Sắt(III) iodide

Sắt(III) iodide
Tên khácSắt triodide
Ferric iodide
Ferrum(III) iodide
Ferrum triodide
Nhận dạng
Số CAS15600-49-4
PubChem85017
Thuộc tính
Công thức phân tửFeI3
Khối lượng mol436,559 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu đen
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng (khan), xem bảng tính tan
Độ hòa tantạo hợp chất với CO(NH2)2
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Sắt(III) iodide là một hợp chất hóa học vô cơ của sắt với ion iodidecông thức FeI3. Sắt(III) iodide không bền. Nó không được điều chế khi sắt(II) iodide được đun nóng với iod. Có thể thu được sắt(III) iodide khi khí nitơ chứa đầy trong bình chứa sắt và iod ở nhiệt độ 499–559 °C (930–1.038 °F; 772–832 K) rồi được truyền qua sắt(II) iodide. Ngoài sắt(II) iodide và iod, pha cân bằng có chứa một lượng đáng kể sắt(III) iodide FeI3.[1]

Ở dạng rắn, nó có thể thu được bằng phản ứng của sắt pentacacbonyl và iod bằng cách chiếu xạ tại −20 °C (−4 °F; 253 K) ở dạng chất rắn màu đen không tinh khiết.[2]

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

FeI3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như FeI3·6CO(NH2)2 là chất rắn màu cam, d = 2,12 g/cm³.[3]

Sắt(III) polyiodide

[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ có phức Fe(I3)3·6CO(NH2)2 là được biết đến, dưới trạng thái là chất rắn màu đen, d = 2,96 g/cm³.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Das gasförmige Eisen(III)-jodid und die Gleichgewichte im System Eisen-Jod. 288. 1956. tr. 62–80. doi:10.1002/zaac.19562880110.
  2. ^ [books.google.de Nebengruppenelemente, Lanthanoide, Actinoide, Transactinoide: Band 2: Nebengruppenelemente, Lanthanoide, Actinoide, Transactinoide, Anhänge] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Walter de Gruyter & Co KG. 2016. tr. 1949. ISBN 978-3-11-049590-4.
  3. ^ a b Handbook of inorganic substances 2017, trang 1618 – [1].
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Hiểu một cách khái quát thì công nghệ thực phẩm là một ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu về việc chế biến, bảo quản và phát triển các sản phẩm thực phẩm
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp là một thuật thức di truyền của gia tộc Zen’in. Có hai người trong gia tộc được xác nhận sở hữu thuật thức này
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Thread này sẽ là sự tổng hợp của tất cả những mối liên kết kì lạ đến Thiên Không Childe có mà chúng tôi đã chú ý đến trong năm qua
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield