Manchester United F.C. mùa bóng 1903–04

Manchester United
Mùa giải 1903–04
Chủ tịchJohn Henry Davies
Huấn luyện viênErnest Mangnall
Second DivisionThứ 3
FA CupVòng 2
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Tommy Arkesden (11)
Billy Grassam (11)
Billy Griffiths (11)

Cả mùa giải:
Tommy Arkesden (15)
Số khán giả sân nhà cao nhất40,000 vs Bristol City (5 tháng 9 năm 1903)
40,000 vs Woolwich Arsenal (30 tháng 1 năm 1904)
Số khán giả sân nhà thấp nhất6,000 vs Gainsborough Trinity (19 tháng 12 năm 1903)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG16,737

Mùa giải 1903-04 là mùa giải thứ 12 của Manchester United trong Liên đoàn bóng đá.[1]

Giải bóng đá hạng hai (Second Division)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
5 tháng 9 năm 1903 Bristol City H 2 – 2 Griffiths (2) 40,000
7 tháng 9 năm 1903 Burnley A 0 – 2 5,000
12 tháng 9 năm 1903 Burslem Port Vale A 0 – 1 3,000
19 tháng 9 năm 1903 Glossop H 5 – 0 Griffiths (2), Arkesden, Downie, A. Robertson 3,000
26 tháng 9 năm 1903 Bradford City H 3 – 1 Pegg (3) 30,000
3 tháng 10 năm 1903 Woolwich Arsenal A 0 – 4 20,000
10 tháng 10 năm 1903 Barnsley H 4 – 0 Pegg (2), Griffiths, A. Robertson 20,000
17 tháng 10 năm 1903 Lincoln City A 0 – 0 5,000
24 tháng 10 năm 1903 Stockport County H 3 – 1 Arkesden, Grassam, Schofield 15,000
7 tháng 11 năm 1903 Bolton Wanderers H 0 – 0 30,000
21 tháng 11 năm 1903 Preston North End H 0 – 2 15,000
19 tháng 12 năm 1903 Gainsborough Trinity H 4 – 2 Arkesden, Duckworth, Grassam, A. Robertson 6,000
25 tháng 12 năm 1903 Chesterfield H 3 – 1 Arkesden (2), A. Robertson 15,000
26 tháng 12 năm 1903 Burton United A 2 – 2 Arkesden (2) 4,000
2 tháng 1 năm 1904 Bristol City A 1 – 1 Griffiths 8,000
9 tháng 1 năm 1904 Burslem Port Vale H 2 – 0 Arkesden, Grassam 10,000
16 tháng 1 năm 1904 Glossop H 3 – 1 Arkesden (2), Downie 10,000
23 tháng 1 năm 1904 Bradford City A 3 – 3 Griffiths (2), Downie 12,000
30 tháng 1 năm 1904 Woolwich Arsenal H 1 – 0 A. Robertson 40,000
13 tháng 2 năm 1904 Lincoln City H 2 – 0 Downie, Griffiths 8,000
9 tháng 3 năm 1904 Blackpool A 1 – 2 Grassam 3,000
12 tháng 3 năm 1904 Burnley H 3 – 1 Grassam (2), Griffiths 14,000
19 tháng 3 năm 1904 Preston North End A 1 – 1 Arkesden 7,000
26 tháng 3 năm 1904 Grimsby Town H 2 – 0 A. Robertson (2) 12,000
28 tháng 3 năm 1904 Stockport County A 3 – 0 Hall, Pegg, Schofield 2,500
1 tháng 4 năm 1904 Chesterfield A 2 – 0 Bell, Hall 5,000
2 tháng 4 năm 1904 Leicester Fosse A 1 – 0 McCartney 4,000
5 tháng 4 năm 1904 Barnsley A 2 – 0 Grassam, Schofield 5,000
9 tháng 4 năm 1904 Blackpool H 3 – 1 Grassam (2), Schofield 10,000
12 tháng 4 năm 1904 Grimsby Town A 1 – 3 Grassam 8,000
16 tháng 4 năm 1904 Gainsborough Trinity A 1 – 0 A. Robertson 4,000
23 tháng 4 năm 1904 Burton United H 2 – 0 Grassam, A. Robertson 8,000
25 tháng 4 năm 1904 Bolton Wanderers A 0 – 0 10,000
30 tháng 4 năm 1904 Leicester Fosse H 5 – 2 Schofield (2), Bonthron, Griffiths, A. Robertson 7,000
# Câu lạc bộ Tr T H B Bt Bb Hs Điểm
2 Woolwich Arsenal 34 21 7 6 91 22 69 49
3 Manchester United 34 20 8 6 65 33 32 48
4 Bristol City 34 18 6 10 73 41 22 42
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
12 tháng 12 năm 1903 Vòng trung gian Small Heath H 1 – 1 Schofield 10,000
16 tháng 12 năm 1903 Vòng trung gian
Trận đấu lại
Small Heath A 1 – 1 Arkesden 5,000
21 tháng 12 năm 1903 Vòng trung gian
Trận đấu lại lần 2
Small Heath Bramall Lane 1 – 1 Schofield 3,000
11 tháng 1 năm 1904 Vòng trung gian
trận đấu lại lần 3
Small Heath Hyde Road 3 – 1 Arkesden (2), Grassam 9,372
6 tháng 2 năm 1904 Vòng 1 Notts County A 3 – 3 Arkseden, Downie, Schofield 12,000
ngày 10 tháng 2 năm 1904 Vòng 1
Trận đấu lại
Notts County H 2 – 1 Morrison, Pegg 18,000
20 tháng 2 năm 1904 Vòng 2 The Wednesday A 0 – 6 22,051

Thống kê Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí Tên Giải bóng đá Hạng hai FA Cup Tổng cộng
Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng
TM Anh Harry Moger 13 0 0 0 13 0
TM Anh John Willie Sutcliffe 21 0 7 0 28 0
HV Scotland Tommy Blackstock 7 0 3 0 10 0
HV Scotland Bob Bonthron 33 1 7 0 40 1
HV Anh Vince Hayes 21 0 3 0 24 0
HV Anh Bert Read 8 0 1 0 9 0
TV Scotland Alex Bell 6 1 0 0 6 1
TV Anh Walter Cartwright 9 0 6 0 15 0
TV Scotland Alex Downie 29 4 6 1 35 5
TV Anh Dick Duckworth 1 1 0 0 1 1
TV Anh Billy Griffiths 30 11 7 0 37 11
TV Anh Charlie Roberts 2 0 0 0 2 0
TV Scotland Alex Robertson 27 10 5 0 32 10
Anh Tommy Arkesden 26 11 6 4 32 15
Scotland Ralph Gaudie 7 0 1 0 8 0
Scotland Billy Grassam 23 11 5 1 28 12
Anh Proctor Hall 8 2 0 0 8 2
Anh William Hartwell 1 0 0 0 1 0
Scotland Hugh Kerr 2 0 0 0 2 0
Anh George Lyons 2 0 0 0 2 0
Scotland Bill McCartney 13 1 0 0 13 1
Ireland Tommy Morrison 9 0 7 1 16 1
Anh Dick Pegg 13 6 3 1 16 7
Scotland Sandy Robertson 24 0 2 0 26 0
Scotland Tom Robertson 3 0 0 0 3 0
Anh Alf Schofield 26 6 7 3 33 9
Anh Joseph Schofield 2 0 0 0 2 0
Anh Harry Wilkinson 8 0 1 0 9 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Manchester United Season 1903/04”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2008.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai