Nhiều cộng đồng người hâm mộ (fandom) đều có tên gọi riêng nhằm phân biệt với các cộng đồng fan khác. Những cái tên này phổ biến với các ca sĩ, nhóm/ban nhạc, các bộ phim, chương trình truyền hình, tựa sách, game, đội thể thao (bao gồm cả các đội bóng) và người nổi tiếng. Một vài trong số những tên gọi này là do người hâm mộ đặt ra, số khác thì là do chính những người nổi tiếng đích thân tạo ra.
Xu hướng đặt tên cho người hâm mộ trở nên phổ biến hơn vào đầu thế kỷ 21 với sự bùng nổ của các phương tiện truyền thông xã hội, mặc dù những cái tên như vậy đã được sử dụng sớm hơn nhiều. Ví dụ về tên cộng đồng người hâm mộ bao gồm KatyCat (người hâm mộ của nữ ca sĩ Katy Perry), Sherlockian (người hâm mộ của nhân vật Sherlock Holmes) và Beatlemaniac (người hâm mộ của ban nhạc The Beatles).[1][2]
Chủ thể | Quốc gia | Tên gọi người hâm mộ | Loại hình | Tham chiếu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2PM | ![]() |
Hottest | nhóm nhạc | [3] | |||||
Quang Hùng MasterD | ![]() |
Muzik | nghệ sĩ âm nhạc | ||||||
5 Seconds of Summer | ![]() |
5SOSFam | ban nhạc | [3] | |||||
AB6IX | ![]() |
ABNEW | nhóm nhạc nam | [4] | |||||
A.C.E | ![]() |
Choice | nhóm nhạc nam | [5] | |||||
Adam Lambert | ![]() |
Glambert(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | |||||
Adele | ![]() |
Daydreamer(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Aespa | ![]() |
MY | nhóm nhạc | [7] | |||||
Akshay Kumar | ![]() ![]() |
Akkian(s) | diễn viên | [1] | |||||
Alden Richards và Maine Mendoza | ![]() |
AlDubNation | diễn viên | [8] | |||||
Aquabats | ![]() |
Aquacadet(s) | ban nhạc | [9] | |||||
Ariana Grande | ![]() |
Arianator(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Arnold Palmer | ![]() |
Arnie's Army | vận động viên | [10] | |||||
Arsenal F.C. | ![]() |
Gooner(s) | đội thể thao | [11][12][13] | |||||
Ateez | ![]() |
ATINY | nhóm nhạc | [14] | |||||
Aurora | ![]() |
Warrior(s) & Weirdos | nghệ sĩ âm nhạc | [15] | |||||
Austin Mahone | ![]() |
Mahomie(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Ava Max | ![]() |
Maxipad(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [16] | |||||
Avatar | ![]() |
Avatard(s) | phim điện ảnh | [17] | |||||
Avril Lavigne | ![]() |
Black Star(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Azealia Banks | ![]() |
Kunt Brigade | nghệ sĩ âm nhạc | [3] | |||||
B1A4 | ![]() |
Bana | nhóm nhạc | [3] | |||||
B.A.P | ![]() |
BABY | nhóm nhạc | [18] | |||||
Babymetal | ![]() |
The One | ban nhạc | [1] | |||||
Band-Maid | ![]() |
Goshujin-sama/Ojō-sama | ban nhạc | [19] | |||||
Barry Manilow | ![]() |
Fanilow(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | |||||
Bars & Melody | ![]() |
Bambinos | nhóm nhạc | [20] | |||||
Người Dơi | ![]() |
Batmaniac(s) | truyện tranh | [21] | |||||
Beast | ![]() |
B2uty | nhóm nhạc | [3] | |||||
The Beatles | ![]() |
Beatlemaniac(s) | ban nhạc | [1][22] | |||||
Bebe Rexha | ![]() |
Rexhar(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [23] | |||||
Becky G | ![]() |
Beaster(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [24] | |||||
Bella Thorne | ![]() |
Bellarina(s) | diễn viên | [25] | |||||
Benedict Cumberbatch | ![]() |
Cumberbitch(es) | diễn viên | [26] | |||||
Beyoncé | ![]() |
BeyHive | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | |||||
Big Bang | ![]() |
VIP | nhóm nhạc | [3] | |||||
The Big Lebowski | ![]() ![]() |
Achiever(s) | phim điện ảnh | [27] | |||||
Blackpink | ![]() |
Blink | nhóm nhạc | [28] | |||||
Black Veil Brides | ![]() |
BVB Army | ban nhạc | [3] | |||||
Bob Dylan | ![]() |
Dylanologist(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [29] | |||||
Boston Red Sox | ![]() |
Red Sox Nation | đội thể thao | [30] | |||||
B Ray | ![]() |
Bao Chẩn (anti B Ray) Group | nghệ sĩ âm nhạc | [31] | |||||
Britney Spears | ![]() |
Britney Army | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Bros | ![]() |
Brosettes | nhóm nhạc | [32] | |||||
Bruce Springsteen | ![]() |
Bruce Tramp(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [9] | |||||
BtoB | ![]() |
Melody | nhóm nhạc | [33] | |||||
BTS | ![]() |
A.R.M.Y | nhóm nhạc | [3] | |||||
California Chrome | ![]() |
Chromie(s) | ngựa đua | [34] | |||||
Camila Cabello | ![]() |
Camilizer(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [35] | |||||
Carly Rae Jepsen | ![]() |
Jepsie(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Cá Hồi Hoang | ![]() |
Hội Hoang 102 | ban nhạc | ||||||
Chancho en Piedra | ![]() |
Marranos | ban nhạc | [36] | |||||
Chapo Trap House | ![]() |
Grey Wolves | podcast | [37] | |||||
Charli XCX | ![]() |
Angel(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [38] | |||||
Châu Du Dân | ![]() |
V.I.C | nghệ sĩ âm nhạc/diễn viên | [39] | |||||
nghệ sĩ âm nhạc | |||||||||
ChloexHalle | ![]() |
Siren(s) | bộ đôi âm nhạc | [40] | |||||
Chris Brown | ![]() |
Team Breezy | nghệ sĩ âm nhạc | [41] | |||||
Chris Pine | ![]() |
Pine-Nut(s) | diễn viên | [26] | |||||
Christina Aguilera | ![]() |
Fighter(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Christina Grimmie | ![]() |
Team Grimmie | nghệ sĩ âm nhạc | [42] | |||||
Christopher Nolan | ![]() ![]() |
Nolanite(s) | đạo diễn | [43] | |||||
Clay Aiken | ![]() |
Claymate(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [22] | |||||
CLC | ![]() |
Cheshire | nhóm nhạc | [44] | |||||
AB6IX | ![]() |
ABNEW | nhóm nhạc nam | [4] | [3] | ||||
Community | Human Beings | chương trình truyền hình | [45] | ||||||
Conan O'Brien | Coconuts | comedian | [41] | ||||||
Conor Maynard | Mayniacs | nghệ sĩ âm nhạc | [9] | ||||||
Cupcakke | Slurpers | nghệ sĩ âm nhạc | [46] | ||||||
Dan and Phil | Phandom | YouTuber | [47][48] | ||||||
DAY6 | My Day | ban nhạc | [49] | ||||||
Demi Lovato | Lovatic(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [50] | ||||||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch | ![]() |
Roligan(s) | đội thể thao | [51] | |||||
Depeche Mode | Modies, devotees | ban nhạc | [52][53] | ||||||
Der Ring des Nibelungen | Ringheads | opera | [54] | ||||||
Dick Dale | Dickheads | nghệ sĩ âm nhạc | [55] | ||||||
Dimash Kudaibergen | Dears | nghệ sĩ âm nhạc | [56][57][58] | ||||||
Divergent | Initiates | book | [59] | ||||||
Doctor Who | Whovians | TV show | [41] | ||||||
Doja Cat | Kittens | nghệ sĩ âm nhạc | |||||||
Downfall | Untergangers | film | [60][61][62] | ||||||
Drake | Team Drizzy | nghệ sĩ âm nhạc | [50] | ||||||
Dreamcatcher | InSomnia | ban nhạc | [63] | ||||||
Dua Lipa | Love(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [64] | ||||||
Duran Duran | Durannies | ban nhạc | [65] | ||||||
Ed Miliband | Milifan(s) | politician | [26] | ||||||
Ed Sheeran | Sheerio(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | ||||||
Ellie Goulding | Goulddigger(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [66] | ||||||
Eminem | Stan(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | ||||||
Emmure | Decepticon(s) | ban nhạc | [67] | ||||||
Encantadia | ![]() |
Encantadik(s) | Phim truyền hình | [68][69] | |||||
England cricket team | Barmy Army | đội thể thao | [70] | ||||||
Everglow | ![]() |
Forever | ban nhạc | [71] | |||||
EXO | ![]() |
EXO-L | nhóm nhạc | [72] | |||||
Fall Out Boy | Youngblood(s) | ban nhạc | [3] | ||||||
FC Barcelona | ![]() |
Culés | đội thể thao | [73] | |||||
Scuderia Ferrari | Tifosi | đội thể thao | [74] | ||||||
Feyenoord | Het Legioen | đội thể thao | [75] | ||||||
Fifth Harmony | ![]() |
Harmonizer(s) | nhóm nhạc | [76] | |||||
Firefly | ![]() |
Browncoat(s) | phim truyền hình | [77] | |||||
Five Finger Death Punch | Knucklehead(s) | ban nhạc | [78] | ||||||
Frank Sinatra | ![]() |
Bobby soxer(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [79] | |||||
Fright Night | Fringies | TV show | [80] | ||||||
F.T. Island | ![]() |
Primadonna | ban nhạc | [3] | |||||
Future | FutureHive | nghệ sĩ âm nhạc | [81] | ||||||
Game Grumps | Lovelies | chương trình chiếu mạng | [82] | ||||||
Trò chơi vương quyền | ![]() |
Thronie(s) | phim truyền hình | [83] | |||||
Gary Numan | ![]() |
Numanoid(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [84] | |||||
GFriend | ![]() |
Buddy | nhóm nhạc | [85] | |||||
Ghostbusters | Ghostheads | film | [86] | ||||||
(G)I-dle | ![]() |
Neverland | nhóm nhạc | [87] | |||||
Gilbert and Sullivan | Savoyard(s) | Librettist and composer | [88] | ||||||
Girl's Day | ![]() |
Dai5y | nhóm nhạc | [3] | |||||
Girls' Generation | ![]() |
Sone | nhóm nhạc | [3] | |||||
Glee | ![]() |
Gleek(s) | phim truyền hình | [41] | |||||
Cuốn theo chiều gió | ![]() |
Windie(s) | sách | [89] | |||||
Got7 | ![]() |
IGOT7 | nhóm nhạc | [3] | |||||
Green Bay Packers | Cheesehead(s) | đội thể thao | [90] | ||||||
Green Day | ![]() |
Idiot(s) | ban nhạc | [91] | |||||
Grateful Dead | Deadheads | ban nhạc | [92] | ||||||
Hamilton: An American Musical | ![]() |
Hamilfan(s) | nhạc kịch | [93][94][95] | |||||
Hannah Hart | ![]() |
Hartosexual(s) | YouTuber | [96] | |||||
Hannibal | Fannibals | TV show | [97] | ||||||
Hanson | ![]() |
Fanson(s) | ban nhạc | [9] | |||||
Harry Potter | ![]() |
Potterhead(s) | sách | [45] | |||||
Harry Styles | ![]() |
Harrie(s) / Styler(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [98] | |||||
Hayden Christensen | ![]() |
Stanakin(s) | diễn viên | [99] | |||||
Hinatazaka46 | ![]() |
Ohisama | nhóm nhạc | [100] | |||||
Đấu trường sinh tử | ![]() |
Tribute(s) | sách | [101] | |||||
Hoàng Hồng Thăng | ![]() |
Gui Mi | nhân vật giải trí | [39] | |||||
Howie Mandel | ![]() |
FANdel(s) | diễn viên hài | [102] | |||||
Hulk Hogan | ![]() |
Hulkamaniac(s) | đô vật | [103] | |||||
Iggy Azalea | Azalean(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [104] | ||||||
iKON | ![]() |
IKONIC | nhóm nhạc | [105] | |||||
Imagine Dragons | ![]() |
Firebreather(s) | ban nhạc | [6] | |||||
Indila | ![]() |
Dreamer(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [106] | |||||
Infinite | ![]() |
Inspirit | nhóm nhạc | [3] | |||||
Insane Clown Posse | Juggalo(s) | ban nhạc | [107] | ||||||
Itzy | ![]() |
MIDZY | nhóm nhạc | [108] | |||||
IU | ![]() |
Uaena | nghệ sĩ âm nhạc | [109] | |||||
Iz*One | ![]() ![]() |
WIZ*ONE | nhóm nhạc | [110] | |||||
J97 | ![]() |
Đóm | nghệ sĩ âm nhạc | [111] | |||||
Jake Paul | ![]() |
Jake Pauler(s) | YouTuber | [112] | |||||
James Dean | Deaner(s) | diễn viên | [113] | ||||||
James McAvoy | McAvoyeur(s) | diễn viên | [114] | ||||||
Jane Austen | ![]() |
Janeite(s) | tác giả | [115] | |||||
Janelle Monáe | Fandroid(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [3] | ||||||
Jared Padalecki | Padalecki Stans /
Jarpad Stans |
diễn viên | [116] | ||||||
Hàm cá mập | ![]() |
Finaddict(s) | phim điện ảnh | [117] | |||||
JBJ | ![]() |
Joyful | nhóm nhạc | [118] | |||||
Jennette McCurdy | McCurdian(s) | diễn viên | [119] | ||||||
Jennifer Lopez | ![]() |
JLover(s) | nghệ sĩ âm nhạc/diễn viên | [6] | |||||
Jensen Ackles | Ackleholic(s) | diễn viên | [120] | ||||||
Jessie J | ![]() |
Heartbeat(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Jewel | ![]() |
EDA(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [121] | |||||
Jimmy Buffett | Parrotheads | nghệ sĩ âm nhạc | [22] | ||||||
John Cena | ![]() |
Cenation | đô vật | [122] | |||||
Josh Groban | Grobanite(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [22] | ||||||
Joss Whedon | Whedonite(s) | đạo diễn | [45] | ||||||
Jumpol Adulkittiporn và Atthaphan Phunsawat | ![]() |
Babii | diễn viên | [123] | |||||
Justin Bieber | ![]() |
Belieber(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [41] | |||||
Justin Timberlake | ![]() |
The TN Kid(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [124] | |||||
K/DA | ![]() |
Blade(s) | nhóm nhạc ảo | [125][126] | |||||
Kamala Harris | ![]() |
KHive | chính trị gia | [127] | |||||
Kang Daniel | ![]() |
Danity | nghệ sĩ âm nhạc | [128] | |||||
K.A.R.D | ![]() |
Hidden KARD | nhóm nhạc | [129] | |||||
Kathryn Bernardo và Daniel Padilla | ![]() |
KathNiel(s) | diễn viên | [130] | |||||
Katy Perry | ![]() |
KatyCat(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | |||||
Kelly Clarkson | ![]() |
Kellebrities | nghệ sĩ âm nhạc | [131] | |||||
Kelly Rowland | ![]() |
Rowland Stone(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
Kenya Moore | ![]() |
Team Twirl | diễn viên | [132][133][134] | |||||
Kesha | ![]() |
Animal(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [6] | |||||
The Killers | Victim(s) | ban nhạc | [3] | ||||||
Kim Petras | Bunhead(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [135] | ||||||
KISS | ![]() |
KISS Army | ban nhạc | [41] | |||||
Kyoko Saito | ![]() |
Kyonkoizu | nghệ sĩ âm nhạc | [136] | |||||
La Chí Tường | ![]() |
SFC | nghệ sĩ âm nhạc/diễn viên | [39] | |||||
Lady Gaga | ![]() |
Little Monster(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [137] | |||||
Lali Espósito | Lalita(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [138] | ||||||
Lauren Jauregui | Jaguar(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [41] | ||||||
Lâm Tuấn Kiệt | ![]() |
JM | nghệ sĩ âm nhạc | [39] | |||||
Led Zeppelin | Zephead(s) | ban nhạc | [1] | ||||||
Lego | ![]() |
AFOL(s) | đồ chơi | [139] | |||||
Lewis Capaldi | Big Fat Sexy Jungle Cat(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [140] | ||||||
Lil' Wayne | Wayniac(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [22] | ||||||
Lindsey Stirling | Stirlingites | nghệ sĩ âm nhạc | [141] | ||||||
Linkin Park | ![]() |
Soldier(s) | ban nhạc | [142] | |||||
Lisa | ![]() |
Lilies | nghệ sĩ âm nhạc | [143][144] | |||||
Little Mix | ![]() |
Mixer(s) | nhóm nhạc | [145] | |||||
Live (band) | Freaks4Live | ban nhạc | [146] | ||||||
Liverpool F.C. | ![]() |
Kopites | đội thể thao | [147] | |||||
Loona | Orbit | ban nhạc | [148] | ||||||
Louis Tomlinson | Louies | nghệ sĩ âm nhạc | [149][150] | ||||||
Madonna | ![]() |
Madonna wannabe(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [151] | |||||
Mamamoo | ![]() |
Moomoo | nhóm nhạc | [152] | |||||
Mariah Carey | Lamb(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [1][153] | ||||||
MattyBRaps | BBoy(s) & BGirl(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [154] | ||||||
The Maze Runner | Glader(s) | sách | [155] | ||||||
Megadeth | Droogie(s) | ban nhạc | [156] | ||||||
Meghan Trainor | Megatronz | nghệ sĩ âm nhạc | [3] | ||||||
Melanie Martinez | Cry Babies | nghệ sĩ âm nhạc | [157] | ||||||
The Meteors | Wrecking Crew | ban nhạc | [158] | ||||||
Meryl Streep | Streeper(s) | diễn viên | [159] | ||||||
Michael Jackson | ![]() |
Moonwalkers | nghệ sĩ âm nhạc | [160] | |||||
Middle-Earth | Ringer(s) | sách | [161] | ||||||
Miley Cyrus | ![]() |
Smiler(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [50] | |||||
nghệ sĩ âm nhạc | |||||||||
Monsta X | Monbebe | ban nhạc | [162] | ||||||
Motörhead | Motörheadbanger(s) | ban nhạc | [163] | ||||||
Muse | Muser(s) | ban nhạc | [3] | ||||||
My Chemical Romance | Killjoy(s), MCRmy | ban nhạc | [22] | ||||||
My Little Pony: Friendship Is Magic | Bronie(s)/pegasisters | TV show | [120][164] | ||||||
Mystery Science Theater 3000 | MSTies | TV show | [165] | ||||||
NCT | NCTzen(s) | ban nhạc | [166] | ||||||
The Neighbourhood | Hoodlum(s) | ban nhạc | [167] | ||||||
Neil Diamond | Diamond Head(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [22] | ||||||
Neil Young | Rustie(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [168] | ||||||
Shin Seiki Evangelion | ![]() |
Evageek(s) | anime/manga | [169] | |||||
New Kids on the Block | ![]() |
Blockhead(s) | nhóm nhạc | [3] | |||||
New Orleans Saints | Big Easy Mafia, Who Dat Nation | đội thể thao | [170] | ||||||
Newcastle United F.C. | Toon Army | đội thể thao | [171] | ||||||
Neymar | ![]() |
Neymarzete(s) | cầu thủ | [172] | |||||
Ngọt (ban nhạc) | ![]() |
Kẹo | ban nhạc | ||||||
Ngô Tôn | ![]() |
Angel(s) / Chillie(s) | diễn viên | [39] | |||||
Nicki Minaj | ![]() |
Barbz | nghệ sĩ âm nhạc | [104] | |||||
Normani | The Nation | nghệ sĩ âm nhạc | [173] | ||||||
Northern Ireland national football team | Green and White Army | đội thể thao | [174] | ||||||
The Office | Dunderhead(s) | chương trình truyền hình | [41] | ||||||
Ngày xửa ngày xưa | ![]() |
Oncer(s) | phim truyền hình | [77] | |||||
One Direction | ![]() |
Directioner(s) | nhóm nhạc | [1] | |||||
Palaye Royale | Soldiers of the Royal Council | ban nhạc | [175] | ||||||
Paramore | Parafamily, Ankle Biter(s) | ban nhạc | [3] | ||||||
Pentagon | Universe | nhóm nhạc | [176] | ||||||
Perawat Sangpotirat và Prachaya Ruangroj | ![]() |
Peraya | diễn viên | [177] | |||||
The Phantom of the Opera | Phan(s) | sách | [22] | ||||||
Phi Luân Hải | ![]() |
Mo Tian Lun (Ferris Wheel) → Fei Fei | nhóm nhạc | [39] | |||||
Phish | Phishhead(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [45] | ||||||
Pia Wurtzbach | Pianatic(s) | model | [178] | ||||||
Pixie Lott | Crazy Cat(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [179] | ||||||
Porcelain Black | Trainwreck(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [180] | ||||||
Poppy | Poppy Seed(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [181] | ||||||
Psych | Psych-Os | TV show | [120] | ||||||
Quỷ Quỷ | ![]() |
Piao Piao | diễn viên | [39] | |||||
Rangers F.C. | ![]() |
Bluenoses | đội thể thao | [182] | |||||
Real Madrid | ![]() |
Madridistes | đội thể thao | [183] | |||||
Red Rising | Howler(s) | sách | [184] | ||||||
Red Velvet | ![]() |
ReVeluv | nhóm nhạc | [185] | |||||
Rick and Morty | Schwiftites | TV show | [3] | ||||||
Ricky Martin | ![]() |
Sexy Soul(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [186][187] | |||||
Rihanna | ![]() |
Rihanna Navy | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | |||||
Rita Ora | Ritabot(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [50] | ||||||
The Room | Roomie(s) | film | [188] | ||||||
Rosalía | Ángeles | nghệ sĩ âm nhạc | [189] | ||||||
Rush | Rushian(s) | ban nhạc | [1] | ||||||
Saiko | ![]() |
Saiko adictos | ban nhạc | [190] | |||||
Thủy thủ Mặt Trăng | ![]() |
Moonie(s) | anime/manga | [191] | |||||
Sakura Gakuin | ![]() |
Fukei | nhóm nhạc | [192] | |||||
Salman Khan | Salmaniac(s) | diễn viên | [193] | ||||||
Sam Callahan | Callafan(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [194] | ||||||
Sam Smith | Little Sailor(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [195] | ||||||
Sasha Banks | The Krew | đô vật | [196] | ||||||
SB19 | A'TIN | ban nhạc | [197] | ||||||
Scotland National Football Team | Tartan Army | đội thể thao | [198] | ||||||
Scotty McCreery | McCreerian(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [199] | ||||||
Seattle Seahawks | 12s | đội thể thao | [200] | ||||||
Selena Gomez | ![]() |
Selenator(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [50] | |||||
Seventeen | ![]() |
Carat | nhóm nhạc | [201] | |||||
S.H.E | ![]() |
Clover(s) | nhóm nhạc | [39] | |||||
Shawn Mendes | ![]() |
Mendes Army | nghệ sĩ âm nhạc | [202] | |||||
Sherlock Holmes | ![]() |
Sherlockian(s) | sách | [2] | |||||
SHINee | ![]() |
Shawol(s) | nhóm nhạc | [3] | |||||
Sia | ![]() |
Lover(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [203] | |||||
Sistar | ![]() |
Star1 | nhóm nhạc | [3] | |||||
Six | The Queendom | musical | [204] | ||||||
Skillet | Panhead(s) | ban nhạc | [3] | ||||||
Slayer | Slaytanic Wehrmacht | ban nhạc | [205] | ||||||
Slipknot | Maggot(s) | ban nhạc | [3] | ||||||
Sơn Tùng M-TP | ![]() |
Sky | nghệ sĩ âm nhạc | [206] | |||||
Star Trek | ![]() |
Trekkie(s) | phim truyền hình | [45] | |||||
Chiến tranh giữa các vì sao | ![]() |
Warsie(s) | phim điện ảnh | [45] | |||||
Stargate | Gater(s) | film/TV show | [207] | ||||||
Stef Sanjati | Breadsquad | YouTuber | [208] | ||||||
Stephen Colbert | ![]() |
Colbert Nation | diễn viên hài | [45] | |||||
Stray Kids | Stay | ban nhạc | [209] | ||||||
Super Junior | ![]() |
ELF | nhóm nhạc | [210] | |||||
Supernatural | Hunter(s), SPN Family | chương trình truyền hình | [77] | ||||||
Swansea City A.F.C. | Jack(s) | đội thể thao | [211] | ||||||
T-ara | ![]() |
Queen(s) | nhóm nhạc | [3] | |||||
Take That | ![]() |
Thatter(s) | ban nhạc | [212] | |||||
Tawan Vihokratana và Thitipoom Techaapaikhun | ![]() |
Polca | diễn viên | [213] | |||||
Taylor Swift | ![]() |
Swiftie(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | |||||
Tini Stoessel | Tinistas | nghệ sĩ âm nhạc | [214] | ||||||
Texas A&M | 12th Man | đội thể thao | [215] | ||||||
TFBoys | ![]() |
Tứ Diệp Thảo | nhóm nhạc | [216] | |||||
Thần Diệc Nho | ![]() |
Ruzi (Nho tử) / Cupcake(s) | diễn viên | [39] | |||||
The Price Is Right | Loyal Friends and True | chương trình truyền hình | [217] | ||||||
Thirty Seconds to Mars | Echelon, The Cult | ban nhạc | [3] | ||||||
Thomas Sanders | Fander(s) | diễn viên, ca sĩ, YouTuber | [218] | ||||||
Timothée Chalamet | Chalamaniac(s) | diễn viên | [219] | ||||||
Tokio Hotel | ![]() |
Alien(s) | ban nhạc | [3] | |||||
Tom Hiddleston | ![]() |
Hiddlestoner(s) | diễn viên | [26] | |||||
Tori Amos | Toriphile(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [220] | ||||||
Trần Gia Hoa | ![]() |
E-angel(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [39] | |||||
True Blood | Truebie(s) | chương trình truyền hình | [41] | ||||||
Treasure | ![]() |
Treasure Maker/ Teume | nhóm nhạc | [221] | |||||
TVXQ | ![]() |
Cassiopeia | nhóm nhạc | [3] | |||||
Twenty One Pilots | Skeleton Clique / Clikkie(s) | ban nhạc | [222] | ||||||
Twice | ![]() |
Once | nhóm nhạc | [223] | |||||
Chạng vạng | ![]() |
Twihard(s) | sách | [41] | |||||
Twisted Sister | S.M.F.F.O.T.S. | ban nhạc | [9] | ||||||
TXT | M.O.A | ban nhạc | [224] | ||||||
Uggie | Uggie Hugger(s) | chú chó | [225] | ||||||
U-KISS | ![]() |
Kiss Me | nhóm nhạc | [226] | |||||
Uông Đông Thành | ![]() |
Dong Dong Hai (Đông Đông Hải) / Rockbabie(s) | diễn viên | [39] | |||||
Union J | JCat(s) | ban nhạc | [227] | ||||||
UP10TION | HONEY10 | ban nhạc | [228] | ||||||
Uriah Heep | Heepster(s) | ban nhạc | [9] | ||||||
Vachirawit Chiva-aree và Metawin Opas-iamkajorn | ![]() |
BrightWin | diễn viên | [229] | |||||
The Vamps | Vamily | ban nhạc | [230] | ||||||
Grace VanderWaal | FanderWaal(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [231] | ||||||
Van Morrison | Vanatic(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [232] | ||||||
Vice Ganda | Little Ponie(s) | diễn viên hài | [233] | ||||||
Viêm Á Luân | ![]() |
Pudding(s) | nghệ sĩ âm nhạc/diễn viên | [39] | |||||
Victon | Alice | ban nhạc | [234] | ||||||
Vintage Trouble | Troublemaker(s) | ban nhạc | [235] | ||||||
Vlogbrothers | Nerdfighter(s) | YouTuber | [41] | ||||||
Vương Lực Hoành | ![]() |
Homie(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [39] | |||||
Vương Tử | ![]() |
FCP | diễn viên | [39] | |||||
Wake Up to Wogan | TOG(s) | chương trình phát thanh | [236] | ||||||
WayV | WayZenNi | ban nhạc | [237] | ||||||
"Weird Al" Yankovic | Close Personal Friend(s) of Al | nghệ sĩ âm nhạc | [238] | ||||||
The White Stripes | Candy Cane Children | ban nhạc | [9] | ||||||
The Who | Wholigan(s) | ban nhạc | [239] | ||||||
Winner | InnerCircle | ban nhạc | [240] | ||||||
Winter Soldier | Winter's Children | comics/film | [241] | ||||||
Wiz Khalifa | Taylor(s) | nghệ sĩ âm nhạc | [1] | ||||||
Hồ sơ tuyệt mật | ![]() |
X-Phile(s) | phim truyền hình | [41] | |||||
Xena: Warrior Princess | Xenite(s) | chương trình truyền hình | [242] | ||||||
Zayn Malik | Zquad | nghệ sĩ âm nhạc | [243] | ||||||
Yungblud | Black Hearts Club | nghệ sĩ âm nhạc | [244] | ||||||
Zendaya | ZSwagger(s) | diễn viên | [245] | ||||||
nghệ sĩ Âm Nhạc | [245] | ||||||||
Đông Nhi | ![]() |
Potato - Nông trại khoai tây | Nghệ sỹ Âm nhạc |
|1=
(trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). LA Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
"Jake Paulers," in case it isn’t clear, is what Paul calls his fans,
|url=
(trợ giúp). Daily News. ngày 8 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
|url=
(trợ giúp). WUFT. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.
|url=
(trợ giúp). line feed character trong |url=
tại ký tự số 49 (trợ giúp); Thiếu dấu sổ thẳng trong: |url=
(trợ giúp); |title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
|nghệ sĩ Âm Nhạc