Kali iodide

Kali iodide
Mẫu kali iodide
Cấu trúc của kali iodide
Danh pháp IUPACKali iodide
Tên khácKali monoiodide
Nhận dạng
Số CAS7681-11-0
PubChem4875
KEGGD01016
ChEMBL1141
Số RTECSTT2975000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[I-]

InChI
đầy đủ
  • 1/HI.K/h1H;/q;+1/p-1
UNII1C4QK22F9J
Thuộc tính
Công thức phân tửKI
Khối lượng mol166,0023 g/mol
Bề ngoàiChất rắn màu trắng
Khối lượng riêng3,123 g/cm³
Điểm nóng chảy 681 °C (954 K; 1.258 °F)
Điểm sôi 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F)
Độ hòa tan trong nước128 g/100 ml (0 ℃)
140 g/100 mL (20 °C)
176 g/100 mL (60 °C)
206 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tan2 g/100 mL (etanol)
tan trong aceton (1,31 g/100 mL)
Tan ít trong ete, amonia
Cấu trúc
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Chỉ mục EUKhông
NFPA 704

0
1
0
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali fluoride
Kali chloride
Kali bromide
Cation khácLithi iodide
Natri iodide
Rubiđi iodide
Caesi iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Kali iodide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iodide phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.

Cấu trúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Kali iodide là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn NaCl.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

KI được điều chế bằng phản ứng giữa KOHiod:

6KOH + 3I2 → 5KI + KIO3 + 3H2O

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ.
  • KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/mL.
  • KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iod.[1]

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Hóa vô cơ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ion iodide bị oxy hóa thành iod tự do bởi các chất oxy hóa mạnh như acid sunfuric đặc, kali pemanganat, khí chlor:

8KI (l) + 5H2SO4 (đ) → 4K2SO4 (l) + 4I2 (k) + H2S (k) + 4H2O (l)

4KI + 2CO + O2 → 2K2CO3 + 2I2

Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.

Cũng giống như các muối iodide khác, KI tạo muối triodide I3 khi xử lý với I2:

KI(l) + I2 (r)KI3 (l)

KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:

KI(l) + AgNO3 (l)AgI(r) + KNO3 (l)

Hóa hữu cơ

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong lĩnh vực này, KI được sử dụng như một nguồn cung cấp iod cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, ví dụ như phản ứng điều chế các muối arenediazonium:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sách giáo khoa Hóa học 10 nâng cao, trang 146, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan