Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa Conference League 2021–22 bắt đầu vào ngày 17 tháng 2 với vòng play-off đấu loại trực tiếp và kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2022 với trận chung kết tại Sân vận động Kombëtare ở Tirana, Albania, để xác định đội vô địch của UEFA Europa Conference League 2021-22.[1] Có tổng cộng 24 đội thi đấu ở vòng đấu loại trực tiếp.[2]
Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).
Vòng đấu loại trực tiếp bao gồm 24 đội: 16 đội lọt vào với tư cách là đội nhất và nhì của mỗi bảng trong số tám bảng ở vòng bảng, và tám đội đứng thứ ba từ vòng bảng UEFA Europa League 2021-22.
Bảng | Đội nhất (đi tiếp vào vòng 16 đội và được xếp vào nhóm hạt giống ờ lễ bốc thăm) |
Đội nhì (đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp và được xếp vào nhóm hạt giống ờ lễ bốc thăm) |
---|---|---|
A | LASK | Maccabi Tel Aviv |
B | Gent | Partizan |
C | Roma | Bodø/Glimt |
D | AZ | Randers |
E | Feyenoord | Slavia Prague |
F | Copenhagen | PAOK |
G | Rennes | Vitesse |
H | Basel | Qarabağ |
Bảng | Đội đứng thứ ba (tham dự vào vòng play-off đấu loại trực tiếp và được xếp vào nhóm không hạt giống ờ lễ bốc thăm) |
---|---|
A | Sparta Prague |
B | PSV Eindhoven |
C | Leicester City |
D | Fenerbahçe |
E | Marseille |
F | Midtjylland |
G | Celtic |
H | Rapid Wien |
Mỗi cặp đấu ở vòng đấu loại trực tiếp, ngoại trừ trận chung kết, được diễn ra theo thể thức hai lượt, với mỗi đội thi đấu một lượt tại sân nhà. Đội nào ghi được tổng số bàn thắng nhiều hơn qua hai lượt trận đi tiếp vào vòng tiếp theo. Nếu tổng tỉ số bằng nhau, thì 30 phút của hiệp phụ được diễn ra (luật bàn thắng sân khách không được áp dụng). Nếu tỉ số vẫn bằng nhau tại thời điểm cuối hiệp phụ, đội thắng được quyết định bằng loạt sút luân lưu. Ở trận chung kết, nơi diễn ra một trận duy nhất, nếu tỉ số hòa sau thời gian thi đấu chính thức, hiệp phụ được diễn ra, sau đó là loạt sút luân lưu nếu tỉ số vẫn hòa.[2]
Cơ chế của lễ bốc thăm cho mỗi vòng như sau:
Lịch thi đấu như sau (tất cả các lễ bốc thăm được tổ chức tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ).[1]
Vòng | Ngày bốc thăm | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng play-off đấu loại trực tiếp | 13 tháng 12 năm 2021, lúc 14:00 | 17 tháng 2 năm 2022 | 24 tháng 2 năm 2022 |
Vòng 16 đội | 25 tháng 2 năm 2022, lúc 13:00 | 10 tháng 3 năm 2022 | 17 tháng 3 năm 2022 |
Tứ kết | 18 tháng 3 năm 2022, lúc 15:00 | 7 tháng 4 năm 2022 | 14 tháng 4 năm 2022 |
Bán kết | 28 tháng 4 năm 2022 | 5 tháng 5 năm 2022 | |
Chung kết | 25 tháng 5 năm 2022 tại Sân vận động Kombëtare, Tirana |
Vòng play-off đấu loại trực tiếp | Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
Leicester City | 4 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||||||||
Randers | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Leicester City | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Rennes | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Leicester City | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
PSV Eindhoven | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
PSV Eindhoven | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Maccabi Tel Aviv | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
PSV Eindhoven | 4 | 4 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
Copenhagen | 4 | 0 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Leicester City | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Roma | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Celtic | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Bodø/Glimt | 3 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Bodø/Glimt (s.h.p.) | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
AZ | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Bodø/Glimt | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Roma | 1 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Rapid Wien | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Vitesse | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Vitesse | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Roma | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
25 tháng 5 – Tirana | ||||||||||||||||||||||||||||
Roma | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
Feyenoord | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
Sparta Prague | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Partizan | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Partizan | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Feyenoord | 5 | 3 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
Feyenoord | 3 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Slavia Prague | 3 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Fenerbahçe | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Slavia Prague | 3 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Slavia Prague | 4 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||||||||
LASK | 1 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Feyenoord | 3 | 0 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Marseille | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Marseille | 3 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Qarabağ | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Marseille | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Basel | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Marseille | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
PAOK | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Midtjylland | 1 | 1 | 2 (3) | |||||||||||||||||||||||||
PAOK (p) | 0 | 2 | 2 (5) | |||||||||||||||||||||||||
PAOK | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Gent | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Lễ bốc thăm cho vòng play-off đấu loại trực tiếp được tổ chức vào ngày 13 tháng 12 năm 2021, lúc 14:00 CET.[3]
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 17 tháng 2, và các trận lượt về được diễn ra vào ngày 24 tháng 2 năm 2022.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Marseille | 6–1 | Qarabağ | 3–1 | 3–0 |
PSV Eindhoven | 2–1 | Maccabi Tel Aviv | 1–0 | 1–1 |
Fenerbahçe | 4–6 | Slavia Prague | 2–3 | 2–3 |
Midtjylland | 2–2 (3–5 p) | PAOK | 1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
Leicester City | 7–2 | Randers | 4–1 | 3–1 |
Celtic | 1–5 | Bodø/Glimt | 1–3 | 0–2 |
Sparta Prague | 1–3 | Partizan | 0–1 | 1–2 |
Rapid Wien | 2–3 | Vitesse | 2–1 | 0–2 |
Qarabağ | 0–3 | Marseille |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Marseille thắng với tổng tỷ số 6–1.
PSV Eindhoven | 1–0 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PSV Eindhoven thắng với tổng tỷ số 2–1.
Slavia Prague | 3–2 | Fenerbahçe |
---|---|---|
Chi tiết |
Slavia Prague thắng với tổng tỷ số 6–4.
Midtjylland | 1–0 | PAOK |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PAOK | 2–1 (s.h.p.) | Midtjylland |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Tổng tỷ số 2–2. PAOK thắng 5–3 trên loạt sút luân lưu.
Leicester City | 4–1 | Randers |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Leicester City thắng với tổng tỷ số 7–2.
Celtic | 1–3 | Bodø/Glimt |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bodø/Glimt | 2–0 | Celtic |
---|---|---|
Chi tiết |
Bodø/Glimt thắng với tổng tỷ số 5–1.
Sparta Prague | 0–1 | Partizan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Partizan thắng với tổng tỷ số 3–1.
Rapid Wien | 2–1 | Vitesse |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vitesse | 2–0 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết |
Vitesse thắng với tổng tỷ số 3–2.
Lễ bốc thăm cho vòng 16 được tổ chức vào ngày 25 tháng 2 năm 2022, lúc 13:00 CET.[20]
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 10 tháng 3, và các trận lượt về được diễn ra vào ngày 17 tháng 3 năm 2022.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Marseille | 4–2 | Basel | 2–1 | 2–1 |
Leicester City | 3–2 | Rennes | 2–0 | 1–2 |
PAOK | 3–1 | Gent | 1–0 | 2–1 |
Vitesse | 1–2 | Roma | 0–1 | 1–1 |
PSV Eindhoven | 8–4 | Copenhagen | 4–4 | 4–0 |
Slavia Prague | 7–5 | LASK | 4–1 | 3–4 |
Bodø/Glimt | 4–3 | AZ | 2–1 | 2–2 (s.h.p.) |
Partizan | 3–8 | Feyenoord | 2–5 | 1–3 |
Marseille | 2–1 | Basel |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Marseille thắng với tổng tỷ số 4–2.
Leicester City | 2–0 | Rennes |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Rennes | 2–1 | Leicester City |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Leicester City thắng với tổng tỷ số 3–2.
Gent | 1–2 | PAOK |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PAOK thắng với tổng tỷ số 3–1.
Roma thắng với tổng tỷ số 2–1.
PSV Eindhoven | 4–4 | Copenhagen |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Copenhagen | 0–4 | PSV Eindhoven |
---|---|---|
Chi tiết |
PSV Eindhoven thắng với tổng tỷ số 8–4.
Slavia Prague | 4–1 | LASK |
---|---|---|
Chi tiết |
|
LASK | 4–3 | Slavia Prague |
---|---|---|
Chi tiết |
Slavia Prague thắng với tổng tỷ số 7–5.
Bodø/Glimt | 2–1 | AZ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AZ | 2–2 (s.h.p.) | Bodø/Glimt |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bodø/Glimt thắng với tổng tỷ số 4–3.
Partizan | 2–5 | Feyenoord |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Feyenoord | 3–1 | Partizan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Feyenoord thắng với tổng tỷ số 8–3.
Lễ bốc thăm cho vòng tứ kết được tổ chức vào ngày 18 tháng 3 năm 2022, lúc 15:00 CET.[37]
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 7 tháng 4, và các trận lượt về được diễn ra vào ngày 14 tháng 4 năm 2022.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Bodø/Glimt | 2–5 | Roma | 2–1 | 0–4 |
Feyenoord | 6–4 | Slavia Prague | 3–3 | 3–1 |
Marseille | 3–1 | PAOK | 2–1 | 1–0 |
Leicester City | 2–1 | PSV Eindhoven | 0–0 | 2–1 |
Bodø/Glimt | 2–1 | Roma |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Roma | 4–0 | Bodø/Glimt |
---|---|---|
Chi tiết |
Roma thắng với tổng tỷ số 5–2.
Feyenoord | 3–3 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Slavia Prague | 1–3 | Feyenoord |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Feyenoord thắng với tổng tỷ số 6–4.
Marseille | 2–1 | PAOK |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Marseille thắng với tổng tỷ số 3–1.
Leicester City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Lễ bốc thăm cho vòng bán kết được tổ chức vào ngày 18 tháng 3 năm 2022, lúc 15:00 CET, sau khi bốc thăm tứ kết.[37]
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 28 tháng 4, và các trận lượt về được diễn ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2022.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Leicester City | 1–2 | Roma | 1–1 | 0–1 |
Feyenoord | 3–2 | Marseille | 3–2 | 0–0 |
Leicester City | 1–1 | Roma |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Roma thắng với tổng tỷ số 2–1.
Feyenoord | 3–2 | Marseille |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Marseille | 0–0 | Feyenoord |
---|---|---|
Chi tiết |
Feyenoord thắng với tổng tỷ số 3–2.
Trận chung kết được diễn ra vào ngày 25 tháng 5 năm 2022 tại Sân vận động Kombëtare ở Tirana. Một lượt bốc thăm được tổ chức vào ngày 18 tháng 3 năm 2022, sau khi bốc thăm tứ kết và bán kết, để xác định đội "nhà" vì mục đích hành chính.[37]