Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Watanabe Tsuyoshi | ||
Ngày sinh | 5 tháng 2, 1997 | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2015–2018 | Đại học Chuo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | FC Tokyo | 20 | (0) |
2018– | U-23 FC Tokyo | 6 | (0) |
Tổng cộng | 3 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Nhật Bản | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 1 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 2 năm 2024 |
Watanabe Tsuyoshi (渡辺 剛 Watanabe Tsuyoshi , sinh ngày 5 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện đang thi đấu cho Kortrijk ở giải VĐQG Bỉ.[1]
Watanabe sinh ngày 5 tháng 2 năm 1997 tại tỉnh Saitama. Anh gia nhập câu lạc bộ J1 League FC Tokyo năm 2018.
Cập nhật gần đây nhất: 28 tháng 2 năm 2019[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2018 | FC Tokyo | J1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật gần đây nhất: 28 tháng 2 năm 2019
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2018 | U-23 FC Tokyo | J3 | 3 | 0 | 3 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 3 | 0 | 3 | 0 |