Hexathelidae

Hexathelidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Phân bộ (subordo)Mygalomorphae
Phân thứ bộ (infraordo)Tuberculotae
Liên họ (superfamilia)Hexatheloidea
Họ (familia)Hexathelidae
Simon, 1892
Tính đa dạng
11 chi, 85 loài

Chi
xem trong bài

Hexathelidae[1] là họ nhện duy nhất trong liên họ Hexatheloidea,[2] và là một trong hai họ (cùng với Dipluridae) được gọi là funnel-webs. Bộ chứa họ này đôi khi được đề cập không chính xác (trong các tài liệu không có nguồn gốc) là venomous funnel-web tarantulas, do nó bao gồm các loài nhện phân bố ở Úc như Atrax robustus. Hầu hết các loài trong họ Hexathelidae không gây nguy hiểm cho con người.

Các chi được xếp theo phân họ theo Raven, 1985.

Macrothele yaginumai đực ở Okinawa
Macrothele gigas cái
  • Hexathelinae Simon, 1892
  • Macrothelinae Simon, 1892
  • Plesiothelinae Raven, 1980

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Raven, R.J. (1980) The evolution and biogeography of the mygalomorph spider family Hexathelidae (Araneae, Chelicerata). J. Arachnol. 8: 251-266.
  2. ^ Raven, R.J. 1985. The spider Infraorder Mygalomorphae (Araneae): cladistics and systematics. Bulletin of the American Museum of Natural History 182: 1-180.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Raven, Robert John (1985). The spider Infraorder Mygalomorphae (Araneae): cladistics and systematics. Bulletin of the American Museum of Natural History 182: 1-180.
  • Find-a-spider guide Lưu trữ 2006-07-07 tại Wayback Machine
  • Raven, R.J. & Platnick, N.I. (1978): A new genus of the spider family Dipluridae from Chile (Araneae, Mygalomorphae). J. Arachnol. 6: 73-77. PDF Lưu trữ 2019-08-05 tại Wayback Machine (Mediothele, now in Hexathelidae)
  • Murphy, Frances & Murphy, John (2000): An Introduction to the Spiders of South East Asia. Malaysian Nature Society, Kuala Lumpur.
  • Platnick N I (2008): The world spider catalog, version 8.5. American Museum of Natural History.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây
Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame không?
Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame không?
[Zhihu] Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame (2019) không?
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Akasaka Ryuunosuke (赤坂 龍之介 - Akasaka Ryūnosuke) là bệnh nhân cư trú tại phòng 102 của trại Sakurasou. Cậu là học sinh năm hai của cao trung Suiko (trực thuộc đại học Suimei).