Thiếc(II) iodide | |
---|---|
Cấu trúc của thiếc(II) iodide | |
Danh pháp IUPAC | Tin(II) iodide |
Tên khác | Thiếc điodide Stanơ iodide Stanum(II) iodide Stanum điodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | SnI2 |
Khối lượng mol | 372,518 g/mol (khan) 390,53328 g/mol (1 nước) 408,64856 g/mol (2 nước) |
Bề ngoài | chất rắn đỏ cam (2 nước)[1] |
Điểm nóng chảy | 320 °C (593 K; 608 °F) |
Điểm sôi | 714 °C (987 K; 1.317 °F) |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Thiếc(II) chloride Thiếc(II) bromide |
Cation khác | Chì(II) iodide |
Hợp chất liên quan | Thiếc tetraiodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Thiếc(II) iodide, còn được gọi là stanơ iodide, là một dạng muối thiếc(II) của iod với công thức SnI2. Nó có khối lượng công thức là 372,518 g/mol. Nó là một chất rắn màu đỏ đến đỏ cam. Điểm nóng chảy của nó là 320 ℃ và điểm sôi của nó là 714 ℃.[2]
SnI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như SnI2·2NH3 là chất rắn màu trắng đến vàng nhạt. SnI2·4NH3 cũng được cho là tồn tại, dưới dạng chất rắn không màu.[1] Các phức sau cũng tồn tại:
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |