Meganoton rubescens | |
---|---|
Male dorsal | |
Male ventral | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Meganoton |
Loài (species) | M. rubescens |
Danh pháp hai phần | |
Meganoton rubescens Butler, 1876[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Meganoton rubescens là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở đông bắc Ấn Độ, miền trung và bắc Thái Lan, miền nam Trung Quốc, miền bắc Việt Nam, Malaysia, Indonesia, Philippines, Papua New Guinea, phía bắc Úc và quần đảo Solomon.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Annona, Melodorum (bao gồm Melodorum leichhardtii), Kigelia (bao gồm Kigelia pinnata) và Spathodea (bao gồm Spathodea campanulata).