Tiểu vương quốc của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất bao gồm 7 tiểu vương quốc (imarat; số ít: imarah):

Quốc kỳ Tiểu vương quốc Tiếng Ả Rập
name
Kinh đô Dân số[1] % dân số Diện tích (km²)[1] Diện tích (mi²) % tổng diện tích Mật độ
Abu Dhabi أبو ظبي Abu Dhabi 1.678.000 38,8% 67.340 26.000 86,7% 25
Ajman عجمان Ajman 258.000 6,0% 259 100 0,3% 996
Dubai دبي Dubai 1.306.000 30,2% 3.885 1.500 5,0% 336
Fujairah الفجيرة Fujairah 127.000 2,9% 1.165 450 1,5% 109
Ras Al Khaimah رأس الخيمة Ras Al Khaimah 205.000 4,7% 1,684 650 2,2% 122
Sharjah الشارقة Sharjah 678.000 15,7% 2.590 1.000 3,3% 262
Umm Al Quwain أم القيوين Umm Al Qaiwain 68.000 1,6% 777 300 0,9% 88
UAE الإمارات
العربية المتحدة
Abu Dhabi 4.320.000 100% 77.700 30,000 100% 56
Ras Al KhaimahFujairahFujairahRas al-KhaimahUmm al-QuwainSharjahDubaiDubaiSharjahSharjahAbu Dhabi


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Census 2005”. Ministry of Economy and Planning, Government of the United Arab Emirates. 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2009.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Chúng ta sẽ cùng nhau truy vấn xem tính hợp pháp của một loại tiền tệ đến từ đâu?