Meruliaceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Polyporales |
Họ (familia) | Meruliaceae P. Karst |
Chi điển hình | |
Merulius Fr. |
Meruliaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Theo một thống kê năm 2008, họ này có 47 chi và 420 loài.[1]
Abortiporus — Amaurohydnum — Amauromyces — Aquascypha — Bjerkandera — Bulbillomyces — Byssomerulius — Cabalodontia — Ceraceohydnum — Cerocorticium — Chondrostereum — Chrysoderma — Climacodon — Columnodontia — Conohypha — Coralloderma — Crustoderma — Cyanodontia — Cylindrobasidium — Cymatoderma — Dacryobolus — Diacanthodes — Flaviporus — Gelatoporia — Gloeohypochnicium — Gloeoporus — Gyrophanopsis — Hydnophlebia — Hyphoderma — Hyphodontiastra — Hypochnicium — Irpex — Junghuhnia — Lamelloporus — Loweomyces — Merulius — Mycoacia — Mycoaciella — Mycoleptodonoides — Mycorrhaphium — Phlebia — Pirex — Podoscypha — Radulodon — Resinicium — Sarcodontia — Scopuloides — Skvortzovia — Steccherinum — Stegiacantha — Stereopsis — Uncobasidium