Tên bản ngữ | 株式会社studio A-CAT |
---|---|
Tên phiên âm | Kabushiki-gaisha Sutajio A-katto |
Loại hình | Kabushiki gaisha |
Ngành nghề | Anime |
Thành lập | tháng 9 năm 1996 |
Trụ sở chính | Shibasakicho, Tachikawa, Tokyo, Nhật Bản |
Thành viên chủ chốt | Sakuno Kenichirō (chủ tịch) |
Số nhân viên | 46 (tính đến tháng 7, 2019) |
Website | a-cat |
Studio A-Cat Inc. (Nhật: 株式会社studio A-CAT Hepburn: Kabushiki-gaisha Sutajio A-katto) là một xưởng phim hoạt hình Nhật Bản được thành lập tại Tachikawa, Tokyo.[1]
Năm phát sóng | Tựa đề | Đạo diễn | Số tập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Frame Arms Girl | Kawaguchi Keiichiro | 12 | Dựa trên một dòng sản phẩm sa bàn của Kotobukiya; hợp tác sản xuất với Zexcs.[2] |
Taisho Mebiusline Chicchaisan | Watanabe Shuu | 12 | Chuyển thể từ visual novel Taishou Mebiusline của HolicWorks.[3] | |
2018 | Pastel Life | Hino Tommy | 6 | Phần spin-off của BanG Dream!.[4] |
2019 | Over Drive Girl 1/6 | Motogana Keitaro | 12 | Chuyển thể từ manga của Öyster.[5] |
2020 | Tamayomi | Fukushima Toshinori | 12 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên của Mountain Pukuichi.[6] |
2021 | LBX Girls | Motogana Keitaro | 12 | Spin-off của Danball Senki.[7] |
Getter Robo Arc | Kawagoe Jun | 13 | Chuyển thể từ series manga của Ishikawa Ken; hợp tác sản xuất với Bee Media.[8] | |
Deatte 5-byou de Battle | Naito Meigo (Tổng đạo diễn) Arai Nobuyoshi |
12 | Chuyển thể từ manga cùng tên của Harawata Saizō. Hợp tác sản xuất với SynergySP và Vega Entertainment, chủ yếu phát triển khâu CG.[9] | |
2022 | Kenja no deshi o nanoru kenja | Motonaga Keitaro | 12 | Chuyển thể từ light novel của Ryusen Hirotsugu.[10] |
Nōmin Kanren no Skill Bakka Agetetara Nazeka Tsuyoku Natta. | Nagahama Norihiko | 12 | Chuyển thể từ light novel của Shobonnu.[11] | |
2024 | Maō-gun Saikyō no Majutsushi wa Ningen Datta | Nagahama Norihiko | Chuyển thể từ manga cùng tên.[12] | |
Highspeed Etoile | Motonaga Keitaro | 12 | Tác phẩm gốc.[13] | |
2025 | Saikyō no Ō-sama, Nidome no Jinsei wa Nani wo Suru? | Motonaga Keitaro | Chuyển thể từ webnovel tiếng Anh của TurtleMe.[14] |
Năm khởi chiếu | Tên | Đạo diễn | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2019 | Frame Arms Girl: Kyakkyau Fufu na Wonderland | Kawaguchi Keiichiro | Phim tổng hợp của Frame Arms Girl. Hợp tác sản suất với Zexcs. | [15] |
Năm phát hành | Tên | Đạo diễn | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Chō Jikū Robo Meguru | Gotou Keiji | Tác phẩm gốc. Hợp tác sản xuất với Brain's Base. | [16] |
|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)