TIME là album phòng thu tiếng Nhật thứ sáu của Tohoshinki, phát hành ngày 6 tháng 3 năm 2013 bởi Avex Trax. Album được phát hành theo ba phiên bản khác nhau với từng bối cảnh riêng: phiên bản A (quá khứ), phiên bản B (hiện tại) và phiên bản C (tương lai). Ngoài ra album còn phát hành một phiên bản giới hạn dành cho fanclub.
Time hiện là album bán chạy nhất của nhóm với hơn 160.000 bản tẩu tán trong ngày đầu tiên phát hành và hơn 240.000 bản cũng trong tuần đầu.[1]
|
|
1. | "Fated" | H.U.B. |
- Paul Drew
- Greig Watts
- Pete Barringer
- Chris Wortley
| DWB Music | 5:27 |
---|
2. | "Catch Me -If you wanna-" | H.U.B. | Yoo Young-jin | Yoo | 4:37 |
---|
3. | "逢いたくて逢いたくてたまらない" (Aitakute Aitakute Tamaranai) | Shinjiroh Inoue | Inoue | Inoue | 4:12 |
---|
4. | "One More Thing" | H.U.B. | her0ism | her0ism | 3:54 |
---|
5. | "STILL" | Inoue | Inoue | Inoue | 4:31 |
---|
6. | "I Know" | Inoue |
- T-SK
- Tesung Kim
- Andrew Choi
| T-SK | 4:25 |
---|
7. | "Y3K" | H.U.B. | | | 4:09 |
---|
8. | "BLINK" | H.U.B. |
- Johan Gustafson
- Fredrik Haggstam
- Sebastian Lundberg
- Andrew Jackson
|
- Gustafson
- Haggstam
- Lundberg
- Jackson
| 3:50 |
---|
9. | "Humanoids" | H.U.B. |
- Thomas Troelsen
- Donald "hAZEL" Sales
| | 3:30 |
---|
10. | "ANDROID" | H.U.B. | | | 4:20 |
---|
11. | "One and Only One" | Inoue | | | 3:37 |
---|
12. | "In Our Time" | Inoue | Inoue | Inoue | 6:03 |
---|
Tổng thời lượng: | 52:35 |
---|
|
|
1. | "Winter Rose" (Video Clip) | |
---|
2. | "STILL" (Video Clip) | |
---|
3. | "ANDROID" (Video Clip) | |
---|
4. | "Catch Me -If you wanna-" (Video Clip) | |
---|
5. | "I Know" (Video Clip) | |
---|
6. | "Humanoids" (Video Clip) | |
---|
7. | "In Our Time" (Video Clip) | |
---|
8. | "シアワセ色の花" (Shiawase Iro No Hana)(Tone: Live Tour 2012 Documentary Film) | |
---|
9. | "ANDROID" (Dance Version) | |
---|
10. | "Catch Me -If you wanna-" (Dance Version) | |
---|
11. | "Humanoids" (Dance Version) | |
---|
12. | "Catch Me -If you wanna-" (Lip Only Version / First Press Limited Edition) | |
---|
|
|
1. | "MAXIMUM" (Live at a-nation 2012 stadium festival) | |
---|
2. | "Why? (Keep Your Head Down)" (Live at a-nation 2012 stadium festival) | |
---|
3. | "Somebody to Love" (Live at a-nation 2012 stadium festival) | |
---|
4. | "I Don't Know" (2011.11.3 @ Tokyo International Forum - Digest) | |
---|
5. | "B.U.T (BE-AU-TY)" (2011.11.3 @ Tokyo International Forum - Digest) | |
---|
6. | "I Know" (Off Shot Movie) | |
---|
7. | "Humanoids" (Off Shot Movie) | |
---|
8. | "Album Jacket Photoshoot" (Off Shot Movie) | |
---|
|
|
15. | "Rat Tat Tat" | H.U.B. |
- Adam Nierow
- Peter Habib
- Ryan Marrone
- Garrick "Smitty" Smith
| | 3:17 |
---|
16. | "Winter Rose" | Goro Matsui |
- Jeff Miyahara
- Erik Lidbom
| | 4:45 |
---|
Tổng thời lượng: | 60:37 |
---|
Chart
|
Peak position
|
Oricon Daily Albums
|
1
|
Oricon Weekly Albums[2]
|
1
|
Oricon Monthly Albums
|
1
|
Oricon Yearly Albums
|
10
|
Chart
|
Amount
|
Oricon sales
|
298,389
|
RIAJ physical shipping certification[3]
|
Platinum (250,000)
|
|
---|
|
Album phòng thu | |
---|
Album đặc biệt | |
---|
Album tổng hợp | |
---|
Concert tour | Thế giới |
- Rising Sun Asia Tour
- "O" Asia Tour
- Mirotic Asia Tour
- Catch Me World Tour
- Tistory Special Tour
- Special Comeback Live: Your Present
- Circle Tour
|
---|
Nhật Bản |
- Heart, Mind and Soul Tour
- Five in the Black Tour
- T Tour
- The Secret Code Tour
- Tone Tour
- Time Tour
- Tree Tour
- With Tour
- Begin Again Tour
- Tomorrow Tour
- XV Tour
|
---|
|
---|
Tour kết hợp |
- SM Town Live '10 World Tour
- SM Town Live World Tour III
- SM Town Live World Tour IV
- SM Town Live World Tour V in Japan
- SM Town Live World Tour VI
|
---|
Danh sách phim |
- Banjun Theater
- I Am
- Analog Trip
|
---|
Hãng đĩa | |
---|
Chủ đề liên quan | |
---|
|