Mùa giải 1948–49 | |||
---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | James W. Gibson | ||
Huấn luyện viên | Matt Busby | ||
Sân vận động | Maine Road | ||
Giải hạng nhất Anh | Thứ 2 | ||
FA Cup | Bán kết | ||
Charity Shield 1948 | Á quân | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Jack Rowley (20) Cả mùa giải: Jack Rowley (30) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 82,771 vs Bradford Park Avenue (29 tháng 1 năm 1949) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 20,158 vs Middlesbrough (2 tháng 5 năm 1949) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 50,427 | ||
| |||
Mùa giải 1948-49 là mùa giải lần thứ 47 của Manchester United ở The Football League. United đã đứng thứ hai trong bảng xếp hạng vào cuối mùa giải và lọt vào vòng bán kết FA Cup.[1]
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 10 năm 1948 | Arsenal | A, Highbury | 3 – 4 | Rowley, Burke, Không rõ | 31,000 |
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
ngày 21 tháng 8 năm 1948 | Derby County | H | 1 – 2 | Pearson | 52,620 |
ngày 23 tháng 8 năm 1948 | Blackpool | A | 3 – 0 | Rowley (2), Mitten | 36,880 |
ngày 28 tháng 8 năm 1948 | Arsenal | A | 1 – 0 | Mitten | 64,150 |
ngày 1 tháng 9 năm 1948 | Blackpool | H | 3 – 4 | Delaney, Mitten, Morris | 51,187 |
ngày 4 tháng 9 năm 1948 | Huddersfield Town | H | 4 – 1 | Pearson (2), Delaney, Mitten | 57,714 |
ngày 8 tháng 9 năm 1948 | Wolverhampton Wanderers | A | 2 – 3 | Morris, Rowley | 42,617 |
ngày 11 tháng 9 năm 1948 | Manchester City | A | 0 – 0 | 64,502 | |
ngày 15 tháng 9 năm 1948 | Wolverhampton Wanderers | H | 2 – 0 | Buckle, Pearson | 33,871 |
ngày 18 tháng 9 năm 1948 | Sheffield United | A | 2 – 2 | Buckle, Pearson | 36,880 |
ngày 25 tháng 9 năm 1948 | Aston Villa | H | 3 – 1 | Mitten (2), Pearson | 53,820 |
ngày 2 tháng 10 năm 1948 | Sunderland | A | 1 – 2 | Rowley | 54,419 |
ngày 9 tháng 10 năm 1948 | Charlton Athletic | H | 1 – 1 | Burke | 46,964 |
ngày 16 tháng 10 năm 1948 | Stoke City | A | 1 – 2 | Morris | 45,830 |
ngày 23 tháng 10 năm 1948 | Burnley | H | 1 – 1 | Mitten | 47,093 |
ngày 30 tháng 10 năm 1948 | Preston North End | A | 6 – 1 | Mitten (2), Pearson (2), Morris, Rowley | 37,372 |
ngày 6 tháng 11 năm 1948 | Everton | H | 2 – 0 | Delaney, Morris | 42,789 |
ngày 13 tháng 11 năm 1948 | Chelsea | A | 1 – 1 | Rowley | 62,542 |
ngày 20 tháng 11 năm 1948 | Birmingham City | H | 3 – 0 | Morris, Pearson, Rowley | 45,482 |
ngày 27 tháng 11 năm 1948 | Middlesbrough | A | 4 – 1 | Rowley (3), Delaney | 31,331 |
ngày 4 tháng 12 năm 1948 | Newcastle United | H | 1 – 1 | Mitten | 70,787 |
ngày 11 tháng 12 năm 1948 | Portsmouth | A | 2 – 2 | McGlen, Mitten | 29,966 |
ngày 18 tháng 12 năm 1948 | Derby County | A | 3 – 1 | Burke (2), Mitten | 31,498 |
ngày 25 tháng 12 năm 1948 | Liverpool | H | 0 – 0 | 47,788 | |
ngày 27 tháng 12 năm 1948 | Liverpool | A | 2 – 0 | Burke, Pearson | 53,325 |
ngày 1 tháng 1 năm 1949 | Arsenal | H | 2 – 0 | Burke, Mitten | 58,688 |
ngày 22 tháng 1 năm 1949 | Manchester City | H | 0 – 0 | 66,485 | |
ngày 19 tháng 2 năm 1949 | Aston Villa | A | 1 – 2 | Rowley | 68,354 |
ngày 5 tháng 3 năm 1949 | Charlton Athletic | A | 3 – 2 | Pearson (2), Downie | 55,291 |
ngày 12 tháng 3 năm 1949 | Stoke City | H | 3 – 0 | Downie, Mitten, Rowley | 55,949 |
ngày 19 tháng 3 năm 1949 | Birmingham City | A | 0 – 1 | 46,819 | |
ngày 6 tháng 4 năm 1949 | Huddersfield Town | A | 1 – 2 | Rowley | 17,256 |
ngày 9 tháng 4 năm 1949 | Chelsea | H | 1 – 1 | Mitten | 27,304 |
ngày 15 tháng 4 năm 1949 | Bolton Wanderers | A | 1 – 0 | Carey | 44,999 |
ngày 16 tháng 4 năm 1949 | Burnley | A | 2 – 0 | Rowley (2) | 37,722 |
ngày 18 tháng 4 năm 1949 | Bolton Wanderers | H | 3 – 0 | Rowley (2), Mitten | 47,653 |
ngày 21 tháng 4 năm 1949 | Sunderland | H | 1 – 2 | Mitten | 30,640 |
ngày 23 tháng 4 năm 1949 | Preston North End | H | 2 – 2 | Downie (2) | 43,214 |
ngày 27 tháng 4 năm 1949 | Everton | A | 0 – 2 | 39,106 | |
ngày 30 tháng 4 năm 1949 | Newcastle United | A | 1 – 0 | Burke | 38,266 |
ngày 2 tháng 5 năm 1949 | Middlesbrough | H | 1 – 0 | Rowley | 20,158 |
ngày 4 tháng 5 năm 1949 | Sheffield United | H | 3 – 2 | Downie, Mitten, Pearson | 20,880 |
ngày 7 tháng 5 năm 1949 | Portsmouth | H | 3 – 2 | Rowley (2), Mitten | 49,808 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Portsmouth | 42 | 25 | 8 | 9 | 84 | 42 | +42 | 58 |
2 | Manchester United | 42 | 21 | 11 | 10 | 77 | 44 | +33 | 53 |
3 | Derby County | 42 | 22 | 9 | 11 | 74 | 55 | +19 | 53 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 1 năm 1949 | Vòng 3 | Bournemouth & Boscombe AFC | H | 6 – 0 | Burke (2), Rowley (2), Pearson, Mitten | 55,012 |
29 tháng 1 năm 1949 | Vòng 4 | Bradford Park Avenue | H | 1 – 1 | Mitten | 82,771 |
5 tháng 2 năm 1949 | Vòng 4 Đấu lại |
Bradford Park Avenue | A | 1 – 1 (a.e.t.) | Mitten | 30,000 |
7 tháng 2 năm 1949 | Vòng 4 Đấu lại lần 2 |
Bradford Park Avenue | H | 5 – 0 | Burke (2), Rowley (2), Pearson | 70,434 |
12 tháng 2 năm 1949 | Vòng 5 | Yeovil Town | H | 8 – 0 | Rowley (5), Burke (2), Mitten | 81,565 |
26 tháng 2 năm 1949 | Vòng 6 | Hull City | A | 1 – 0 | Pearson | 55,000 |
26 tháng 3 năm 1949 | Bán kết | Wolverhampton Wanderers | Hillsborough Stadium | 1 – 1 (a.e.t.) | Mitten | 62,250 |
2 tháng 4 năm 1949 | Bán kết Đấu lại |
Wolverhampton Wanderers | Goodison Park | 0 – 1 | 73,000 |