Bài này không có nguồn tham khảo nào. (Tháng 12, 2009) |
Tuyến Tokyu Meguro | |
---|---|
MG | |
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 東急目黒線 |
Sở hữu | Tập đoàn Tokyu |
Vị trí | Tokyo |
Ga đầu | Meguro |
Ga cuối | Hiyoshi |
Nhà ga | 13 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Commuter rail |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 11,9 km (7,4 mi) |
Khổ đường sắt | 1.067 mm (3 ft 6 in) |
Điện khí hóa | 1.500 V DC overhead catenary |
Biểu đồ tuyến đường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tuyến Tokyu Meguro (東急目黒線 (Đông Cấp Mục Hắc Tuyến) Tōkyū Meguro-sen) là một tuyến đường sắt vận hành bởi công ty đường sắt tư nhân Tokyu Corporation. Bản thân tên của tuyến này nhằm chỉ đoạn từ Meguro tới Den-en-chōfu ở phía Tây Nam của Tokyo, nhưng gần như tất cả các tàu đều chạy tới tận Hiyoshi và song song với Tuyến Tōyoko từ Den-en-chōfu.
Tuyến Meguro được nối tiếp với Tuyến Tokyo Metro Namboku và Tuyến Toei Mita. Cho tới khi các kết nối này hoàn thành vào năm 2000, tuyến này là một phần của Tuyến Mekama, và chạy giữa Meguro và Kamata. Phần còn lại của Tuyến Mekama được đặt tên là Tuyến Tōkyū Tamagawa. Vào ngày 22 tháng 6 năm 2008, các đường ray mới cho Tuyến Meguro từ Motosumiyoshi tới Hiyoshi được xây dựng thêm vào.
Các chuyến tàu Tốc hành (Express) từ Musashi-Kosugi tới Meguro bắt đầu từ 25 tháng 9 năm 2006, và được mở rộng thêm xuống Hiyoshi vào 22 tháng 6 năm 2008. Các tàu Express tiết kiệm được 5 phút trên toàn tuyến và luôn vượt các tàu thường (local) tại Musashi-Koyama. Các tàu Express chạy vào thời điểm ban ngày, cứ 4 đến 5 chuyến tàu của Tuyến Meguro xen bằng một chuyến Express, và được tăng tần suất vào giờ cao điểm.
Số hiệu | Nhà ga | Hán tự | Express | Có thể chuyển tuyến | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
↑ chạy tiếp nối với/từ NTuyến Tokyo Metro Namboku hướng Urawa-Misono bằng Tuyến đường sắt cao tốc Saitama ↑ ↑ chạy tiếp nối với/từ ITuyến Toei Mita hướng Nishi-Takashimadaira ↑ | ||||||
MG01 | Meguro | 目黒 | ● | Shinagawa | Tokyo | |
MG02 | Fudō-mae | 不動前 | | | |||
MG03 | Musashi-Koyama | 武蔵小山 | ● | |||
MG04 | Nishi-Koyama | 西小山 | | | |||
MG05 | Senzoku | 洗足 | | | Meguro | ||
MG06 | Ōokayama | 大岡山 | ● | OM Tuyến Tokyu Oimachi | Ōta | |
MG07 | Okusawa | 奥沢 | | | Setagaya | ||
MG08 | Den-en-chōfu | 田園調布 | ● | TY Tuyến Tokyu Toyoko | Ōta | |
MG09 | Tamagawa | 多摩川 | ● |
| ||
MG10 | Shin-Maruko | 新丸子 | | | TY Tuyến Tokyu Toyoko | Nakahara-ku, Kawasaki | Kanagawa |
MG11 | Musashi-Kosugi | 武蔵小杉 | ● |
| ||
MG12 | Motosumiyoshi | 元住吉 | | | TY Tuyến Tokyu Toyoko | ||
MG13 | Hiyoshi | 日吉 | ● |
|
Kōhoku-ku, Yokohama |
Phần này không có nguồn tham khảo nào. (Tháng 7, 2012) |
Bài viết này tương ứng đến bài viết trong Wikipedia tiếng Nhật