Mùa giải 1890–91 | |||
---|---|---|---|
Huấn luyện viên | A. H. Albut | ||
Football Alliance | Thứ 9 | ||
FA Cup | Vòng 2 | ||
Lancashire Senior Cup | Vòng 2 | ||
Manchester Cup | Á quân | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Robert Ramsay (7) Cả mùa giải: Alf Farman (7) Robert Ramsay (7) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 6,000 vs Darwen (6 tháng 9 năm 1890) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 1,000 vs Small Heath (13 tháng 12 năm 1890) | ||
| |||
Mùa giải 1890-91 là mùa giải thứ hai của Newton Heath trong Liên minh bóng đá Football Alliance; Đội bóng kết thúc ở vị trí thứ 9. Câu lạc bộ cũng đã tham gia FA Cup khi vào vòng hai; Senior Cup Lancashire khi cũng vào vòng hai; và Manchester và District Challenge Cup khi đạt thứ hai sau đội Ardwick.[1]
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 9 năm 1890 | Darwen | H | 4 – 2 | Farman, Evans, J. Doughty, Owen | 6,000 |
13 tháng 9 năm 1890 | Grimsby Town | A | 1 – 3 | Stewart | 3,000 |
20 tháng 9 năm 1890 | Nottingham Forest | H | 1 – 1 | J. Doughty | 5,000 |
27 tháng 9 năm 1890 | Stoke | A | 1 – 2 | Milarvie | 2,000 |
11 tháng 10 năm 1890 | Bootle | A | 0 – 5 | 4,000 | |
18 tháng 10 năm 1890 | Grimsby Town | H | 3 – 1 | Ramsay, Evans, Sharpe | 2,500 |
1 tháng 11 năm 1890 | Crewe Alexandra | H | 6 – 3 | Farman, Stewart (2), Craig, Evans, Ramsay | 4,000 |
8 tháng 11 năm 1890 | Walsall Town Swifts | A | 1 – 2 | Sharpe | 3,000 |
22 tháng 11 năm 1890 | Nottingham Forest | A | 2 – 8 | Farman, Ramsay | 2,000 |
29 tháng 11 năm 1890 | Sunderland Albion | H | 1 – 5 | Ramsay | 2,000 |
13 tháng 12 năm 1890 | Small Heath | H | 3 – 1 | Sharpe, Milarvie, Speller (o.g.) | 1,000 |
27 tháng 12 năm 1890 | Bootle | H | 2 – 1 | Stewart, Milarvie | 5,000 |
5 tháng 1 năm 1891 | Stoke | H | 0 – 1 | 3,000 | |
10 tháng 1 năm 1891 | Birmingham St George's | A | 1 – 6 | Farman | 1,000 |
17 tháng 1 năm 1891 | Walsall Town Swifts | H | 3 – 3 | Owen, Milarvie, Ramsay | 1,500 |
24 tháng 1 năm 1891 | Sheffield Wednesday | A | 2 – 1 | Sharpe, Stewart | 3,000 |
14 tháng 2 năm 1891 | Crewe Alexandra | A | 1 – 0 | Farman | 3,000 |
21 tháng 2 năm 1891 | Sheffield Wednesday | H | 1 – 1 | Craig | 4,000 |
7 tháng 3 năm 1891 | Small Heath | A | 1 – 2 | Sharpe | 2,000 |
14 tháng 3 năm 1891 | Birmingham St George's | H | 1 – 3 | Sharpe | 2,000 |
28 tháng 3 năm 1891 | Darwen | A | 1 – 2 | Ramsay | 2,000 |
11 tháng 4 năm 1891 | Sunderland Albion | A | 1 – 2 | Ramsay | 3,500 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8 | Crewe Alexandra | 22 | 8 | 4 | 10 | 59 | 67 | -8 | 20 |
9 | Newton Heath | 22 | 7 | 3 | 12 | 37 | 55 | -18 | 17 |
10 | Small Heath | 22 | 7 | 2 | 13 | 58 | 66 | -8 | 16 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngày 04 tháng 10 năm 1890 | Vòng sơ loại đầu tiên | Higher Walton | North Road | 2 – 0 | Farman, Evans | 3,000 |
Ngày 25 tháng 10 năm 1890 | Vòng sơ loại thứ 2 | Bootle Reserves | Bootle Park | 0 – 1 | 500 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
7 tháng 2 năm 1891 | Vòng 1 | Witton | A | 4 – 3 | Craig, Milarvie, Không biết, Không biết | |
19 tháng 2 năm 1891 | Vòng 2 | Preston North End | A | 1 – 3 | Farman | 2,000 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A/N | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 2 năm 1891 | Vòng 3 | Hurst | H | 2 – 2 | Jones (2) | 500 |
21 tháng 3 năm 1891 | Bán kết | Stockport County | Ardwick | 3 – 1 | Stewart, Craig, Milarvie | 5,000 |
18 tháng 4 năm 1891 | Chung kết | Ardwick | West Manchester | 0 – 1 | 10,000 |