Sắt(III) iodide | |
---|---|
Tên khác | Sắt triodide Ferric iodide Ferrum(III) iodide Ferrum triodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | FeI3 |
Khối lượng mol | 436,559 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu đen |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng (khan), xem bảng tính tan |
Độ hòa tan | tạo hợp chất với CO(NH2)2 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sắt(III) iodide là một hợp chất hóa học vô cơ của sắt với ion iodide có công thức FeI3. Sắt(III) iodide không bền. Nó không được điều chế khi sắt(II) iodide được đun nóng với iod. Có thể thu được sắt(III) iodide khi khí nitơ chứa đầy trong bình chứa sắt và iod ở nhiệt độ 499–559 °C (930–1.038 °F; 772–832 K) rồi được truyền qua sắt(II) iodide. Ngoài sắt(II) iodide và iod, pha cân bằng có chứa một lượng đáng kể sắt(III) iodide FeI3.[1]
Ở dạng rắn, nó có thể thu được bằng phản ứng của sắt pentacacbonyl và iod bằng cách chiếu xạ tại −20 °C (−4 °F; 253 K) ở dạng chất rắn màu đen không tinh khiết.[2]
FeI3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như FeI3·6CO(NH2)2 là chất rắn màu cam, d = 2,12 g/cm³.[3]
Chỉ có phức Fe(I3)3·6CO(NH2)2 là được biết đến, dưới trạng thái là chất rắn màu đen, d = 2,96 g/cm³.[3]
|url=
(trợ giúp). Walter de Gruyter & Co KG. 2016. tr. 1949. ISBN 978-3-11-049590-4.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |