Meganoton rubescens

Meganoton rubescens
Male dorsal
Male ventral
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Meganoton
Loài (species)M. rubescens
Danh pháp hai phần
Meganoton rubescens
Butler, 1876[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Diludia rufescens Butler, 1875
  • Macrosila rubescens
  • Meganoton cocytoides Rothschild, 1894
  • Meganoton rubescens dracomontis Mell, 1922
  • Macrosila rubescens severina Miskin, 1891

Meganoton rubescens là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở đông bắc Ấn Độ, miền trung và bắc Thái Lan, miền nam Trung Quốc, miền bắc Việt Nam, Malaysia, Indonesia, Philippines, Papua New Guinea, phía bắc Úcquần đảo Solomon.

Sải cánh khoảng 130 mm.[2]

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Annona, Melodorum (bao gồm Melodorum leichhardtii), Kigelia (bao gồm Kigelia pinnata) và Spathodea (bao gồm Spathodea campanulata).

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Meganoton rubescens rubescens (đông bắc Ấn Độ, miền trung và bắc Thái Lan, miền nam Trung Quốc, miền bắc Việt Nam)[3]
  • Meganoton rubescens amboinicus Clark, 1938 (Moluccas)
  • Meganoton rubescens philippinensis Clark, 1938 (Philippines)
  • Meganoton rubescens severina (Miskin, 1891) (Papua New Guinea, phía bắc Australia, quần đảo Solomon)
  • Meganoton rubescens thielei Huwe, 1906 (Borneo, Sumatra, Malaysia)
  • Meganoton rubescens titan Gehlen, 1933 (Moluccas)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Australian Insects”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  3. ^ Meganoton rubescens rubescens Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan