tháng 10 năm 1966 | Blackpool | A | 2 – 1 | Law (2) | 33,555 |
15 tháng 10 năm 1966 | Chelsea | A | 1 – 1 | Law | 56,789 |
29 tháng 10 năm 1966 | Arsenal | H | 1 – 0 | Sadler | 45,387 |
5 tháng 11 năm 1966 | Chelsea | A | 3 – 1 | Aston (2), Best | 55,958 |
12 tháng 11 năm 1966 | Sheffield Wednesday | H | 2 – 0 | Charlton, Herd | 46,942 |
19 tháng 11 năm 1966 | Southampton | A | 2 – 1 | Charlton (2) | 29,458 |
26 tháng 11 năm 1966 | Sunderland | H | 5 – 0 | Herd (4), Law | 44,687 |
30 tháng 11 năm 1966 | Leicester City | A | 2 – 1 | Best, Law | 39,014 |
3 tháng 12 năm 1966 | Aston Villa | A | 1 – 2 | Herd | 39,937 |
10 tháng 12 năm 1966 | Liverpool | H | 2 – 2 | Best (2) | 61,768 |
17 tháng 12 năm 1966 | West Bromwich Albion | A | 4 – 3 | Herd (3), Law | 32,080 |
ngày 26 tháng 12 năm 1966 | Sheffield United | A | 1 – 2 | Herd | 42,752 |
27 tháng 12 năm 1966 | Sheffield United | H | 2 – 0 | Crerand, Herd | 59,392 |
31 tháng 12 năm 1966 | Leeds United | H | 0 – 0 | 53,486 | |
14 tháng 1 năm 1967 | Tottenham Hotspur | H | 1 – 0 | Herd | 57,366 |
21 tháng 1 năm 1967 | Manchester City | A | 1 – 1 | Foulkes | 62,983 |
4 tháng 2 năm 1967 | Burnley | A | 1 – 1 | Sadler | 40,165 |
11 tháng 2 năm 1967 | Nottingham Forest | H | 1 – 0 | Law | 62,727 |
25 tháng 2 năm 1967 | Blackpool | H | 4 – 0 | Charlton (2), Law, own goal | 47,158 |
3 tháng 3 năm 1967 | Arsenal | A | 1 – 1 | Aston | 63,363 |
11 tháng 3 năm 1967 | Newcastle United | A | 0 – 0 | 37,430 | |
18 tháng 3 năm 1967 | Leicester City | H | 5 – 2 | Aston, Charlton, Herd, Law, Sadler | 50,281 |
25 tháng 3 năm 1967 | Liverpool | A | 0 – 0 | 53,813 | |
27 tháng 3 năm 1967 | Fulham | A | 2 – 2 | Best, Stiles | 47,290 |
28 tháng 3 năm 1967 | Fulham | H | 2 – 1 | Foulkes, Stiles | 51,673 |
1 tháng 4 năm 1967 | West Ham United | H | 3 – 0 | Best, Charlton, Law | 61,308 |
10 tháng 4 năm 1967 | Sheffield Wednesday | A | 2 – 2 | Charlton (2) | 51,101 |
18 tháng 4 năm 1967 | Southampton | H | 3 – 0 | Charlton, Law, Sadler | 54,291 |
22 tháng 4 năm 1967 | Sunderland | A | 0 – 0 | 43,570 | |
29 tháng 4 năm 1967 | Aston Villa | H | 3 – 0 | Aston, Best, Law | 55,782 |
6 tháng 5 năm 1967 | West Ham United | A | 6 – 1 | Law (2), Best, Charlton, Crerand, Foulkes | 38,424 |
13 tháng 5 năm 1967 | Stoke City | H | 0 – 0 | 61,071 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester United | 42 | 24 | 12 | 6 | 84 | 45 | +39 | 60 |
2 | Nottingham Forest | 42 | 23 | 10 | 9 | 64 | 41 | +23 | 56 |
3 | Tottenham Hotspur | 42 | 24 | 8 | 10 | 71 | 48 | +23 | 56 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 1 năm 1967 | Vòng 3 | Stoke City | H | 2 – 0 | Herd, Law | 63,500 |
18 tháng 2 năm 1967 | Vòng 4 | Norwich City | H | 1 – 2 | Law | 63,409 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 9 năm 1966 | Vòng 2 | Blackpool | A | 1 – 5 | Herd | 15,570 |
Vị trí | Tên cầu thủ | League | FA Cup | League Cup | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | ||
GK | Pat Dunne | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
GK | David Gaskell | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
GK | Harry Gregg | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
GK | Alex Stepney | 35 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 |
FB | Shay Brennan | 16 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 17 | 0 |
FB | Noel Cantwell | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
FB | Tony Dunne | 40 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 43 | 0 |
FB | Bobby Noble | 29 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 |
HB | Pat Crerand | 39 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 42 | 3 |
HB | John Fitzpatrick | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
HB | Bill Foulkes | 33 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 35 | 4 |
HB | Nobby Stiles | 37 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 40 | 3 |
FW | Willie Anderson | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 |
FW | John Aston, Jr. | 26(4) | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 27(4) | 5 |
FW | George Best | 42 | 10 | 2 | 0 | 1 | 0 | 45 | 10 |
FW | Bobby Charlton | 42 | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 44 | 12 |
FW | John Connelly | 6 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 | 2 |
FW | David Herd | 28 | 16 | 2 | 1 | 1 | 1 | 31 | 18 |
FW | Denis Law | 36 | 23 | 2 | 2 | 0 | 0 | 38 | 25 |
FW | Jimmy Ryan | 4(1) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5(1) | 0 |
FW | David Sadler | 35(1) | 5 | 2 | 0 | 1 | 0 | 38(1) | 5 |
– | Bàn thắng riêng | – | 1 | – | 0 | – | 0 | – | 1 |