Sáng Tạo 101

Produce 101 China
创造101
Đạo diễnTôn Lê
Dẫn chương trìnhHoàng Tử Thao
Nhạc dạo"Cô gái Sáng tạo 101"
của Danh sách thí sinh tham gia Produce101
Quốc giaTrung Quốc
Ngôn ngữTiếng Trung
Số mùa1
Số tập10 (xem danh sách)
Sản xuất
Địa điểmHàng Châu
Thời lượng80–160 phút
Đơn vị sản xuất
  • CJ E&M
  • Signal Entertainment Group
Trình chiếu
Kênh trình chiếuĐằng Tấn
Phát sóng21 tháng 4 năm 2018 (2018-04-21) – 23 tháng 6 năm 2018 (2018-06-23)
Thông tin khác
Chương trình sauSáng tạo doanh 2019
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Sáng Tạo 101 (tiếng Trung: 创造101; bính âm: Chuàngzào Yīlíngyī) là một chương trình truyền hình trực tế sống còn của Trung Quốc dựa trên chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Chương trình bắt đầu ghi hình từ ngày 21 tháng 3 năm 2018 và được phát sóng trên Tencent Video vào ngày 21 tháng 4 năm 2018.

Chương trình được đồng sản xuất bởi 7-D Vision và Tencent Penguin Pictures, theo bản quyền được cấp phép từ CJ E&M vào tháng 11 năm 2017.[1] Đêm chung kết diễn ra vào ngày 23 tháng 6 năm 2018 đã chọn ra 11 người xuất sắc nhất để thành lập nhóm nhạc nữ Hỏa tiễn Thiếu nữ 101, hoạt động trong vòng 2 năm.

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Kể từ sau sự thành công của Super Girl, chưa có một chương trình nào khác tại Trung Quốc tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với khán giả theo cách tương tự. Bên cạnh đó, có rất nhiều chương trình nói về sự nghiệp của nhiều ca sĩ solo tài năng, tuy nhiên vẫn còn thiếu vắng các nhóm nhạc nữ trên thế giới mang tiếng nói của Trung Quốc. Chương trình được hình thành nhằm mục đích tạo ra một "nhóm nhạc nữ mạnh nhất Trung Quốc" theo phong cách hoàn toàn mới, đại diện cho phụ nữ hiện đại và thu hút mọi giới tính của thế hệ mới.

Không giống như phiên bản gốc, Sáng tạo 101 đưa ra nhiều luật lệ và thử thách khác nhau. Trong tập 2, 4 thực tập sinh mới tham gia cuộc thi, nâng tổng số lên 105 thí sinh; sau đó trực tiếp loại trừ 4 thực tập sinh ở lớp F đưa về con số 101. Ngoài ra, chương trình không có giáo viên hướng dẫn rap, thay vào đó là một giáo viên hướng dẫn mảng sáng tác.

Các cố vấn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Vai trò Ghi chú
Hoàng Tử Thao Nhà sản xuất Cựu thành viên EXO
Hồ Ngạn Bân Hướng dẫn sáng tác
Trương Kiệt Hướng dẫn thanh nhạc
Trần Gia Hoa Thành viên S.H.E
La Chí Tường Hướng dẫn vũ đạo
Vương Nhất Bác Thành viên UNIQ
  •      Tự rời chương trình
  •      Thuộc Top 11
  •      Thực tập sinh được giữ lại tạm thời (Tập 4)
Công ty quản lý Tên Quốc tịch Ngày sinh Lớp Xếp hạng
1 2 E02 E03 E04 E05 E06 E07 E08 E09 E10
Thí sinh
Banana Culture Entertainment (香蕉娱乐) Cường Đông Nguyệt - Qiang Dongyue (强东玥) 1  Trung Quốc, Suzhou 31/3/1994 A → B B 2 5 7 10 17 20 21
Phó Tinh - Fu Jing (傅菁) 1  Trung Quốc 29/6/1995 B A 8 10 9 12 10
Vương Diệc Nhiên - Wang Yiran (王亦然) 1  Trung Quốc, Suzhou 22/4/1998 B 81 83 83 Đã loại
Lưu Ni Di - Liu Niyi (刘尼夷) 1  Trung Quốc 22/4/1998 C 77 85 88
Vương Mạn Quân - Wang Manjun (王曼君) 1  Trung Quốc, Nam Kinh 6/3/1990 C D 96
Yuehua Entertainment (乐华娱乐) Mạnh Mỹ Kỳ - Meng Meiqi (孟美岐) 2  Trung Quốc, Luoyang 15/10/1998 A 16 6 4 1
Ngô Tuyên Nghi - Wu Xuanyi (吴宣仪) 2  Trung Quốc, Hải Nam 26/1/1995 A → B A 5 1 2 3 2
Shao XiMengNa (邵西蒙娜) (Mena) Tây Ban Nha 12/5/2000 B 52 69 40 51 Đã loại
Giang Cảnh Nhi - Jiang Jinger (江璟儿)  Trung Quốc, Triết Giang 18/1/1993 C B 40 52 41 46
Trương Khê - Zhang Xi (张溪)  Trung Quốc, Phúc Kiến 27/10/1995 B 42 43 42 48 50
Phan Quân Nhã - Pan Junya (潘珺雅)  Trung Quốc 3/12/2001 C 63 72 76 Đã loại
Dương Nhụy Hàm - Yang Ruihan (杨蕊菡)  Trung Quốc, Trùng Khánh 1/1/1996 C B 83 79 68
Mavericks Entertainment (麦锐娱乐) Trương Tử Ninh - Zhang Zining (张紫宁) 3  Trung Quốc 3/9/1996 A 47 23 18 5 7 10 8 7
Vương Nguyệt - Blair Yue (王玥) 3 30/10/1998 C D 51 60 74 Đã loại
Trương Nhuế Manh - Zhang Ruimeng (张芮萌) 3 16/7/1997 D F 29 61 79
OACA (觉醒东方) Lý Tử Tuyền - Li Zixuan (李子璇) 7/5/1995 B A 12 10 9 10 13 23 17 12
Lâm Quân Di - Lin Junyi (林君怡) 14/6/1997 A B 46 56 71 Đã loại
Nghê Thu Vân - Ni Qiuyun (倪秋云) ----- B C 65 58 67
Super Jet Entertainment (捷特联合) Chu Thiên Thiên - Zhu Tiantian (朱天天) 6/11/1996 F 90 88 35 45 40 Đã loại
Lưu Đức Hy - Liu Dexi (刘德熙) 21/11/1995 A → B C 37 74 53 57 53
Emperor Entertainment Group (英皇娱乐) Hứa Tĩnh Vận - Xu Jingyun (许靖韵) Hồng Kông Trung Quốc, Hong Kong 5/5/1993 A 32 36 54 23 28 31 20 22 19
Huayi Brothers (华谊兄弟) Thích Nghiên Địch - Qi Yandi (戚砚笛)  Trung Quốc 20/5/1995 B 55 45 27 19 17 17 18 15 18
HIM International Music

(华研国际)

Ngô Quân Đình - Wu Yunting (吴昀廷) 4  Đài Loan 7/1/1990 D 94 95 Đã loại
Lưu Vũ San - Liu Yushan (刘宇珊) 4 8/6/1991 F D 84 86 85
C.Y.Studio Lâm Gia An - Lin Jiaan (林珈安) 4 13/12/1990 C B 62 72
Wenlan Culture

(闻澜文化)

Dương Siêu Việt - Yang Chaoyue (杨超越)  Trung Quốc 31/7/1998 F 4 3 4 2 9 7 3
Dương Mỹ Linh - Yang Meiling (杨美玲)  Trung Quốc, Wuxi 21/3/1998 D 75 84 87 Đã loại
Dương Mỹ Kỳ - Yang Meiqi (杨美琪)  Trung Quốc, Wuxi 21/3/1998 F D 54 55 69
Triệu Linh - Zhao Ling (赵羚)  Trung Quốc, Shanghai 21/2/1991 Đã loại 98 Đã loại
T-Trainee Culture

(北练娱乐)

Ngô Ánh Hương - Wu Yingxiang (吴映香)  Brasil 21/11/1999 A B 14 16 17 29 25 26 19 22
MOMO Limited

(陌陌直播)

Trương Hâm Lỗi - Zhang Xinlei (张鑫磊) 4  Trung Quốc 20/1/1993 F 57 65 56 Đã loại
Huakai Banxia Culture

(花开半夏)

Trương Sở Hàn - Zhang Chuhan (张楚寒) 5  Trung Quốc, Hồ Bắc 19/1/1996 F C 31 57 48 52 56 Đã loại
Khương Ngạn Tịch - Jiang Yanxi (姜彦汐) 5  Trung Quốc 28/11/1993 D 80 87 58 Đã loại
Trương Tân Khiết - Zhang Xinjie (张新洁) 5 8/8/1994 D F 79 82 65
Ngô Tiểu Huyên - Wu Xiaoxuan (吴小萱) 5  Trung Quốc, Hồ Bắc 10/7/1999 F D 88 51 61
Universal Music Taiwan

(Record label)

环球音乐(發行)

Trần Phương Ngữ - Kimberley Chen (陈芳语) 6  Úc 23/5/1994 A B 7 13 8 17 21 19 24 26 Đã loại
Rhonin Studio

(锣宁文化)

Trương Du Văn - Zhang Yuwen (张瑜纹)  Trung Quốc 31/1/1994 B D 99 98 97 Đã loại
Lưu Giai Oánh - Liu Jiaying (刘佳莹)  Trung Quốc, Shanghai 14/7/1995 D C 87 92 94
Mango Entertainment

(芒果娱乐)

Lữ Tiểu Vũ - Lu Xiaoyu (吕小雨)  Trung Quốc 4/7/2000 A 35 20 19 20 22 20 22 16 20
Lajin Media

(拉近网娱)

Vương Giác Manh - Wang Juemeng (王珏萌) 16/10/1994 C D 100 99 Đã loại
Trương Hinh Nguyệt - Zhang Xinyue (张馨月) 24/8/1996 B 36 47 64
Qigu Culture

(齐鼓文化)

Hứa Thi Nhân - Xu Shiyin (许诗茵) 7  Trung Quốc, Guangzhou 3/2/1995 D F 72 76 75
Tưởng Thân - Jiang Shen (蒋申) 7  Trung Quốc, Shanghai 30/8/1997 C 56 46 59 38 26 25 22 23 Đã loại
Lại Mỹ Vân - Lai Meiyun (赖美云) 7  Trung Quốc, Shenzhen 7/7/1998 B 18 17 16 12 14 7 9 6
K-L Entertainment

(可米·领誉)

Triệu Nghiêu Kha - Zhao Yaoke (赵尧珂)  Trung Quốc, Thành Đô 19/2/1995 F D 17 12 18 19 24 Đã loại
Sunnee Yang Yunqing (楊芸晴) Dương Vân Tình 17

เกวลิน บุญศรัทธา

 Thái Lan 28/9/1996 A B 6 7 8 7 8 11 8
Vương Tình - Wang Qing (王晴)  Trung Quốc 12/3/1997 B C 9 13 27 33 Đã loại
Vu Mỹ Hồng - Yu Meihong (于美红) 29/3/1999 C F 25 28 30 39
Trần Doanh Yến - Lucia Chen (陈盈燕) 17  Đài Loan 26/2/1996 D 34 44 57 Đã loại
Trịnh Thừa Thừa - Zheng Chengcheng (郑丞丞)  Trung Quốc, Shandong 22/11/1998 F 93 Tự rời chương trình
AKB48-CHINA Lưu Niệm - Liu Nian (刘念)  Trung Quốc, Hà Nam 2/2/2001 61 48 63 47 41 Đã loại
Mao Duy Gia - Mao Weijia (毛唯嘉)  Trung Quốc, Shanghai 16/3/1995 D 64 59 70 Đã loại
YY Media

(欢聚传媒)

Lưu Tư Tiêm - Iu Siqian (刘思䊹)  Trung Quốc, Giang Tây 15/9/1994 76 41 34 50 52 Đã loại
Ngô Thiến - Wu Qian (吴茜)  Trung Quốc, Bắc Kinh 14/8/1997 D C 74 78 51 54 57
Phạm Vy - Fan Wei (范薇)  Trung Quốc, Liaoning 13/8/1995 C 22 24 26 24 30 33 28 28 Đã loại
Hướng Du Tinh - Xiang Yuxing (向俞星)  Trung Quốc, Bắc Kinh 5/6/2001 C F 30 64 46 56 58 Đã loại
Trần Di Phàm - Chen Yifan (陈怡凡)  Trung Quốc, Fuzhou 16/6/1998 D D 66 70 81 Đã loại
Sanmei Entertainment

(三美娱乐國際)

Tiêu Mạn Đình - Jiao Manting (焦曼婷)  Đài Loan 5/9/1995 F 19 19 24 28 20 22 33 35 Đã loại
Zhiyi Media

(致亿传媒)

Nhậm Chân - Ren Zhen (任真) 9  Trung Quốc, Shandong 19/10/1995 D 73 63 66 Đã loại
Hồ Duyệt Nhi - Hu Yueer (胡悦儿) 9  Trung Quốc, Shanghai 1/6/1997 67 68 78
Dream Entertainment

(种梦娱乐)

Cúc Lân - Ju Lin (菊麟)  Trung Quốc 11/1/1995 F 71 81 50 42 45 Đã loại
Thiệu Hạ - Shao Xia (邵夏)  Trung Quốc, Shanghai 11/1/1995 F C 92 80 73 Đã loại
Checkmate Entertainment

(奇迈文化)

Dương Hàm - Yang Han (杨晗)  Trung Quốc 3/6/1995 C B 89 93 93
Lý Thiên Vận - Li Tianyun (李天韻) 10 11  Trung Quốc, Shandong 28/5/1998 D 43 67 80
Z-Cherry Culture

(中樱桃)

Dương Băng - Yang Bing (杨冰)  Trung Quốc 30/12/1995 D F 26 54 55 49 48 Đã loại
Trần Ngữ Yên - Chen Yuyan (陈语嫣) 14/7/2000 C B 41 71 82 Đã loại
Hạ Thi Khiết - Xia Shijie (夏诗洁) 9/8/1997 F C 48 75 84
Poodoo Entertainment

(扑度娱乐)

Vương Đình - Wang Ting (王婷) 12 20/3/1996 B 50 52 45 31 43 34 32 31 Đã loại
Câu Tuyết Oánh - Gou Xueying (勾雪莹) 12 10/5/1997 D 69 66 47 40 47 Đã loại
Long WuTian Culture

(龙舞天文化)

Đoàn Áo Quyên - Duan Aojuan (段奥娟) 26/12/2000 B C 3 4 6 8 5 4 5 4
Zimei Tao Culture

(姊妹淘文化)

Cao Thu Tử - Gao Qiuzi (高秋梓) 13  Trung Quốc, Wuhan 28/4/1998 D 21 18 20 13 11 8 10 16
Hàn Đan - Han Dan (韩丹) 13 23/1/1994 91 89 Đã loại
Từ Mộng Khiết - Xu Mengjie (徐梦洁) 13  Trung Quốc, Triết Giang 19/6/1994 C 13 15 16 15 16 11
ETM Academy

(ETM 活力时代)

La Dịch Giai - Luo Yijia (罗奕佳) 14  Trung Quốc 30/4/1998 B 44 27 23 36 31 32 36 Đã loại
Tô Nhuế Kỳ - Su Ruiqi (苏芮琪) 14 20/8/2000 C B 78 29 28 39 29 21 25
Lưu Nhân Ngữ - Liu Renyu (刘人语) 14 10/10/2001 A 24 22 14 15 15 14 13
Mã Hưng Ngọc - Ma Xingyu (马兴钰) 14 30/8/2002 D F 28 25 58 55 Đã loại
Trương Tĩnh Huyên - Zhang Jingxuan (张静萱) 14 17/4/2002 95 53 62 Đã loại
Vương Nhã Lẫm - Wang Yalin (王雅凛) 14 9/10/1995 C D 85 73 77
Nhan Khả Hân - Yan Kexin (颜可欣) 14 18/11/1999 97 98
Rongyi Culture

(绒翼文化)

Châu Tuyết - Zhou Xue (周雪) 15  Trung Quốc, Giang Tây 30/11/1998 F C 53 49 60
Ivy Culture

(青藤文化)

Lộc Tiểu Thảo - Lu Xiaocao (鹿小草)  Trung Quốc 4/10/1999 D F 27 32 36 21 23 28 30 32 Đã loại
JC Universe Entertainment

(极创引力)

La Di Điềm - Luo Yitian (罗怡恬) 17/8/1998 C 60 38 37 33 27 30 35 34
Đỗ Kim Vũ - Du Jinyu (杜金雨) 9/11/2002 59 37 44 46 38 Đã loại
Ngụy Cẩn - Wei Jin (魏瑾) 12/3/1995 A → B B 39 30 32 27 31 30 Đã loại
Sửu Sửu - Chou Chou (丑丑) 15/7 58 42 43 37 44 Đã loại
Yamy (郭颖) Quách Dĩnh 7/10/1991 A 1 2 2 3 4 6 4 5
La Trí Nghi - Luo Zhiyi (罗智仪) 11/8/1998 B B 70 39 41 44 49 Đã loại
Huanri Shiji Culture

(欢瑞世纪)

Khâu Lộ Tình - Qiu Luqing (邱路晴) 28/7/1991 D F 101 Đã loại
Duẫn Nhu Ý - Yin Rouyi (尹柔懿) 28/12/1991 86 90 91
Chu Giai Hy - Zhu Jiaxi (朱佳希) (JC) 8/3/1991 D 49 77 86
Huaying Yixing

(华影艺星)

Lý Tử Đình - Li Ziting (李紫婷)

พร้อมวิไล หลี่ศิริโรจน์

 Thái Lan 20/1/2000 A → B A 11 6 5 6 9
DongLun Media

(东仑传媒)

Vương Mạc Hàm - Wang Mohan (王莫涵)  Trung Quốc 14/10/1995 D C 33 35 49 25 19 21 29 Đã loại
JOY Entertainment

(心喜文化)

Trần Ý Hàm - Chen Yihan (陈意涵) 17/10/1997 C F 20 26 31 35 37 35 25 21 14
JXJY Culture

(聚星嘉艺)

Doãn Nhụy - Yin Rui (尹蕊)  Trung Quốc, Trùng Khánh 16/11/2002 F C 45 50 39 53 54 Đã loại
Thực tập sinh tự do Cát Giai Tuệ - Ge Jiahui (葛佳慧) 8  Trung Quốc, Nam Kinh 1/8/1995 D 10 14 34 42
Vương Cúc - Wang Ju (王菊) 18  Trung Quốc 1/9/1992 C D.N.A 94 90 55 36 23 2 15
La Thiên Thư - Luo Tianshu (罗天舒) ----- 82 91 92 Đã loại
ReDu Music

(纳竹娱乐)

Lưu Đan Manh - Liu DanMeng (刘丹萌)  Trung Quốc, Hà Bắc 19/7/1991 A → B B 38 34 38 43 34 36 34 33 Đã loại
SMG Model Management

(森明模特)

Dương Tư Oánh - Yang SiYing (杨斯莹)  Trung Quốc Đã loại
SDT Entertainment

(SDT娱乐)

Chương Phiên Phiên - Zhang PianPian (章翩翩)
Thư Mông - Shu Meng (舒濛)
Cao Dĩnh Hy - Gao Yingxi (高颖浠) 18 8/11/2000 C A D.N.A 31 29 15 12 13 17
Ngô Thiên Doanh - Wu Qianying (吴芊盈) 18 22/1/2001 B 33 22 24 27 Đã loại
Esee Model Management

(Esee英模)

Nhiệt Y Na - Re Yina (热依娜) 18  Trung Quốc, Xinjiang 25/9/1990 A F 21 26 35 Đã loại
Viên Hinh Di - Yuan XinYi (袁馨怡)  Trung Quốc Đã loại
Nghiêm Việt - Yan Yue (严越)
RealShow Entertainment

(热手文化)

Cindy 16 6/2/2000 F Đã loại 15 Đã loại
Dora 16 16/6/2000 68
Abby 16 13/3/2000 Tự rời chương trình 23 Tự rời chương trình

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Tập 2 Tập 3 Tập 4 Tập 5 Tập 6 Tập 7 Tập 8 Tập 9 Tập 10
1 Yamy

(郭颖)

Ngô Tuyên Nghi

(吴宣仪)

Mạnh Mỹ Kỳ

(孟美岐)

2 Cường Đông Nguyệt

(强东玥)

Yamy

(郭颖)

Ngô Tuyên Nghi

(吴宣仪)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

Vương Cúc

(王菊)

Ngô Tuyên Nghi

(吴宣仪)

3 Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

Yamy

(郭颖)

Ngô Tuyên Nghi

(吴宣仪)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

4 Dương Siêu Việt

(杨超越)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Mạnh Mỹ Kỳ

(孟美岐)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

Yamy

(郭颖)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Yamy

(郭颖)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

5 Ngô Tuyên Nghi

(吴宣仪)

Cường Đông Nguyệt

(强东玥)

Trương Tử Ninh

(张紫宁)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Lý Tử Đình

(李紫婷)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Yamy

(郭颖)

6 Sunnee

(杨芸晴)

Mạnh Mỹ Kỳ

(孟美岐)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Lý Tử Đình

(李紫婷)

Yamy

(郭颖)

Lý Tử Đình

(李紫婷)

Lại Mỹ Vân

(赖美云)

7 Trần Phương Ngữ

(陈芳语)

Sunnee

(杨芸晴)

Cường Đông Nguyệt

(强东玥)

Sunnee

(杨芸晴)

Trương Tử Ninh

(张紫宁)

Lại Mỹ Vân

(赖美云)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

Trương Tử Ninh

(张紫宁)

8 Phó Tinh

(傅菁)

Trần Phương Ngữ

(陈芳语)

Sunnee

(杨芸晴)

Đoàn Áo Quyên

(段奥娟)

Sunnee

(杨芸晴)

Cao Thu Tử

(高秋梓)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

Sunnee

(杨芸晴)

9 Vương Tình

(王晴)

Lý Tử Tuyền

(李子璇)

Phó Tinh

(傅菁)

Dương Siêu Việt

(杨超越)

Lại Mỹ Vân

(赖美云)

Lý Tử Đình

(李紫婷)

10 Cát Giai Tuệ

(葛佳慧)

Lý Tử Tuyền

(李子璇)

Phó Tinh

(傅菁)

Lý Tử Tuyền

(李子璇)

Cường Đông Nguyệt

(强东玥)

Trương Tử Ninh

(张紫宁)

Cao Thu Tử

(高秋梓)

Phó Tinh

(傅菁)

11 Lý Tử Đình

(李紫婷)

Cao Thu Tử

(高秋梓)

Sunnee

(杨芸晴)

Từ Mộng Khiết

(徐梦洁)

Kết quả chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Mười một thực tập sinh sau đây đã nhận được nhiều bình chọn nhất từ khán giả trong đêm chung kết vào ngày 23 tháng 6 năm 2018 và chính thức ra mắt với tư cách là thành viên của nhóm nhạc Hỏa tiễn Thiếu nữ 101.

Đội hình ra mắt chính thức
# Tên Tổng số bình chọn Công ty
1 Mạnh Mỹ Kỳ 185,244,357 YueHua Entertaiment / Starship Entertainment
2 Ngô Tuyên Nghi 181,533,349
3 Dương Siêu Việt 138,560,781 Wenlan Culture
4 Đoàn Úc Quyên 110,325,869 Long WuTian Culture
5 Yamy 108,780,982 JC Universe Entertainment
6 Lại Mỹ Vân 107,771,558 Qigu Culture
7 Trương Tử Ninh 107,630,613 Mavericks Entertainment
8 Sunnee 106,536,863 K-L Entertainment
9 Lý Tử Đình 86,063,212 Huaying Yixing
10 Phó Tinh 84,513,609 Banana Culture Entertainment
11 Từ Mộng Khiết 83,772,852 Zimei Tao Culture

Nội dung chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các học viên được giới thiệu và được tự do chọn chỗ ngồi theo số thứ tự từ 1 đến 101.
  • Sau khi phần biểu diễn kết thúc, nhà sản xuất và cố vấn sẽ đánh giá các học viên theo các cấp độ khác nhau (cao nhất là cấp độ A và thấp nhất là cấp độ F), nhưng chỉ có 11 vị trí trong cấp độ A. Nếu số lượng lớp A vượt quá 11, cố vấn sẽ chỉ định một số thành viên hiện tại của lớp A chuyển xuống lớp B; trong quá trình đó, các thành viên của lớp A có thể đề xuất một trận đối đầu với một học viên khác và người chiến thắng sẽ có chỗ trong lớp A.
  • Việc chấm điểm không bị giới hạn bởi mỗi công ty. Mỗi học viên nhận được một mức điểm tương ứng theo khả năng của mình, và sau đó mỗi cấp độ sẽ được huấn luyện theo cách thức khác nhau.
Giai đoạn đầu tiên
Công ty Ca khúc Bản gốc Thành viên Hạng
DongLun Media Giấy ghi chú tâm Nguyện Nguyên Nhược Lam&Ngô Trung Minh Vương Mạc Hàm D
MOMO Limited Trương Hâm Lỗi F
Rongyi Culture Châu Tuyết
Banana Culture Entertainment Hey MaMa David Guetta Cường Đông Nguyệt A→B
Lưu Ni Di C
Vương Mạn Quân
Vương Diệc Nhiên B
Phó Tinh
OACA I Feel Good, Cậu đang làm gì thế James Brown, Chu Bích Thạch Lý Tử Tuyền
Nghê Thu Vân
Lâm Quân Di A
Huakai Banxia Culture Hương lúa, Trận chiến cuối cùng Châu Kiệt Luân Ngô Tiểu Huyên F
Trương Sở Hàn
Khương Ngạn Tịch D
Trương Tân Khiết
K-L Entertainment Phổ thông disco Lạc Thiên Y & Ngôn Hòa Sunnee A
Vương Tình B
Triệu Nghiêu Kha F
Vu Mỹ Hồng C
Trần Doanh Yến
Trịnh Thừa Thừa
Wenlan Culture Chúc mừng Dương Thừa Lâm Dương Siêu Việt C
Dương Mỹ Linh D
Dương Mỹ Kỳ F
Triệu Linh
JXJY Culture Ngọt ngào Châu Kiệt Luân Doãn Nhụy
Z-Cherry Culture Flow Phương Đại Đồng, Vương Lực Hoành Hạ Thi Khiết
Dương Băng D
Trần Ngữ Yên C
Super Jet Entertainment Bóng Bay Tỏ Tình Châu Kiệt Luân Lưu Đức Hy A→B
Chu Thiên Thiên B
Long WuTian Culture Ngày xưa chậm rãi Lưu Hồ Dật Đoàn Áo Quyên
YY Media PLAY tao khinh Thái Y Lâm Hướng Du Tinh C
Phạm Vy
Lưu Tư Tiêm D
Trần Di Phàm
Ngô Thiến
HIM International Music Rừng mưa nhiệt đới, Hôn đi khỏi giải thích S.H.E, Hòa A Hiên Ngô Quân Đình
Lưu Vũ San F
Dream Entertainment LOVE Tiêu Á Hiên Thiệu Hạ
Cúc Lân D
Zimei Tao Culture Tôi là nữ sinh Từ Hoài Ngọc Hàn Đan
Cao Thu Tử
Từ Mộng Khiết C
Huaying Yixing Problem Ariana Grande, Iggy Azalea Lý Tử Đình A→B
T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương A
Universal Music Taiwan

(Record label)

Trần Phương Ngữ
Emperor Entertainment Group When I Was Your Man Bruno Mars Hứa Tĩnh Vận
ETM Academy Phan Đóa Lạp Trương Thiều Hàm Lưu Nhân Ngữ
Trương Tĩnh Huyên D
Mã Hưng Ngọc
La Dịch Giai B
Tô Nhuế Manh C
Vương Nhã Lẫm
Nhan Khả Hân
JC Universe Entertainment Hương lúa, Ninja, Bản thảo cương mục Châu Kiệt Luân Đỗ Kim Vũ
La Di Điềm
Yamy A
La Trí Nghi B
Sửu Sửu A→B
Ngụy Cẩn
ReDu Music Ngoan ngoãn cho ta Mạnh Giai Lưu Đan Manh
  • Tiếp tục vấn đề trước đó, các thành viên đã được phân loại, và đào tạo hát và nhảy các bài hát.
  • Sau khi chấm điểm tất cả các thành viên, bốn nhóm kickers đã biểu diễn. Các cố vấn đã chọn Cao Dĩnh Hy, Ngô Thiên Doanh, Nhiệt Y Na để thay thế ba thành viên của lớp F (vòng đầu tiên đã bị loại); Abby đã tự ý rời khỏi chương trình và Vương Cúc đã thay thế vị trí đó.
  • Ký túc xá được phân bổ theo cấp bậc.
  • Bắt đầu từ khi phát sóng, Trịnh Thừa Thừa đã xóa cổng bình chọn và rời đi.
Giai đoạn thứ 2
Công ty Ca khúc Bản gốc Thành viên Hạng
JOY Entertainment Thay đổi chính mình Vương Lực Hoành Trần Ý Hàm C
Thực tập sinh tự do Cát Giai Tuệ D
Ivy Culture Lộc Tiểu Thảo
AKB48-CHINA Heavy Rotation AKB48 Mao Duy Gia
Lưu Niệm C
Qigu Culture Hồng chiêu nguyện Âm Khuyết Thi Thính Tưởng Thân
Hứa Thi Nhân D
Lại Mỹ Vân B
Huayi Brothers 123 em yêu anh Tân Nhạc Trần Phù Thích Nghiên Địch
Lajin Media Havana Camila Cabello Trương Hinh Nguyệt
Vương Giác Manh C
C.Y.Studio Nụ cười của anh F. I. R. Phi Nhi Nhạc Đoàn Lâm Gia An
Thực tập sinh tự do Ca khúc dễ thương nhất thế giới Đại Trương Vĩ La Thiên Thư
Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ A
Mavericks Entertainment Sùng bái vui vẻ Phan Vỹ Bá, Trương Thiều Hàm Trương Tử Ninh
Blair C
Trương Nhuế Manh D
Sanmei Entertainment Gần thêm chút nữa Lương Tâm Di Tiêu Mạn Đình F
RealShow Entertainment Rồng xanh nhỏ Chu Vũ Ca Abby
Cindy
Dora
Yuehua Entertainment Good-bye Baby Miss A Ngô Tuyên Nghi A→B
Mạnh Mỹ Kỳ A
Giang Cảnh Nhi C
Dương Nhụy Hàm
Phan Quân Nhã
Mena B
Trương Khê
Sân khấu giành ngôi
Công ty Ca khúc Bản gốc Thành viên Hạng hoặc kết quả
Thực tập sinh tự do Boom boom Iggy Azalea Vương Cúc C
SDT Entertainment Trò chơi dã man Thái Y Lâm Cao Dĩnh Hy
Ngô Thiên Doanh B
Chương Phiên Phiên Giành ngôi thất bại
Thư Mông
SMG Model Management Finesse Bruno Mars Dương Tư Oánh
Esee Model Management Diamonds Rihanna Viên Hinh Di
Nghiêm Việt
Nhiệt Y Na A
Kết quả các phần biểu diễn không được phát sóng
Công ty Ca khúc Bản gốc Thành viên Hạng
Poodoo Entertainment Đao mã đán Lý Mân Vương Đình F
Câu Tuyết Oánh D
Checkmate Entertainment Hãy nghe lời mẹ, Flashback Châu Kiệt Luân, After School Dương Hàm C
Lý Thiên Vận D
Huanri Shiji Culture Yêu như thủy triều Trương Tín Triết Duẫn Nhu Ý
Khâu Lộ Tình
JC
Zhiyi Media Nghệ thuật gia vĩ đại Thái Y Lâm Nhậm Chân
Hồ Duyệt Nhi
Rhonin Studio Sweet sexy lover PiA nhạc đoàn Lưu Giai Oánh
Trương Du Văn B
Xếp hạng tập 2
Hạng Thành viên Công ty
1 Yamy JC Universe Entertainment
2 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment
3 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture
4 Dương Siêu Việt Wenlan Culture
5 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertaiment
6 Sunnee K-L Entertainment
7 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan (Record label)
8 Phó Tinh Banana Culture Entertainment
9 Vương Tình K-L Entertainment
10 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do
11 Lý Tử Đình Huaying Yixing
12 Lý Tử Tuyền OACA
13 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture
14 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture
15 Cindy RealShow Entertainment
16 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertaiment
17 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment
18 Lại Mỹ Vân Qigu Culture
19 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment
20 Trần Ý Hàm JOY Entertainment
21 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture
22 Phạm Vy YY Media
23 Abby RealShow Entertainment
24 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy
25 Vu Mỹ Hồng K-L Entertainment
26 Dương Băng Z-Cherry Culture
27 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture
28 Mã Hưng Ngọc ETM Academy
29 Trương Nhuế Manh Mavericks Entertainment
30 Hướng Du Tình YY Media
31 Trương Sở Hàn Huakai Banxia Culture
32 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group
33 Vương Mạc Hàm DongLun Media
34 Trần Doanh Yến K-L Entertainment
35 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment
36 Trương Hinh Nguyệt Lajin Media
37 Lưu Đức Hy Super Jet Entertainment
38 Lưu Đan Manh ReDu Music
39 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment
40 Giang Cảnh Nhi Yuehua Entertaiment
41 Trần Ngữ Yên Z-Cherry Culture
42 Trương Khê Yuehua Entertaiment
43 Lý Thiên Vận Checkmate Entertainment
44 La Dịch Giai ETM Academy
45 Doãn Nhụy JXJY Culture
46 Lâm Quân Di OACA
47 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment
48 Hạ Thi Khiết Z-Cherry Culture
49 JC Huanri Shiji Culture
50 Vương Đình Poodoo Entertainment
51 Blair Mavericks Entertainment
52 Mena Yuehua Entertaiment
53 Châu Tuyết Rongyi Culture
54 Dương Mỹ Kỳ Wenlan Culture
55 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers
56 Tưởng Thân Qigu Culture
57 Trương Hâm Lỗi MOMO Limited
58 Sửu Sửu JC Universe Entertainment
59 Đỗ Kim Vũ
60 La Di Điềm
61 Lưu Niệm AKB48-China
62 Lâm Gia An C.Y.Studio
63 Phan Quân Nhã Yuehua Entertaiment
64 Mao Duy Gia AKB48-China
65 Nghê Thu Vân OACA
66 Trần Di Phàm YY Media
67 Hồ Duyệt Nhi Zhiyi Media
68 Dora RealShow Entertainment
69 Câu Tuyết Oánh Poodoo Entertainment
70 La Trí Nghi JC Universe Entertainment
71 Cúc Lân Dream Entertainment
72 Hứa Thi Nhân Qigu Culture
73 Nhậm Chân Zhiyi Media
74 Ngô Thiến YY Media
75 Dương Mỹ Linh Wenlan Culture
76 Lưu Tư Tiêm YY Media
77 Lưu Ni Di Banana Culture Entertainment
78 Tô Nhuế Manh ETM Academy
79 Trương Tân Khiết Huakai Banxia Culture
80 Khương Ngạn Tịch
81 Vương Diệc Nhiên Banana Culture Entertainment
82 La Thiên Thư Thực tập sinh tự do
83 Dương Nhụy Hàm Yuehua Entertaiment
84 Lưu Vũ San HIM International Music
85 Vương Nhã Lẫm ETM Academy
86 Duẫn Nhu Ý Huanri Shiji Culture
87 Lưu Giai Oánh Rhonin Studio
88 Ngô Tiểu Huyên Huakai Banxia Culture
89 Dương Hàm Checkmate Entertainment
90 Chu Thiên Thiên Super Jet Entertainment
91 Hàn Đan Zimei Tao Culture
92 Thiệu Hạ Dream Entertainment
93 Trịnh Thừa Thừa K-L Entertainment
94 Ngô Quân Đình HIM International Music
95 Trương Tĩnh Huyên ETM Academy
96 Vương Mạn Quân Banana Culture Entertainment
97 Nhan Khả Hân ETM Academy
98 Triệu Linh Wenlan Culture
99 Trương Du Văn Rhonin Studio
100 Vương Giác Manh Lajin Media
101 Khâu Lộ Tình Huanri Shiji Culture
  • Cuộc thi nhóm đầu tiên.
  • Nhóm chiến thắng được thể hiện bằng chữ in đậm, ở trung tâm của nhóm, C năng lực được thể hiện bằng chữ in đậm và C chăm chỉ được thể hiện bằng gạch chân đậm.
  • Người có nhiều lượt bình chọn nhất là vua like.
  • Thực tập sinh có nhiều lượt bình chọn nhất trong nhóm "Chí Kiệt Thăng Cấp" là Mạnh Mỹ Kỳ và cô cũng là thành viên có lượt bình chọn cao nhất trong số tất cả thực tập sinh, thực tập sinh có nhiều phiếu bầu nhất trong nhóm "Bân Bân Ella" là Cường Đông Nguyệt.
Nội dung tiết mục tập 3
Vòng Đội Bản gốc Ca khúc Tên nhóm Công ty Thành viên Hạng
1 Bân Bân Ella S.H.E Tiếng Trung Quốc Tương Tương Tương Tương Tương Tương JC Universe Entertainment Yamy A
Yuehua Entertainment Mena B
JC Universe Entertainment Ngụy Cẩn
Đỗ Kim Vũ C
OACA Nghê Thu Vân
Thực tập sinh tự do Vương Cúc
Chí Kiệt Thăng Cấp Hoa Thần Vũ Khác loài Người Chơi Nhắm Mắt Dream Entertainment Cúc Lân F
Huanri Shiji Culture Duẫn Nhu Ý F
JC D
Lý Thiên Vận Lý Thiên Vận
Mavericks Entertainment Blair
Poodoo Entertainment Câu Tuyết Oánh
2 Ngũ Nguyệt Thiên Tôi lại cảm nắng rồi Mối Tình Đầu Của Bạn Yuehua Entertainment Ngô Tuyên Nghi A
Yuehua Entertainment Dương Nhụy Hàm B
Banana Culture Entertainment Vương Diệc Nhiên
JC Universe Entertainment La Trí Nghi
La Di Điềm C
YY Media Ngô Thiến
Bân Bân Ella Maroon 5 Sugar Nhìn Thế Nào Xấu Thế Đó, Đúng K-L Entertainment Sunnee B
ReDu Music Lưu Đan Manh B
OACA Lý Tử Tuyền A
Zimei Tao Culture Từ Mộng Khiết C
Emperor Entertainment Group Hứa Tĩnh Vận
JXJY Culture Doãn Nhụy
Esee Model Management Nhiệt Y Na F
3 Chí Kiệt Thăng Cấp Phạm Hiểu Huyên Kiểu con gái ấy Cần Bạn Quản Chắc Universal Music Taiwan

(Record label)

Trần Phương Ngữ B
Z-Cherry Culture Trần Ngữ Yên B
C.Y.Studio Lâm Gia An
HIM International Music Lưu Vũ San D
Ngô Quân Đình
Huanri Shiji Culture Khâu Lộ Tình F
Bân Bân Ella Thái Kiện Nhã Giày cao gót đỏ Hottie Huaying Yixing Lý Tử Đình A
T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương B
YY Media Lưu Tư Tiêm D
Rhonin Studio Trương Du Văn
ETM Academy Trương Tĩnh Huyên F
K-L Entertainment Trịnh Thừa Thừa
4 Lâm Tuấn Kiệt Không dở không cần bỏ tiền Super Lady Banana Culture Entertainment Phó Tinh A
Poodoo Entertainment Vương Đình B
DongLun Media Vương Mạc Hàm C
Z-Cherry Culture Hạ Thi Khiết
Huayi Brothers Thích Nghiên Địch
Dream Entertainment Thiệu Hạ
Chí Kiệt Thăng Cấp La Chí Tường Chống lưng Kính Chiếu Yêu Yuehua Entertainment Mạnh Mỹ Kỳ A
Yuehua Entertainment Trương Khê B
Giang Cảnh Nhi
Rongyi Culture Châu Tuyết C
Qigu Culture Tưởng Thân
YY Media Trần Di Phàm D
5 Chí Kiệt Thăng Cấp Phạm Hiểu Huyên Sự ngọt ngào của bạn Nhóm Nghiên Cứu Cua Super Jet Entertainment Chu Thiên Thiên F
Super Jet Entertainment Lưu Đức Hy C
YY Media Phạm Vy
Banana Culture Entertainment Lưu Ni Di
OACA Lâm Quân Di B
Zhiyi Media Nhậm Chân D
SDT Entertainment Cao Dĩnh Hy A
Bân Bân Ella TFBOYS Sủng ái Để Tôi Cưng Chiều Bạn ETM Academy Lưu Nhân Ngữ A
K-L Entertainment Vương Tình C
Triệu Nghiêu Kha D
Trần Doanh Yến
Lajin Media Vương Giác Manh
Checkmate Entertainment Dương Hàm B
6 Châu Kiệt Luân Trà ông nội pha Trạng Nguyên Nghệ Thuật Uống Trà Banana Culture Entertainment Cường Đông Nguyệt B
JC Universe Entertainment Sửu Sửu B
Sanmei Entertainment Tiêu Mạn Đình D
Lajin Media Trương Hinh Nguyệt
Zimei Tao Culture Hàn Đan
Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ A
Thực tập sinh tự do La Thiên Thư C
Chí Kiệt Thăng Cấp BAAD Muốn lớn tiếng nói yêu em Đồ Rê Mi Pha Son La Si Đố Ivy Culture Lộc Tiểu Thảo F
Wenlan Culture Dương Mỹ Linh F
Mavericks Entertainment Trương Tử Ninh A
Rhonin Studio Lưu Giai Oánh C
ETM Academy Tô Nhuế Manh B
Nhan Khả Hân D
Banana Culture Entertainment Vương Mạn Quân
7 Trương Học Hữu Đầu tóc rối rồi Cắt Gội Sấy Huakai Banxia Culture Trương Tân Khiết F
MOMO Limited Trương Hâm Lỗi F
Z-Cherry Culture Dương Băng
Thực tập sinh tự do Cát Giai Tuệ C
AKB48-CHINA Mao Duy Gia D
Zhiyi Media Hồ Duyệt Nhi
Bân Bân Ella Dragon Pig Tất cả đều là em Một Đội Huakai Banxia Culture Khương Ngạn Tịch D
Huakai Banxia Culture Ngô Tiểu Huyên D
Wenlan Culture Dương Mỹ Kỳ
Dương Siêu Việt F
Qigu Culture Hứa Thi Nhân
Yuehua Entertainment Phan Quân Nhã C
8 Chí Kiệt Thăng Cấp Vương Tâm Lăng Yêu anh Sở Thú Điền Viên Trung Hoa Long WuTian Culture Đoàn Áo Quyên C
Huakai Banxia Culture Trương Sở Hàn C
SDT Entertainment Ngô Thiên Doanh A
AKB48-CHINA Lưu Niệm F
YY Media Hướng Du Tinh
JOY Entertainment Trần Ý Hàm
Qigu Culture Lại Mỹ Vân B
Bân Bân Ella Make-Up Thiếu nữ thánh đấu sĩ Thánh Đấu Sĩ Viêm Diệc ETM Academy La Dịch Giai B
ETM Academy Mã Hưng Ngọc F
Vương Nhã Lẫm D
Zimei Tao Culture Cao Thu Tử
Mavericks Entertainment Trương Nhuế Manh F
K-L Entertainment Vu Mỹ Hồng
Xếp hạng tập 3
Hạng Tên Công ty Thay đổi
1 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertainment ↑4
2 Yamy JC Universe Entertainment ↓1
3 Dương Siêu Việt Wenlan Culture ↑1
4 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture ↓1
5 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment ↓3
6 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment ↑10
7 Sunnee K-L Entertainment ↓1
8 Phó Tinh Banana Culture Entertainment
9 Vương Tình K-L Entertainment
10 Lý Tử Tuyền OACA ↑2
11 Lý Tử Đình Huaying Yixing
12 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment ↑5
13 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan

(Record label)

↓6
14 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do ↓4
15 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture ↓2
16 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture
17 Lại Mỹ Vân Qigu Culture ↑1
18 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture ↑3
19 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment
20 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment ↑15
21 Nhiệt Y Na Esee Model Management NEW
22 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy ↑2
23 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment ↑24
24 Phạm Vy YY Media ↓2
25 Mã Hưng Ngọc ETM Academy ↑3
26 Trần Ý Hàm JOY Entertainment ↓6
27 La Dịch Giai ETM Academy ↑17
28 Vu Mỹ Hồng K-L Entertainment ↓3
29 Tô Nhuế Manh ETM Academy ↑49
30 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment ↑9
31 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment NEW
32 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture ↓5
33 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment NEW
34 Lưu Đan Manh ReDu Music ↑4
35 Vương Mạc Hàm DongLun Media ↓2
36 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group ↓4
37 Đỗ Kim Vũ JC Universe Entertainment ↑22
38 La Di Điềm
39 La Trí Nghi ↑31
40 Giang Cảnh Nhi Yuehua Entertainment
41 Lưu Tư Tiêm YY Media ↑35
42 Sửu Sửu JC Universe Entertainment ↑16
43 Trương Khê Yuehua Entertainment ↓1
44 Trần Doanh Yến K-L Entertainment ↓10
45 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers ↑10
46 Tưởng Thân Qigu Culture
47 Trương Hinh Nguyệt Lajin Media ↓11
48 Lưu Niệm AKB48-China ↑13
49 Châu Tuyết Rongyi Culture ↑4
50 Doãn Nhụy JXJY Culture ↓5
51 Ngô Tiểu Huyên Huakai Banxia Culture ↑37
52 Vương Đình Poodoo Entertainment ↓2
53 Trương Tĩnh Huyên ETM Academy ↑42
54 Dương Băng Z-Cherry Culture ↓28
55 Dương Mỹ Kỳ Wenlan Culture ↓1
56 Lâm Quân Di OACA ↓10
57 Trương Sở Hàn Huakai Banxia Culture ↓26
58 Nghê Thu Vân OACA ↑7
59 Mao Duy Gia AKB48-China ↑5
60 Blair Mavericks Entertainment ↓9
61 Trương Nhuế Manh ↓32
62 Lâm Gia An C.Y.Studio
63 Nhậm Chân Zhiyi Media ↑10
64 Hướng Du Tinh YY Media ↓34
65 Trương Hâm Lỗi MOMO Limited ↓8
66 Câu Tuyết Oánh Poodoo Entertainment ↑3
67 Lý Thiên Vận Checkmate Entertainment ↓24
68 Hồ Duyệt Nhi Zhiyi Media ↓1
69 Mena Yuehua Entertainment ↓17
70 Trần Di Phàm YY Media ↓4
71 Trần Ngữ Yên Trần Ngữ Yên ↓30
72 Phan Quân Nhã Yuehua Entertainment ↓9
73 Vương Nhã Lẫm ETM Academy ↑12
74 Lưu Đức Hy Super Jet Entertainment ↓37
75 Hạ Thi Khiết Z-Cherry Culture ↓27
76 Hứa Thi Nhân Qigu Culture ↓4
77 JC Huanri Shiji Culture ↓28
78 Ngô Thiến YY Media ↓4
79 Dương Nhụy Hàm Yuehua Entertainment ↑4
80 Thiệu Hạ Dream Entertainment ↑12
81 Cúc Lân ↓10
82 Trương Tân Khiết Huakai Banxia Culture ↓3
83 Vương Diệc Nhiên Banana Culture Entertainment ↓2
84 Dương Mỹ Linh Wenlan Culture ↓9
85 Lưu Ni Di Banana Culture Entertainment ↓8
86 Lưu Vũ San HIM International Music ↓2
87 Khương Ngạn Tịch Huakai Banxia Culture ↓7
88 Chu Thiên Thiên Super Jet Entertainment ↑2
89 Hàn Đan Zimei Tao Culture
90 Duẫn Nhu Ý Huanri Shiji Culture ↓4
91 La Thiên Thư Thực tập sinh tự do ↓9
92 Lưu Giai Oánh Rhonin Studio ↓5
93 Dương Hàm Checkmate Entertainment ↓4
94 Vương Cúc Thực tập sinh tự do NEW
95 Ngô Quân Đình HIM International Music ↓1
96 Vương Mạn Quân Banana Culture Entertainment
97 Nhan Khả Hân ETM Academy
98 Trương Du Văn Rhonin Studio ↑1
99 Vương Giác Manh Lajin Media
100 Khâu Lộ Tình Huanri Shiji Culture
  • Để kỷ niệm trận động đất ở Vấn Xuyên lần thứ mười, chương trình đã bị hoãn phát sóng đến ngày 13/5.
  • Lễ xếp hạng đầu tiên (vòng loại trừ thứ 2).
  • Tất cả các thực tập sinh được xếp hạng theo số lượt thích. Từ 1 đến 11 được xếp lớp lại là A, từ 12 đến 25 được xếp lớp lại là B, từ 26 đến 40 được xếp lớp lại là C và từ 41 đến 55 được được xếp lớp lại là D, hủy lớp F và loại bỏ người hạng từ 56 đến 100.
  • Trong số tám đội chiến thắng trong cuộc thi thứ ba, thực tập sinh được bình chọn cao nhất có thể hồi sinh một trong những người chơi bị loại trong cùng một đội để trở thành người quan sát, và có thể ở trên sân khấu, nhưng không thể được khán giả bình chọn, hai người trong nhiệm vụ tiếp theo sẽ ở cùng một nhóm. Nhưng do Sunnee - người nhận được nhiều bình chọn nhất trong nhóm Nhìn Thế Nào Xấu Thế Đó, Đúng không dùng quyền hồi sinh nên trên thực tế, chỉ có 7 người được hồi sinh. Trong phần trình diễn tiếp theo, 7 người sẽ chấp nhận bình chọn của khán giả. 3 người có số phiếu bầu cao nhất sẽ chính thức được phục hồi và trở lại chương trình.
  • Những thực tập sinh được phục hồi thành công(Tập 6) được in đậm.
Xếp hạng tập 4 (Lễ xếp hạng đầu tiên)
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi
Lớp A(Hạng 1-11)
1 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertainment 87,609,208
2 Yamy JC Universe Entertainment 87,607,029
3 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 76,568,192
4 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment 68,617,139 ↑2
5 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment 65,617,133
6 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture 65,427,715 ↓2
7 Sunnee K-L Entertainment 64,299,612
8 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan

(Record label)

24,923,688 ↑5
9 Lý Tử Tuyền OACA 24,846,782 ↑1
10 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 21,585,478 ↓2
11 Lý Tử Đình Huaying Yixing 20,995,229
Lớp B(Hạng 12-25)
12 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment 20,773,498
13 Vương Tình 20,111,808 ↓4
14 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do 14,930,308
15 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 10,291,125
16 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 7,693,356 ↑1
17 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 9,864,372 ↓1
18 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment 4,754,162 ↑5
19 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 4,629,340 ↑1
20 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 4,532,837 ↓2
21 Nhiệt Y Na Esee Model Management 4,268,146
22 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 4,131,801
23 La Dịch Giai 3,926,999 ↑4
24 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment 3,676,952 ↓5
25 Mã Hưng Ngọc ETM Academy 2,863,572
Lớp C(Hạng 26-40)
26 Phạm Vy YY Media 2,825,984 ↓2
27 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 2,648,314 ↑18
28 Tô Nhuế Manh ETM Academy 2,625,548 ↑1
29 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 2,471,215 ↑2
30 Vu Mỹ Hồng K-L Entertainment 2,419,074 ↓2
31 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 2,371,253 ↓5
32 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment 1,919,195 ↓2
33 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment 1,879,226
34 Lưu Tư Tiêm YY Media 1,835,019 ↑7
35 Chu Thiên Thiên Super Jet Entertainment 1,831,905 ↑53
36 Lộc Tiểu Thảo Lộc Tiểu Thảo 1,803,449 ↓4
37 La Di Điềm JC Universe Entertainment 1,681,948 ↑1
38 Lưu Đan Manh ReDu Music 1,639,918 ↓4
39 Doãn Nhụy JXJY Culture 1,626,744 ↑11
40 Mena Yuehua Entertainment 1,594,037 ↑29
Lớp D(Hạng 41-55)
41 La Trí Nghi JC Universe Entertainment 1,588,669 ↓2
42 Trương Khê Yuehua Entertainment 1,587,969 ↑1
43 Sửu Sửu JC Universe Entertainment 1,577,280 ↓1
44 Đỗ Kim Vũ 1,570,802 ↓7
45 Vương Đình Poodoo Entertainment 1,564,530 ↑7
46 Hướng Du Tinh YY Media 1,554,696 ↑18
47 Câu Tuyết Oánh Poodoo Entertainment 1,548,456 ↑19
48 Trương Sở Hàn Huakai Banxia Culture 1,547,728 ↑9
49 Vương Mạc Hàm Vương Mạc Hàm 1,541,714 ↓14
50 Cúc Lân Dream Entertainment 1,538,166 ↑31
51 Ngô Thiến YY Media 1,515,038 ↑27
52 Giang Cảnh Nhi Yuehua Entertainment 1,512,551 ↓12
53 Lưu Đức Hy Super Jet Entertainment 1,498,425 ↑21
54 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 1,467,495 ↓18
55 Dương Băng Z-Cherry Culture 1,467,029 ↓1
Bị loại
56 Trương Hâm Lỗi MOMO Limited 1,455,728 ↑9
57 Trần Doanh Yến K-L Entertainment 1,249,905 ↓13
58 Khương Ngạn Tịch Huakai Banxia Culture 1,231,263 ↑29
59 Tưởng Thân Qigu Culture 1,212,626 ↓13
60 Châu Tuyết Rongyi Culture 1,198,666 ↓11
61 Ngô Tiểu Huyên Huakai Banxia Culture 1,156,014 ↓10
62 Trương Tĩnh Huyên ETM Academy 1,153,721 ↓9
63 Lưu Niệm AKB48-CHINA 1,109,627 ↓15
64 Trương Hinh Nguyệt Lajin Media 1,090,441 ↓17
65 Trương Tân Khiết Huakai Banxia Culture 1,067,808 ↑17
66 Nhậm Chân Zhiyi Media 993,818 ↓3
67 Nghê Thu Vân OACA 986,784 ↓9
68 Dương Nhụy Hàm Yuehua Entertainment 917,101 ↑11
69 Dương Mỹ Kỳ Wenlan Culture 874,512 ↓14
70 Mao Duy Gia AKB48-CHINA 867,484 ↓11
71 Lâm Quân Di OACA 856,044 ↓15
72 Lâm Gia An C.Y.Studio 839,694 ↓10
73 Thiệu Hạ Dream Entertainment 817,781 ↑7
74 Blair Mavericks Entertainment 773,905 ↓14
75 Hứa Thi Nhân Qigu Culture 762,593 ↑1
76 Phan Quân Nhã Yuehua Entertainment 731,793 ↓4
77 Vương Nhã Lẫm ETM Academy 729,545
78 Hồ Duyệt Nhi Zhiyi Media 661,257 ↓10
79 Trương Nhuế Manh Mavericks Entertainment 655,834 ↓18
80 Lý Thiên Vận Checkmate Entertainment 645,663 ↓13
81 Trần Di Phàm YY Media 638,741 ↓11
82 Trần Ngữ Yên Z-Cherry Culture 555,296
83 Vương Diệc Nhiên Banana Culture Entertainment 535,130
84 Hạ Thi Khiết Z-Cherry Culture 477,908 ↓9
85 Lưu Vũ San HIM International Music 450,740 ↑1
86 JC Huanri Shiji Culture 439,433 ↓9
87 Dương Mỹ Linh Wenlan Culture 422,721 ↓3
88 Lưu Ni Di Banana Culture Entertainment 412,835
89 Hàn Đan Zimei Tao Culture 340,106
90 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 321,971 ↑4
91 Duẫn Nhu Ý Huanri Shiji Culture 246,393 ↓1
92 La Thiên Thư Thực tập sinh tự do 237,213
93 Dương Hàm Checkmate Entertainment 231,717
94 Lưu Giai Oánh Rhonin Studio 203,589 ↓2
95 Ngô Quân Đình HIM International Music 183,129
96 Vương Mạn Quân Banana Culture Entertainment 125,390
97 Trương Du Văn Rhonin Studio 86,686 ↑1
98 Nhan Khả Hân ETM Academy 81,633 ↓1
99 Vương Giác Manh Lajin Media 75,360
100 Khâu Lộ Tình Huanri Shiji Culture 62,674
Danh sách xếp hạng thực tập sinh dự bị lần 1
Hạng Tên Công ty Người hồi sinh
59 Tưởng Thân Qigu Culture Mạnh Mỹ Kỳ
63 Lưu Niệm AKB48-CHINA Đoàn Áo Quyên
75 Hứa Thi Nhân Qigu Culture Dương Siêu Việt
82 Trần Ngữ Yên Z-Cherry Culture Trần Phương Ngữ
90 Vương Cúc Thực tập sinh tự do Yamy
92 La Thiên Thư Cường Đông Nguyệt
93 Dương Hàm Checkmate Entertainment Triệu Nghiêu Kha
  • Phân nhóm, lựa chọn bài hát, sáng tác, diễn tập trước buổi biểu diễn thứ hai.
  • Khách mời: Mã Đông, Lâm Hựu Gia.
Xếp hạng tập 5
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi
1 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertaiment 12,923,484 ↑3
2 Ngô Tuyên Nghi 10,901,428 ↓1
3 Yamy JC Universe Entertainment 10,050,341
4 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 9,632,579
5 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment 8,295,545 ↑13
6 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture 7,772,647
7 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment 7,105,808 ↓2
8 Sunnee K-L Entertainment 7,049,377 ↓1
9 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 6,990,122 ↑1
10 Lý Tử Tuyền OACA 6,540,723 ↓1
11 Lý Tử Đình Huaying Yixing 5,908,093
12 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 5,117,773 ↑4
13 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 4,976,629 ↑7
14 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 4,471,370 ↑8
15 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 4,122,909 ↑14
16 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 3,571,114 ↓1
17 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan

(Record label)

2,939,397 ↓9
18 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment 2,770,549 ↓6
19 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 2,665,678 ↑8
20 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 2,623,942 ↓1
21 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture 2,440,424 ↑15
22 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment 1,516,554 ↑11
23 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 1,343,783 ↑31
24 Phạm Vy YY Media 1,332,536 ↑2
25 Vương Mạc Hàm DongLun Media 1,290,565 ↑24
26 Nhiệt Y Na Esee Model Management 1,258,441 ↓5
27 Vương Tình K-L Entertainment 1,189,471 ↓14
28 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment 1,113,354 ↓4
29 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 1,064,788 ↓12
30 Vu Mỹ Hồng K-L Entertainment 976,938
31 Vương Đình Poodoo Entertainment 969,327 ↑14
32 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment 929,187
33 La Di Điềm 925,087 ↑4
34 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do 913,788 ↓20
35 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 891,780 ↓4
36 La Dịch Giai ETM Academy 875,922 ↓13
37 Sửu Sửu JC Universe Entertainment 826,043 ↑6
38 Tưởng Thân Qigu Culture 807,257 ↑18
39 Tô Nhuế Manh ETM Academy 774,424 ↓11
40 Câu Tuyết Oánh Poodoo Entertainment 773,887 ↑7
41 Giang Cảnh Nhi Yuehua Entertainment 702,822 ↑11
42 Cúc Lân Dream Entertainment 700,369 ↑8
43 Lưu Đan Manh ReDu Music 695,320 ↓5
44 La Trí Nghi JC Universe Entertainment 643,509 ↓3
45 Chu Thiên Thiên Super Jet Entertainment 614,699 ↓10
46 Đỗ Kim Vũ JC Universe Entertainment 608,667 ↓2
47 Lưu Niệm AKB48-China 552,757 ↑10
48 Trương Khê Yuehua Entertainment 533,830 ↓6
49 Dương Băng Z-Cherry Culture 527,877 ↑6
50 Lưu Tư Tiêm YY Media 446,299 ↓16
51 Mena Yuehua Entertainment 369,717 ↓11
52 Trương Sở Hàn Huakai Banxia Culture 343,664 ↓4
53 Doãn Nhụy JXJY Culture 322,312 ↓14
54 Ngô Thiến YY Media 301,971 ↓3
55 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 247,249 ↑3
56 Hướng Du Tinh YY Media 204,103 ↓10
57 Lưu Đức Hy Super Jet Entertainment 202,725 ↓4
58 Mã Hưng Ngọc ETM Academy 40,774 ↓33
  • Kiểm tra khả năng chuyên môn trên sân khấu.
  • Đặc biệt chủ trì: Trần Gia Hoa.
  • Theo số lượng thành viên trong mỗi nhóm, khán giả sẽ được bình chọn 3 thực tập sinh (nhóm ''Liar'' là 2). Kết thúc màn trình diễn, 3 trong số 7 thành viên dự thính được bình chọn nhiều nhất sẽ khôi phục chức danh thực tập sinh chính thức. Vào ngày sau buổi biểu diễn, cổng bình chọn được mở lúc 0:00.
  • Người có lượt bình chọn nhiều nhất là Lữ Tiểu Vũ
  • Đội trưởng là người có nhiều lượt thích nhất trong buổi lễ xếp hạng đầu tiên, được in đậm, người quan sát tự động vào cùng một đội với người có nhiều lượt thích nhất trong nhóm trong buổi biểu diễn đầu tiên, được gạch chân; in nghiêng.
Nội dung tiết mục tập 6
Thứ tự Đội Bản gốc Ca khúc Tên nhóm Công ty Thành viên Bình chọn
1 Vũ đạo Cung Lâm Na Thấp thỏm Nàng Tiên Cá Yuehua Entertainment Mạnh Mỹ Kỳ 562
Qigu Culture Tưởng Thân 533
Z-Cherry Culture Dương Băng 268
Yuehua Entertainment Mena 208
JC Universe Entertainment Đỗ Kim Vũ 123
2 Sáng tác Cả nhóm Mộc Lan nói Bà Bị Tẩu Hỏa Nhập Ma Rồi, Có Sao Không Thế JC Universe Entertainment Yamy 348
JC Universe Entertainment Ngụy Cẩn 404
K-L Entertainment Sunnee 346
Sanmei Entertainment Tiêu Mạn Đình 304
Thực tập sinh tự do Vương Cúc 253
Cát Giai Tuệ 104
3 Thiếu nữ phiền phức Wenlan Culture Dương Siêu Việt 252
ETM Academy Lưu Nhân Ngữ 526
JOY Entertainment Trần Ý Hàm 417
Ivy Culture Lộc Tiểu Thảo 232
Qigu Culture Hứa Thi Nhân 219
JC Universe Entertainment Sửu Sửu 172
4 Thanh nhạc Tôn Yến Tư Ngược sáng Thủy Tinh Tinh Universal Music Taiwan

(Record label)

Trần Phương Ngữ 326
Huaying Yixing Lý Tử Đình 569
T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương 430
Super Jet Entertainment Lưu Đức Hy 309
Z-Cherry Culture Trần Ngữ Yên 119
5 Vũ đạo Tao Promise Ngày Ngày Dùng Thực Lực Để Nói Chuyện Yuehua Entertainment Ngô Tuyên Nghi 508
Huakai Banxia Culture Trương Sở Hàn 310
DongLun Media Vương Mạc Hàm
Dream Entertainment Cúc Lân 255
Yuehua Entertainment Giang Cảnh Nhi 254
Super Jet Entertainment Chu Thiên Thiên 91
6 Taylor Swift Look what you made me do Surprise Zimei Tao Culture Từ Mộng Khiết 491
YY Media Hướng Du Tinh 361
ETM Academy Tô Nhuế Manh 323
JC Universe Entertainment La Di Điềm 321
YY Media Ngô Thiến 224
7 Thanh nhạc One Ok Rock Liar Thiếu Nữ Phật Hệ Banana Culture Entertainment Phó Tinh 397
Mavericks Entertainment Trương Tử Ninh 465
Huayi Brothers Thích Nghiên Địch 206
ETM Academy La Dịch Giai 99
8 Vũ đạo Tiêu Toàn Điệu nhảy của rong biển Đội Rong Biển OACA Lý Tử Tuyền 423
SDT Entertainment Ngô Thiên Doanh 442
K-L Entertainment Vu Mỹ Hồng 326
Yuehua Entertainment Trương Khê 239
ETM Academy Mã Hưng Ngọc 119
9 Thanh nhạc DJ Snake Let me love you Bạch Tuyết Nữ Hoàng Và Những Công Chúa Long WuTian Culture Đoàn Áo Quyên 420
Emperor Entertainment Group Hứa Tĩnh Vận 479
Qigu Culture Lại Mỹ Vân 458
Zimei Tao Culture Cao Thu Tử 352
AKB48-CHINA Lưu Niệm 151
10 Vũ đạo Hồ Ngạn Bân Yếu trung hảo Đội Chú Rể K-L Entertainment Triệu Nghiêu Kha 295
Poodoo Entertainment Vương Đình 396
ReDu Music Lưu Đan Manh 271
Checkmate Entertainment Dương Hàm 254
JC Universe Entertainment La Trí Nghi 232
11 Thanh nhạc Doãn Vị Lai Always Váy Cỡ Lớn, Trái Tim Yêu Bạn Cũng Lớn Banana Culture Entertainment Cường Đông Nguyệt 284
YY Media Lưu Tư Tiêm 321
Thực tập sinh tự do La Thiên Thư 308
Esee Model Management Nhiệt Y Na 279
Poodoo Entertainment Câu Tuyết Oánh 256
12 Vũ đạo Bruno Mars Marry you Thần Cupid Của Bạn K-L Entertainment Vương Tình 286
Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ 596
YY Media Phạm Vy 368
SDT Entertainment Cao Dĩnh Hy 334
JXJY Culture Doãn Nhụy 247
Kết quả bình chọn thực tập sinh dự bị lần 2
Thứ tự Tên Công ty Bình chọn
1 Tưởng Thân Qigu Culture 301
2 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 90
3 Lưu Niệm AKB48-CHINA 59
4 Dương Hàm Checkmate Entertainment 56
5 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do 49
6 Hứa Thi Nhân Qigu Culture 36
7 Trần Ngữ Yên Z-Cherry Culture
Xếp hạng tập 6
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi Tăng
1 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment 34,326,123 21,402,639
2 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 28,155,942 ↑2 18,523,363
3 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertainment 27,836,552 ↓1 16,935,124
4 Yamy JC Universe Entertainment 27,255,441 17,205,100
5 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment 17,495,248 9,199,703
6 Lý Tử Đình Huaying Yixing 17,226,931 ↑5 11,318,838
7 Sunnee K-L Entertainment 16,458,736 ↑1 9,409,359
8 Đoàn Áo Quyên Zimei Tao Culture 16,165,656 ↓2 8,393,009
9 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 16,163,370 9,173,248
10 Cường Đông Nguyệt 16,124,496 ↓3 9,018,688
11 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 12,839,729 ↑2 7,863,100
12 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 12,809,039 ↑3 8,686,130
13 Lý Tử Tuyền OACA 12,761,414 ↓3 6,220,691
14 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 11,780,649 ↓2 6,662,876
15 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 11,084,365 ↓1 6,612,995
16 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 10,174,802 6,603,688
17 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 9,892,062 ↑2 7,226,384
18 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment 8,705,186 5,934,637
19 Vương Mạc Hàm DongLun Media 7,871,301 ↑6 6,580,736
20 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment 7,439,548 ↑8 6,326,194
21 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan

(Record label)

6,960,037 ↓4 4,020,640
22 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 6,361,039 ↓2 3,737,097
23 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture 4,344,477 1,904,053
24 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment 4,339,993 2,823,439
25 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 4,318,425 ↑4 3,253,637
26 Tưởng Thân Qigu Culture 3,868,551 ↑12 3,061,294
27 La Di Điềm JC Universe Entertainment 3,606,816 ↑6 2,681,729
28 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 3,375,239 ↓5 2,031,456
29 Tô Nhuế Manh ETM Academy 3,280,750 ↑10 2,506,326
30 Phạm Vy YY Media 3,271,979 ↓6 1,939,443
31 La Dịch Giai ETM Academy 3,177,158 ↑5 2,301,236
32 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment 3,151,458 2,222,271
33 Vương Tình K-L Entertainment 2,888,200 ↓6 1,698,729
34 Lưu Đan Manh ReDu Music 2,823,797 ↑9 2,128,477
35 Nhiệt Y Na Esee Model Management 2,675,567 ↓9 1,417,126
36 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 2,606,886 ↑19 2,359,637
37 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 2,547,340 ↓2 1,655,560
38 Đỗ Kim Vũ JC Universe Entertainment 2,451,340 ↑8 1,842,673
39 Vu Mỹ Hồng K-L Entertainment 2,389,777 ↓9 1,412,839
40 Chu Thiên Thiên Super Jet Entertainment 2,273,235 ↑5 1,658,536
41 Lưu Niệm AKB48-China 2,056,222 ↑6 1,503,465
42 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do 1,968,252 ↓8 1,054,464
43 Vương Đình Poodoo Entertainment 1,888,288 ↓12 918,961
44 Sửu Sửu JC Universe Entertainment 1,837,461 ↓7 1,011,418
45 Cúc Lân Dream Entertainment 1,716,498 ↓3 1,016,129
46 Giang Cảnh Nhi Yuehua Entertainment 1,524,418 ↓5 821,596
47 Câu Tuyết Oánh Poodoo Entertainment 1,267,906 ↓7 494,019
48 Dương Băng Z-Cherry Culture 1,291,741 ↑1 763,864
49 La Trí Nghi JC Universe Entertainment 1,267,906 ↓5 624,397
50 Trương Khê Yuehua Entertainment 1,264,555 ↓2 730,725
51 Mena 1,132,418 762,701
52 Lưu Tư Tiêm YY Media 926,913 ↓2 480,614
53 Lưu Đức Hy Super Jet Entertainment 917,889 ↑4 715,164
54 Doãn Nhụy JXJY Culture 772,530 ↓1 450,218
55 Mã Hưng Ngọc ETM Academy 771,615 ↑3 730,841
56 Trương Sở Hàn Huakai Banxia Culture 767,790 ↓4 424,126
57 Ngô Thiến YY Media 755,735 ↓3 453,764
58 Hướng Du Tinh 682,229 ↓2 478,126
  • Đi mua sắm, trang trí ký túc xá và ăn.
  • Lễ xếp hạng thứ 2 (vòng loại trừ thứ 3): Từ 1 đến 11 được xếp lớp lại là A, từ 12 đến 23 được xếp lớp lại là B và từ 24 đến 36 được xếp lớp lại là C, hủy lớp D và loại bỏ người hạng từ 37 đến 58.
  • Những điều bạn không biết về chúng tôi: Thành viên thể hiện tài năng
  • Phát hành sáu bản demo và công bố danh sách C của mỗi đội
Xếp hạng tập 7(Lễ xếp hạng thứ 2)
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi
Lớp A(Hạng 1-11)
1 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment 45,786,083
2 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 37,070,192
3 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertainment 36,741,355
4 Yamy JC Universe Entertainment 36,045,018
5 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture 23,867,298 ↑3
6 Lý Tử Đình Huaying Yixing 23,470,936
7 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment 22,548,326 ↓2
8 Sunnee K-L Entertainment 22,347,014 ↓1
9 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 19,702,307
10 Cường Đông Nguyệt 18,368,331
11 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 16,492,536
Lớp B(Hạng 12-23)
12 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 16,379,020
13 Lý Tử Tuyền OACA 16,362,825
14 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 16,208,201
15 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 15,404,241
16 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 12,354,006
17 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 11,428,349
18 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment 9,886,493
19 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan

(Record label)

9,118,375 ↑2
20 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 9,008,861
21 Vương Mạc Hàm DongLun Media 8,678,938 ↓2
22 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment 8,139,250
23 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 6,613,615 ↑13
Lớp C(Hạng 24-36)
24 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment 6,415,817
25 Tưởng Thân Qigu Culture 6,286,765 ↑1
26 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 6,003,610 ↓1
27 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment 5,575,771 ↑5
28 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture 5,273,739 ↓5
29 Tô Nhuế Manh ETM Academy 5,115,759
30 La Di Điềm JC Universe Entertainment 5,040,117 ↓3
31 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 4,946,696
32 La Dịch Giai ETM Academy 4,755,317 ↓1
33 Phạm Vy YY Media 4,627,632 ↓3
34 Vương Đình Poodoo Entertainment 4,598,287 ↑9
35 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 4,558,134 ↑2
36 Lưu Đan Manh ReDu Music 4,542,947 ↓2
Bị loại
37 Đỗ Kim Vũ JC Universe Entertainment 4,507,234 ↑1
38 Chu Thiên Thiên Super Jet Entertainment 3,926,647 ↑2
39 Vương Tình K-L Entertainment 3,825,184 ↓6
40 Nhiệt Y Na Esee Model Management 3,438,499 ↓5
41 Vu Mỹ Hồng K-L Entertainment 3,300,246 ↓2
42 Lưu Niệm AKB48-China 2,718,909 ↓1
43 Cát Giai Tuệ Thực tập sinh tự do 2,494,313
44 Sửu Sửu JC Universe Entertainment 2,324,936
45 Cúc Lân Dream Entertainment 2,248,504
46 Lưu Đức Hy Super Jet Entertainment 2,150,886 ↑7
47 Giang Cảnh Nhi Yuehua Entertainment 1,911,138 ↓1
48 Câu Tuyết Oánh Poodoo Entertainment 1,854,453
49 Dương Băng Z-Cherry Culture 1,839,200
50 La Trí Nghi JC Universe Entertainment 1,775,949
51 Trương Khê Yuehua Entertainment 1,688,776
52 Mena 1,563,789
53 Mã Hưng Ngọc ETM Academy 1,431,701 ↑2
54 Lưu Tư Tiêm YY Media 1,165,349 ↓2
55 Trương Sở Hàn Huakai Banxia Culture 1,149,887 ↑1
56 Hướng Du Tinh YY Media 1,047,790 ↑2
57 Ngô Thiến 1,007,231
58 Doãn Nhụy JXJY Culture 995,143 ↓4
  • Thể hiện bài hát được sáng tác riêng.
  • Vị trí C được tạo bởi khán giả và được in đậm.
  • Người được khán giả bình chọn nhiều nhất là Trương Tử Ninh, người sẽ nhận được phần thưởng bí ẩn, nhóm có thành tích tốt nhất này là "Tôi là kiểu con gái ấy", và cả nhóm sẽ có được khóa đào tạo độc quyền của nhóm cố vấn.
Nội dung tiết mục tập 8
Thứ tự Ca khúc Sáng tác Nhóm Khách mời hỗ trợ Công ty Thành viên Bình chọn cá nhân Bình chọn nhóm
1 Nước mắt vòng đu quay Kim Chí Văn Thích Bạn Hồ Nhất Thiên Mavericks Entertainment Trương Tử Ninh 563 123
K-L Entertainment Sunnee 116
Banana Culture Entertainment Cường Đông Nguyệt 32
Qigu Culture Tưởng Thân
JOY Entertainment Trần Ý Hàm 30
JC Universe Entertainment Ngụy Cẩn 21
2 Shiny Trịnh Nam Đom Đóm Shiny Hùng Tử Kỳ Yuehua Entertainment Ngô Tuyên Nghi 326 156
Banana Culture Entertainment Phó Tinh 153
SDT Entertainment Cao Dĩnh Hy 134
ETM Academy Tô Nhuế Manh 72
YY Media Phạm Vy 63
ETM Academy La Dịch Giai 23
3 Tôi là kiểu con gái ấy Hồ Ngạn Bân Thiếu Nữ Của Bạn Tiêu Chiến Yuehua Entertainment Mạnh Mỹ Kỳ 330 286
ETM Academy Lưu Nhân Ngữ 143
Huaying Yixing Lý Tử Đình 124
Zimei Tao Culture Từ Mộng Khiết 92
Cao Thu Tử 55
Poodoo Entertainment Vương Đình 19
4 Không phụ thanh xuân Maria Stratton / K.Chozen / Renzo Bravo Không Sợ Thanh Xuân Mao Bất Dịch Wenlan Culture Dương Siêu Việt 111 41
Huayi Brothers Thích Nghiên Địch 330
SDT Entertainment Ngô Thiên Doanh 129
Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ 115
ReDu Music Lưu Đan Manh 71
Sanmei Entertainment Tiêu Mạn Đình 54
5 Con nhà người ta master key / ear attack Đứa Trẻ Bản Xứ Vương Nhất Bác JC Universe Entertainment Yamy 83 125
Emperor Entertainment Group Hứa Tĩnh Vận 250
OACA Lý Tử Tuyền 249
Universal Music Taiwan

(Record label)

Trần Phương Ngữ 69
T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương 59
Ivy Culture Lộc Tiểu Thảo 33
6 Giỏi lắm Alina Smith / Annalise Morelli / Ingemar Aberg Một Nồi Thập Cẩm Ngụy Đại Huân Qigu Culture Lại Mỹ Vân 361 85
Thực tập sinh tự do Vương Cúc 171
DongLun Media Vương Mạc Hàm 102
Long WuTian Culture Đoàn Áo Quyên 90
JC Universe Entertainment La Di Điềm 44
K-L Entertainment Triệu Nghiêu Kha 40
Xếp hạng tập 8
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi
1 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment 22,330,240
2 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 21,654,116 ↑21
3 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertainment 20,982,910
4 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture 20,670,415 ↑1
5 Lý Tử Đình Huaying Yixing 19,940,873
6 Yamy JC Universe Entertainment 19,302,784 ↓2
7 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 19,000,582 ↑7
8 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 18,643,278 ↑3
9 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 17,759,246 ↓7
10 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment 17,738,413 ↓3
11 Sunnee K-L Entertainment 17,594,086
12 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 17,453,074
13 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 16,102,329 ↓1
14 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 15,336,834 ↑1
15 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 15,240,920
16 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 15,178,183 ↑4
17 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment 13,701,917 ↓7
18 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 13,701,849 ↓1
19 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment 13,006,460
20 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 12,463,797 ↑11
21 Tô Nhuế Manh ETM Academy 11,561,237 ↑8
22 Tưởng Thân Qigu Culture 11,310,492 ↑3
23 Lý Tử Tuyền OACA 10,847,986 ↓10
24 Trần Phương Ngữ Huakai Banxia Culture 10,409,074 ↓5
25 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 7,667,784 ↑10
26 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 5,021,243
27 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment 4,355,943 ↓3
28 Phạm Vy YY Media 2,679,428 ↑5
29 Vương Mạc Hàm DongLun Media 2,262,438 ↓8
30 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture 1,883,329 ↓2
31 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment 1,718,065 ↓4
32 Vương Đình Poodoo Entertainment 1,649,378 ↑2
33 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment 1,559,222 ↓11
34 Lưu Đan Manh ReDu Music 1,462,819 ↑2
35 La Di Điềm JC Universe Entertainment 1,329,728 ↓5
36 La Dịch Giai ETM Academy 755,516 ↓4
  • Khách mời đặc biệt: Hoàng Bột.
  • Lớp học của Hoàng Bột.
  • Lễ xếp hạng thứ 3 (vòng loại trừ thứ 4): Từ 1 đến 11 được xếp lớp lại là A và từ 12 đến 22 được xếp lớp lại là B, hủy lớp C và loại bỏ người hạng từ 23 đến 36.
  • Gặp mặt người sáng lập nhóm nhạc nữ.
  • DIY làm bánh với Hoàng Bột, phát VCR của gia đình mỗi thành viên.
  • Đưa ra nhiệm vụ đêm chung kết, lựa chọn bài hát.
Xếp hạng tập 9 (Lễ xếp hạng thứ 3)
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi
Lớp A(Hạng 1-11)
1 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment 40,288,427
2 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 39,024,259
3 Ngô Tuyên Nghi Yuehua Entertainment 38,713,769
4 Yamy JC Universe Entertainment 35,958,168 ↑2
5 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture 35,687,166 ↓1
6 Lý Tử Đình Huaying Yixing 35,568,999
7 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 33,597,574 ↑2
8 Trương Tử Ninh Mavericks Entertainment 33,324,944
9 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 32,475,893 ↓2
10 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 31,652,722
11 Sunnee K-L Entertainment 30,762,258
Lớp B(Hạng 12-22)
12 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 30,587,172
13 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 27,954,563
14 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 26,378,599
15 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 25,087,649 ↑3
16 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 24,651,659 ↓1
17 Lý Tử Tuyền OACA 24,271,137 ↑6
18 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 24,244,573 ↓2
19 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 19,465,727 ↑7
20 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment 17,929,342 ↓3
21 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 17,375,388 ↑4
22 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 17,227,753 ↓2
Bị loại
23 Tưởng Thân Qigu Culture 16,243,854 ↓1
24 Triệu Nghiêu Kha K-L Entertainment 15,827,435 ↓5
25 Tô Nhuế Manh ETM Academy 15,065,426 ↓4
26 Trần Phương Ngữ Universal Music Taiwan

(Record label)

14,894,664 ↓2
27 Ngô Thiên Doanh SDT Entertainment 9,465,727
28 Phạm Vy YY Media 5,223,801
29 Vương Mạc Hàm DongLun Media 4,028,079
30 Ngụy Cẩn JC Universe Entertainment 3,446,638 ↑1
31 Vương Đình Poodoo Entertainment 3,227,676
32 Lộc Tiểu Thảo Ivy Culture 3,123,288 ↓2
33 Lưu Đan Manh ReDu Music 2,822,561 ↑1
34 La Di Điềm JC Universe Entertainment 2,705,547
35 Tiêu Mạn Đình Sanmei Entertainment 2,665,452 ↓2
36 La Dịch Giai ETM Academy 1,281,532
  • Phát sóng trực tiếp, trận chung kết: lễ xếp hạng cuối cùng (vòng loại trừ cuối, xác định các thành viên trong nhóm)..
  • Người điều hành buổi lễ: Hoàng Bột, Hầu Bội Sầm.
  • Nhân chứng: Liêu Phàm, Bành Vu Yến, Khương Văn.
  • Khách mời biểu diễn: Lý Vũ Xuân ''Thịnh Hành'', ''Dã man sinh trưởng''.
Xếp hạng theo ngày
Thứ tự Công ty Tên 17/6 18/6 19/6 20/6 21/6 22/6 23/6

12:00

23/6

20:00

1 Yuehua Entertainment Mạnh Mỹ Kỳ 2 1 2 1
2 Thực tập sinh tự do Vương Cúc 14 16 18 15 16
3 Yuehua Entertainment Ngô Tuyên Nghi 1 2 1 2 1
4 JC Universe Entertainment Yamy 4 3 4 6 5 4
5 Long WuTian Culture Đoàn Úc Quyên 3 5 4 5 6
6 Huaying Yixing Lý Tử Đình 5 6 8 7 6 8
7 Wenlan Culture Dương Siêu Việt 8 4 3
8 Mavericks Entertainment Trương Tử Ninh 10 9 7 9 8 7 5
9 Qigu Culture Lại Mỹ Vân 7 8 9 5 6 10 7
10 Zimei Tao Culture Cao Thu Tử 11 12 14 13 14 15
11 K-L Entertainment Sunnee 15 14 15 14 13 11
12 Banana Culture Entertainment Phó Tinh 6 7 8 10 9 8 9
13 SDT Entertainment Cao Dĩnh Hy 13 16 17 18
14 ETM Academy Lưu Nhân Ngữ 9 10 11 12 11 9 12
15 Huayi Brothers Thích Nghiên Địch 16 15 13 16 17
16 Zimei Tao Culture Từ Mộng Khiết 12 11 10 11 10 11 10 11
17 OACA Lý Tử Tuyền 17 12 7 12 13
18 Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ 18 19 20
19 T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương 22
20 Banana Culture Entertainment Cường Đông Nguyệt 21
21 JOY Entertainment Trần Ý Hàm 19 20 15 14
22 Emperor Entertainment Group Hứa Tĩnh Vận 20 17 16 18 19 20
Nội dung tiết mục tập 10
Hạng mục Ca khúc Bản gốc Công ty Tên
Vũ đạo Instruction Jax Jones SDT Entertainment Cao Dĩnh Hy
Burnin' up Janet Jackson Zimei Tao Culture Từ Mộng Khiết
Don't love you anymore DEXTER KING Yuehua Entertainment Ngô Tuyên Nghi
Good luck Basement Jaxx Mạnh Mỹ Kỳ
Milkshake Kelis JC Universe Entertainment Yamy
Lap tap love koyori, Hatsune Miku Wenlan Culture Dương Siêu Việt
Greedy Ariana Grande Qigu Culture Lại Mỹ Vân
Bad girls (Switch Remix) M.I.A Thực tập sinh tự do Vương Cúc
Drama (Party Favor Remix) Bro Safari, UFO! OACA Lý Tử Tuyền
Unconditionally Katy Perry Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ
Thanh nhạc Thời điểm thích hợp Úc Khả Duy Banana Culture Entertainment Phó Tinh
Nhìn thấy nơi xa nhất Trương Thiều Hàm Long WuTian Culture Đoàn Áo Quyên
Người đặc biệt Phương Đại Đồng K-L Entertainment Sunnee
Càng trưởng thành càng cô đơn Milk Coffee ETM Academy Lưu Nhân Ngữ
Wildest Dreams Taylor Swift JOY Entertainment Trần Ý Hàm
Cảm ơn bạn Lý Đại Mạt Zimei Tao Culture Cao Thu Tử
Ký ức độc quyền Trần Tiểu Xuân Mavericks Entertainment Trương Tử Ninh
Ông hoàng nhạc K Trần Dịch Tấn Emperor Entertainment Group Hứa Tĩnh Vận
Hero Mariah Carey T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương
Reflection Christina Aguilera Huaying Yixing Lý Tử Đình
Vì anh vô điều kiện Lương Tịnh Như Huayi Brothers Thích Nghiên Địch
Con đường Đới Bội Ni Banana Culture Entertainment Cường Đông Nguyệt
Nội dung tiết mục tập 10 (Lần 2)
Ca khúc Công ty Thành viên
Ngược gió Thực tập sinh tự do Vương Cúc
JC Universe Entertainment Yamy
Long WuTian Culture Đoàn Áo Quyên
Qigu Culture Lại Mỹ Vân
Zimei Tao Culture Cao Thu Tử
K-L Entertainment Sunnee
Banana Culture Entertainment Phó Tinh
ETM Academy Lưu Nhân Ngữ
OACA Lý Tử Tuyền
Emperor Entertainment Group Hứa Tĩnh Vận
Yuehua Entertainment Ngô Tuyên Nghi
Chứa đựng Mạnh Mỹ Kỳ
Huaying Yixing Lý Tử Đình
Wenlan Culture Dương Siêu Việt
Mavericks Entertainment Trương Tử Ninh
SDT Entertainment Cao Dĩnh Hy
Huayi Brothers Thích Nghiên Địch
Zimei Tao Culture Từ Mộng Khiết
Mango Entertainment Lữ Tiểu Vũ
T-Trainee Culture Ngô Ánh Hương
Banana Culture Entertainment Cường Đông Nguyệt
JOY Entertainment Trần Ý Hàm
Xếp hạng tập 10 (Xác định thành viên nhóm)
Hạng Tên Công ty Bình chọn Thay đổi
Được ra mắt (Hỏa tiễn thiếu nữ 101)
1 Mạnh Mỹ Kỳ Yuehua Entertainment 185,244,357
2 Ngô Tuyên Nghi 181,533,349 ↑1
3 Dương Siêu Việt Wenlan Culture 138,560,781 ↑4
4 Đoàn Áo Quyên Long WuTian Culture 110,325,869 ↑1
5 Yamy JC Universe Entertainment 108,780,982 ↓1
6 Lại Mỹ Vân Qigu Culture 107,771,558 ↑3
7 Tử Ninh Mavericks Entertainment 107,630,613 ↑1
8 Sunnee K-L Entertainment 106,536,863 ↑3
9 Lý Tử Đình Huaying Yixing 86,063,212 ↓3
10 Phó Tinh Banana Culture Entertainment 84,513,609 ↑2
11 Từ Mộng Khiết Zimei Tao Culture 83,772,852 ↑5
Bị loại
12 Lý Tử Tuyền OACA 74,959,456 ↑5
13 Lưu Nhân Ngữ ETM Academy 71,191,950 ↑1
14 Trần Ý Hàm JOY Entertainment 70,151,923 ↑7
15 Vương Cúc Thực tập sinh tự do 63,008,441 ↓13
16 Cao Thu Tử Zimei Tao Culture 61,896,081 ↓6
17 Cao Dĩnh Hy SDT Entertainment 60,936,364 ↓4
18 Thích Nghiên Địch Huayi Brothers 51,409,927 ↓3
19 Hứa Tĩnh Vận Emperor Entertainment Group 44,982,128 ↑3
20 Lữ Tiểu Vũ Mango Entertainment 39,476,785 ↓2
21 Cường Đông Nguyệt Banana Culture Entertainment 33,232,639 ↓1
22 Ngô Ánh Hương T-Trainee Culture 29,297,036 ↓3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Produce 101 China”. Teenage. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan