Malkaridae

Shield spiders
Malkara sp.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Phân bộ (subordo)Araneomorphae
Liên họ (superfamilia)Mimetoidea
Họ (familia)Malkaridae
Davies, 1980

Malkaridae là một họ nhện. Chúng được mô tả đầu tiên bởi Valerie Todd Davies vào năm 1980.[1] Năm 2017, họ nhện khác là Pararchaeidae Forster & Platnick, 1984 được nhập vào họ Malkaridae.[2]

Hiện tại, họ này gồm có 11 chi và 44 loài.

Các chi và loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Anarchaea Rix, 2006

Carathea Moran, 1986

Chilenodes Platnick & Forster, 1987

Flavarchaea Rix, 2006

Forstrarchaea Rix, 2006

Malkara Davies, 1980

Nanarchaea Rix, 2006

Ozarchaea Rix, 2006

Pararchaea Forster, 1955

Perissopmeros Butler, 1932

Westrarchaea Rix, 2006

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Davies, V. T. (1980). “Malkara loricata, a new spider (Araneidae: Malkarinae) from Australia”. Proceedings, 8. Internationaler Arachnologen-Kongress Wien 1980. tr. 377–382.
  2. ^ “Family: Malkaridae Davies, 1980”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Malkaridae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Malkaridae tại Wikimedia Commons
  • Platnick, N.I & Forster, R.R (1987). On the first American spiders of the subfamily Sternodinae (Araneae, Malkaridae). American Museum novitates 2894. PDF 5Mb (Abstract Lưu trữ 2012-02-04 tại Wayback Machine) (Chilenodes)
  • Platnick, Norman I. (2014): The world spider catalog, version 14.5. American Museum of Natural History. doi:10.5531/db.iz.0001
  • Forster, R. R. & N. I. Platnick (1984). A review of the archaeid spiders and their relatives, with notes on the limits of the superfamily Palpimanoidea (Arachnida, Araneae). Bull. Am. Mus. nat. Hist. 178: 1-106.
  • Rix, M.G. (2006): Systematics of the Australasian spider family Pararchaeidae (Arachnida: Araneae) Abstract


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ