NGC 4298 là tên của một thiên hà xoắn ốc kết cụm[ 3] [ 4] [ 5] [ 6] nằm trong chòm sao Hậu Phát . Khoảng cách của thiên hà này với trái đất của chúng ta khoảng xấp xỉ 53 triệu năm ánh sáng [ 7] . Nó là thiên hà thành viên của cụm Xử Nữ[ 8] [ 9] [ 10] . Vào ngày 8 tháng 4 năm 1784, nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel đã phát hiện ra thiên hà này[ 11] .
Thiên hà NGC cho thấy nó bắt cặp[ 12] [ 13] [ 14] và tương tác với thiên hà NGC 4302[ 2] [ 4] [ 12] [ 13] [ 14] [ 15] [ 16] [ 17] . Bằng chứng của sự tương tác này là sự phân bổ không cân bằng và bất đối xứng của các ngôi sao[ 4] [ 14] [ 15] , một cây cầu thủy triều tạo thành từ các ngôi sao nối 2 thiên hà[ 2] [ 16] [ 17] , một tỉ lệ hình thành sao bất thường[ 18] và cuối cùng là một cái đuôi HI. Tuy nhiên cái đuôi này cũng là kết quả của áp suất nén [ 3] . Hai thiên hà này cách nhau 36000 năm ánh sáng (tương đương 11000 parsec ).[ 3] [ 14] [ 19]
Sự hiện diện của một đĩa khí thiên hà bị cắt cụt[ 3] [ 4] , sự phân bố không đối xứng và phân cực liên tục của sóng vô tuyến[ 12] , đuôi HI[ 3] và tính bất đối xứng của vị trí các chất khí ở vị trí tương tự cho thấy rằng thiên hà này đang chịu áp suất nén.[ 2]
Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Hậu Phát và dưới đây là một số dữ liệu khác:
Xích kinh 12h 21m 32.7s [ 1]
Độ nghiêng 14° 36′ 22″[ 1]
Giá trị dịch chuyển đỏ 0.003786[ 1]
Vận tốc xuyên tâm 1135 km/s[ 1]
Cấp sao biểu kiến 12.5[ 1]
Kích thước biểu kiến 3.30 x 1.24[ 1]
Khối lượng 1.5 × 1010 lần khối lượng mặt trời[ 2]
Loại thiên hà SA(rs)c[ 1]
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “NASA/IPAC Extragalactic Database” . Results for NGC 4298 . Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019 .
^ a b c d e Zschaechner, Laura K.; Rand, Richard J.; Walterbos, Rene (ngày 15 tháng 1 năm 2015). “INVESTIGATING DISK-HALO FLOWS AND ACCRETION: A KINEMATIC AND MORPHOLOGICAL ANALYSIS OF EXTRAPLANAR H I IN NGC 3044 AND NGC 4302” . The Astrophysical Journal . 799 (1): 61. doi :10.1088/0004-637X/799/1/61 . ISSN 1538-4357 .
^ a b c d e Vlahakis, C.; Verstappen, J.; Smith, M. W. L.; Pohlen, M.; Grossi, M.; Fritz, J.; Looze, I. De; Clemens, M.; Ciesla, L. (ngày 1 tháng 9 năm 2012). “The Herschel Virgo Cluster Survey - XI. Environmental effects on molecular gas and dust in spiral disks” . Astronomy & Astrophysics (bằng tiếng Anh). 545 : A75. arXiv :1207.5051 . doi :10.1051/0004-6361/201219689 . ISSN 0004-6361 .
^ a b c d Chemin, L.; Balkowski, C.; Cayatte, V.; Carignan, C.; Amram, P.; Garrido, O.; Hernandez, O.; Marcelin, M.; Adami, C. (ngày 1 tháng 3 năm 2006). “A Virgo high-resolution Halpha kinematical survey - II. The Atlas” . Monthly Notices of the Royal Astronomical Society . 366 : 812–857. arXiv :astro-ph/0511417 . doi :10.1111/j.1365-2966.2005.09899.x . ISSN 0035-8711 .
^ Elmegreen, Debra Meloy; Chromey, Frederick R.; Bissell, Bradley A.; Corrado, Kelli (ngày 1 tháng 12 năm 1999). “K'-Band Observations of Underlying Symmetric Structure in Flocculent Galaxies” . The Astronomical Journal . 118 : 2618–2624. doi :10.1086/301127 . ISSN 0004-6256 .
^ Elmegreen, D. M. (ngày 1 tháng 11 năm 1981). “A near-infrared atlas of spiral galaxies” . The Astrophysical Journal Supplement Series . 47 : 229–233. doi :10.1086/190757 . ISSN 0067-0049 .
^ “Your NED Search Results” . ned.ipac.caltech.edu . Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2019 .
^ Binggeli, B.; Sandage, A.; Tammann, G. A. (tháng 9 năm 1985). “Studies of the Virgo Cluster. II - A catalog of 2096 galaxies in the Virgo Cluster area. V - Luminosity functions of Virgo Cluster galaxies”. The Astronomical Journal (bằng tiếng Anh). 90 : 1681. Bibcode :1985AJ.....90.1681B . doi :10.1086/113874 . ISSN 0004-6256 .
^ R. B. Tully (1988). Nearby Galaxies Catalog . Cambridge: Cambridge University Press . ISBN 978-0-521-35299-4 .
^ “Detailed Object Classifications” . ned.ipac.caltech.edu . Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2019 .
^ “New General Catalog Objects: NGC 4250 - 4299” . cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018 .
^ a b c Vollmer, B.; Soida, M.; Beck, R.; Chung, A.; Urbanik, M.; Chyży, K. T.; Otmianowska-Mazur, K.; Kenney, J. D. P. (tháng 5 năm 2013). “Large-scale radio continuum properties of 19 Virgo cluster galaxies: The influence of tidal interactions, ram pressure stripping, and accreting gas envelopes” . Astronomy & Astrophysics . 553 : A116. doi :10.1051/0004-6361/201321163 . ISSN 0004-6361 .
^ a b Weżgowiec, M.; Urbanik, M.; Beck, R.; Chyży, K. T.; Soida, M. (tháng 9 năm 2012). “The magnetic fields of large Virgo cluster spirals. II” . Astronomy & Astrophysics . 545 : A69. doi :10.1051/0004-6361/201218871 . ISSN 0004-6361 .
^ a b c d Chung, Aeree; van Gorkom, J. H.; Kenney, Jeffrey D. P.; Crowl, Hugh; Vollmer, Bernd (ngày 1 tháng 12 năm 2009). “VLA IMAGING OF VIRGO SPIRALS IN ATOMIC GAS (VIVA). I. THE ATLAS AND THE H I PROPERTIES” . The Astronomical Journal . 138 (6): 1741–1816. doi :10.1088/0004-6256/138/6/1741 . ISSN 0004-6256 .
^ a b Chung, E. J.; Rhee, M.-H.; Kim, H.; Yun, Min S.; Heyer, M.; Young, J. S. (ngày 1 tháng 10 năm 2009). “12 CO(J = 1 – 0) ON-THE-FLY MAPPING SURVEY OF THE VIRGO CLUSTER SPIRALS. I. DATA AND ATLAS” . The Astrophysical Journal Supplement Series . 184 (2): 199–217. doi :10.1088/0067-0049/184/2/199 . ISSN 0067-0049 .
^ a b Saha, Kanak; de Jong, Roelof; Holwerda, Benne (ngày 11 tháng 6 năm 2009). “The onset of warps in Spitzer observations of edge-on spiral galaxies” . Monthly Notices of the Royal Astronomical Society . 396 (1): 409–422. doi :10.1111/j.1365-2966.2009.14696.x .
^ a b Hota, Ananda. “GMRT Observations of the Group Holmberg 124” . ncra.tifr.res.in (bằng tiếng Anh).
^ Malin, D. (1994). “Interacting Galaxies in the Virgo Cluster” . 161 : 567.
^ Chung, Aeree; van Gorkom, J. H.; Kenney, Jeffrey D. P.; Vollmer, Bernd (ngày 1 tháng 4 năm 2007). “Virgo Galaxies with Long One-sided H I Tails” . The Astrophysical Journal Letters . 659 : L115–L119. doi :10.1086/518034 . ISSN 0004-637X .
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
NGC 4298 .