Mastacembelus

Mastacembelus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Synbranchiformes
Họ (familia)Mastacembelidae
Chi (genus)Mastacembelus
Scopoli, 1777[1]
Loài điển hình
Ophidium mastacembelus
J. Banks & Solander, 1794[2]
Các loài
63. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Caecomastacembelus[3]
  • Aethiomastacembelus[3]
  • Afromastacembelus[4]

Mastacembelus là một chi bao gồm các loài trong họ Cá chạch sông. Một số loài khá phổ biến trong nhóm cá cảnh như M. erythrotaeniaM. armatus.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong một đánh giá về họ Mastacembelidae năm 2005, các chi CaecomastacembelusAethiomastacembelus đã được xếp thành tên đồng nghĩa với Mastacembelus.[3] Đến năm 2023, có 63 loài đã được ghi nhận.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Giovanni Antonio Scopoli, 1777. Mastocembelvs. Introductio ad historiam naturalem, sistens genera lapidum, plantarum et animalium hactenus detecta, caracteribus essentialibus donata, in tribus divisa, subinde ad leges naturae 458.
  2. ^ Joseph Banks & Daniel Solander trong Alexander Russell, 1794. Ophidium mastacembelus. The natural history of Aleppo (ấn bản 2, Patrick Russell chỉnh lý, bổ sung): 208-209, Plate VI.
  3. ^ a b c Vreven, E. J. (2005). “Mastacembelidae (Teleostei; Synbranchiformes) subfamily division and African generic division: an evaluation”. Journal of Natural History. 39 (4): 351–370. doi:10.1080/0022293042000195975.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan