Manchester United F.C. mùa bóng 1934–35

Manchester United
Mùa giải 1934–35
Chủ tịch điều hànhJames W. Gibson
Huấn luyện viênScott Duncan
Second DivisionThứ 5
FA CupVòng 4
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
George Mutch (18)

Cả mùa giải:
George Mutch (19)
Số khán giả sân nhà cao nhất41,415 vs Bury (10 tháng 11 năm 1934)
Số khán giả sân nhà thấp nhất7,372 vs Port Vale (6 tháng 2 năm 1935)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG23,370

Mùa giải 1934-35 là mùa giải thứ 39 của Manchester United F.C.The Football League. Mùa trước, United đứng vị trí thứ 20 tức là thứ 3 từ dưới lên trên bảng xếp hạng và gần xuống hạng nhưng ở mùa giải này, Đội bóng đã đứng thứ 5 chỉ cách đội bóng lên hạng có 6 điểm.[1]

Giải bóng đá hạng hai Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
25 tháng 8 năm 1934 Bradford City H 2 – 0 Manley (2) 27,573
1 tháng 9 năm 1934 Sheffield United A 2 – 3 Ball, Manley 18,468
3 tháng 9 năm 1934 Bolton Wanderers A 1 – 3 own goal 16,238
8 tháng 9 năm 1934 Barnsley H 4 – 1 Mutch (3), Manley 22,315
12 tháng 9 năm 1934 Bolton Wanderers H 0 – 3 24,760
15 tháng 9 năm 1934 Port Vale A 2 – 3 T.J.Jones, Mutch 9,307
22 tháng 9 năm 1934 Norwich City H 5 – 0 Cape, T.J.Jones, McLenahan, Mutch, Owen 13,052
29 tháng 9 năm 1934 Swansea Town H 3 – 1 Cape (2), Mutch 14,865
6 tháng 10 năm 1934 Burnley A 2 – 1 Cape, Manley 16,757
13 tháng 10 năm 1934 Oldham Athletic H 4 – 0 Manley (2), McKay, Mutch 29,143
20 tháng 10 năm 1934 Newcastle United A 1 – 0 Bamford 24,752
27 tháng 10 năm 1934 West Ham United H 3 – 1 Mutch (2), McKay 31,950
3 tháng 11 năm 1934 Blackpool A 2 – 1 Bryant, McKay 15,663
10 tháng 11 năm 1934 Bury H 1 – 0 Mutch 41,415
17 tháng 11 năm 1934 Hull City A 2 – 3 Bamford (2) 6,494
24 tháng 11 năm 1934 Nottingham Forest H 3 – 2 Mutch, Hine 27,192
1 tháng 12 năm 1934 Brentford A 1 – 3 Bamford 21,744
8 tháng 12 năm 1934 Fulham H 1 – 0 Mutch 25,706
15 tháng 12 năm 1934 Bradford Park Avenue A 2 – 1 Manley, Mutch 8,405
22 tháng 12 năm 1934 Plymouth Argyle H 3 – 1 Bamford, Bryant, Rowley 24,896
25 tháng 12 năm 1934 Notts County H 2 – 1 Mutch, Rowley 32,965
26 tháng 12 năm 1934 Notts County A 0 – 1 24,599
29 tháng 12 năm 1934 Bradford City A 0 – 2 11,908
1 tháng 1 năm 1935 Southampton H 3 – 0 Cape (2), Rowley 15,174
5 tháng 1 năm 1935 Sheffield United H 3 – 3 Bryant, Mutch, Rowley 28,300
19 tháng 1,y 1935 Barnsley A 2 – 0 Bryant, T.J.Jones 10,177
2 tháng 2 năm 1935 Norwich City A 2 – 3 Manley, Rowley 14,260
6 tháng 2 năm 1935 Port Vale H 2 – 1 T.J.Jones, Rowley 7,372
9 tháng 2 năm 1935 Swansea Town A 0 – 1 8,876
23 tháng 2 năm 1935 Oldham Athletic A 1 – 3 Mutch 14,432
2 tháng 3 năm 1935 Newcastle United H 0 – 1 20,728
9 tháng 3 năm 1935 West Ham United A 0 – 0 19,718
16 tháng 3 năm 1935 Blackpool H 3 – 2 Bamford, Mutch, Rowley 25,704
23 tháng 3 năm 1935 Bury A 1 – 0 Cape 7,229
27 tháng 3 năm 1935 Burnley H 3 – 4 Boyd, Cape, McMillan 10,247
30 tháng 3 năm 1935 Hull City H 3 – 0 Boyd (3) 15,358
6 tháng 4 năm 1935 Nottingham Forest A 2 – 2 Bryant (2) 8,618
13 tháng 4 năm 1935 Brentford H 0 – 0 32,969
20 tháng 4 năm 1935 Fulham A 1 – 3 Bamford 11,059
22 tháng 4 năm 1935 Southampton A 0 – 1 12,458
27 tháng 4 năm 1935 Bradford Park Avenue H 2 – 0 Bamford, Robertson 8,606
4 tháng 5 năm 1935 Plymouth Argyle A 2 – 0 Bamford, Rowley 10,767
# Câu lạc bộ Tr T H B Bt Bb Hs Điểm
4 Blackpool 42 21 11 10 79 57 +22 53
5 Manchester United 42 23 4 15 76 55 +21 50
6 Newcastle United 42 22 4 16 89 68 +21 48
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
12 tháng 1 năm 1935 Vòng 3 Bristol Rovers A 3 – 1 Bamford (2), Mutch 20,400
26 Jtháng 1 năm 1935 Vòng 4 Nottingham Forest A 0 – 0 32,862
30 tháng 1 năm 1935 Vòng 4
Lặp lại
Nottingham Forest H 0 – 3 33,851

Thống kê cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí Tên cầu thủ League FA Cup Tổng cộng
Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng
GK Anh Jack Hacking 22 0 2 0 24 0
GK Anh Jack Hall 8 0 1 0 9 0
GK Anh Len Langford 12 0 0 0 12 0
FB Anh Jack Griffiths 40 0 3 0 43 0
FB Wales Tom Jones 27 0 2 0 29 0
FB Bắc Ireland Walter McMillen 4 1 0 0 4 1
FB Anh Jack Mellor 1 0 0 0 1 0
FB Anh Billy Porter 15 0 1 0 16 0
FB Anh Henry Topping 1 0 0 0 1 0
HB Anh Tom Manley 30 9 1 0 31 9
HB Scotland Bill McKay 38 3 3 0 41 3
HB Anh Hugh McLenahan 10 1 0 0 10 1
HB Scotland William Robertson 36 1 3 0 39 1
HB Anh George Vose 39 0 3 0 42 0
FW Anh Jack Ball 6 1 0 0 6 1
FW Wales Tommy Bamford 19 9 3 2 22 11
FW Scotland Billy Boyd 6 4 0 0 6 4
FW Anh Billy Bryant 24 6 2 0 26 6
FW Anh Jack Cape 21 8 1 0 22 8
FW Anh Ernie Hine 4 1 0 0 4 1
FW Wales Tommy Jones 20 4 2 0 22 4
FW Scotland George Mutch 40 18 3 1 43 19
FW Anh Bill Owen 15 1 0 0 15 1
FW Anh Harry Rowley 24 8 3 0 27 8
Số bàn thắng riêng 1 0 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Manchester United Season 1934/35”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
B99 đúng là có tình yêu, nói về tình bạn nhưng đều ở mức vừa đủ để khiến một series về cảnh sát không bị khô khan nhàm chán
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Bukubukuchagama là một trong chín thành viên đầu tiên sáng lập guid Ainz Ooal Gown và cũng là 1 trong 3 thành viên nữ của guid.