Triết đuôi dài

Triết đuôi dài
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Mustelidae
Phân họ (subfamilia)Mustelinae
Chi (genus)Mustela
Loài (species)M. frenata
Danh pháp hai phần
Mustela frenata
Lichtenstein, 1831
Long-tailed weasel range
Long-tailed weasel range

Triết dài đuôi (danh pháp hai phần: Mustela frenata) là một loài động vật thuộc Họ Chồn phân bố từ miền nam Canada đến khắp cả Hoa Kỳ và Mexico, phía nam thông qua tất cả các Trung Mỹ và vào miền bắc Nam Mỹ. Triết đuôi dài là sản phẩm của một quá trình bắt đầu 5-7 triệu năm trước đây, khi các cánh rừng phía bắc đã được thay thế bằng cách mở đồng cỏ, do đó thúc đẩy sự phát triển bùng nổ của động vật gặm nhấm nhỏ ở hang. Tổ tiên triết đuôi dài lớn hơn kích thước loài chồn này hiện tại, và trải qua một giảm kích thước để khai thác nguồn thức ăn mới. Triết đuôi dài xuất hiện ở Bắc Mỹ 2 triệu năm trước, ngay trước khi chồn ecmin phát triển như là hình ảnh phản chiếu của nó ở lục Á-Âu. Loài chồn này phát triển mạnh trong thời kỳ băng hà, như kích thước nhỏ bé của mình và cơ thể lâu dài cho phép nó dễ dàng hoạt động bên dưới tuyết, cũng như đi săn trong hang hốc. Triết đuôi dài và chồn ecmin vẫn tách ra cho đến khi nửa triệu năm trước đây, khi mực nước biển hạ thấp xuóng tiếp xúc với cầu đất liền Bering, do đó cho phép chồn ecmin qua vào Bắc Mỹ.[2].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008). Mustela frenata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
  2. ^ Macdonald 1992, tr. 205

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Coues, Elliott (1877). “Fur-bearing Animals: A Monograph of North American Mustelidae”. Government Printing Office. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  • Feldhamer, George A.; Thompson, Bruce Carlyle; Chapman, Joseph A. (2003). “Wild mammals of North America: biology, management, and conservation”. JHU Press. ISBN 0801874165. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  • Kurtén, Björn (1980). “Pleistocene mammals of North America”. Columbia University Press. ISBN 0231037333. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  • Macdonald, David (1992). “The Velvet Claw: A Natural History of the Carnivores”. New York: Parkwest. ISBN 0563208449. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  • Merriam, Clinton Hart (1896), Synopsis of the weasels of North America, Washington: Govt. Print. Off.
  • Merritt, Joseph Anne; Matinko, Ruth F. (1987), Guide to the mammals of Pennsylvania, University of Pittsburgh Press, ISBN 0822953935
  • Schwartz, Charles Walsh; Schwartz, Elizabeth Reeder (2001), The wild mammals of Missouri, University of Missouri Press, ISBN 0826213596

Bản mẫu:Sơ khai Họ Chồn

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Giới thiệu về Captain John - One Piece
Giới thiệu về Captain John - One Piece
Đây là một trong các hải tặc nổi tiếng từng là thành viên trong Băng hải tặc Rocks của Rocks D. Xebec từ 38 năm về trước và có tham gia Sự kiện God Valley
Children of Silentown: A dark adventure game
Children of Silentown: A dark adventure game
Lấy bối cảnh là 1 thị trấn nằm sâu trong 1 khu rừng tăm tối, cốt truyện chính trong Children of Silentowns xoay quanh 1 cô gái trẻ tên là Lucy
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019