Pyxicephalidae

Pyxicephalidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Phân lớp (subclass)Lissamphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Pyxicephalidae
Bonaparte, 1850
Các phân họ
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pyxicephalina Bonaparte, 1850
  • Phrynopsinae Noble, 1931
  • Cacosterninae Noble, 1931
  • Tomopternini Dubois, 1987
  • Pyxicephalini Dubois, 1987
  • Pyxicephalinae Dubois, 1992
  • Tomopterninae Dubois, 1992
  • Strongylopinae Scott, 2005
  • Pyxicephalinae Frost et al., 2006

Pyxicephalidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 78-80 loài ếch sinh sống tại khu vực châu Phi hạ Sahara.[1][2]

Phân loại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Pyxicephalidae trước đây từng được coi là nhánh miền nam châu Phi của họ Ranidae[1], bao gồm các chi sau:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Frost Darrel R. (2014). “Pyxicephalidae Bonaparte, 1850”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ “Pyxicephalidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2014. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ Frost Darrel R. (2014). “Cacosterninae Noble, 1931”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ Frost Darrel R. (2014). “Pyxicephalinae Bonaparte, 1850”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
B99 đúng là có tình yêu, nói về tình bạn nhưng đều ở mức vừa đủ để khiến một series về cảnh sát không bị khô khan nhàm chán
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ